Báo cáo: Tiềm năng sinh khối từ cây trông sắn của tỉnh Thái Nguyên
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 338.33 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề tài Tiềm năng sinh khối từ cây trông sắn của tỉnh Thái Nguyên nhằm thống kê sản lượng sinh khối từ phụ phẩm của sắn. Sử dụng phần mềm Geospatial Toolkit, ta có bảng dự kiến sản lượng tiềm năng sinh khối từ phụ phẩm của đậu phộng 7 huyện (thị xã, thành phố) của tỉnh Thái Nguyên.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo: Tiềm năng sinh khối từ cây trông sắn của tỉnh Thái Nguyên Báo cáoTiềm năng sinh khối từ cây trông sắn của tỉnh Thái Nguyên Họ và tên:Nguyễn Tiến Dũng Lớp :Ktnc-k55 MSSV :201046742.1 Thống kê sản lượng sinh khối từ phụ phẩm của sắn.Hình 1 : Lược đồ mô tả sản lượng tiềm năng sinh khối từ phụ phẩm củasắn (cassava crop residues) tỉnh Thái Nguyên - Sử dụng phần mềm Geospatial Toolkit ,ta có bảng dự kiến sản lượng tiềm năng sinh khối từ phụ phẩm của đậu phộng 7 huyện (thị xã, thành phố) của tỉnh Thái Nguyên như sau :Huyện Tổng min(tấn/năm) Tổng max(tấn/năm)Đinh Hóa 200 1500Phú Lương 200 1500Đại Từ 1500 5500Phổ Yên 1500 5500Sông Công 1500 5500TP.TháiNguyên 1500 5500Phú Bình 1500 5500Đồng Hỷ 1500 5500Võ Nhai 200 1500Tổng 9600 37500Nhận xét:+ Tổng min sản lượng sinh khối từ phụ phẩm của sắn (cassava cropresidues) là 9600. Tổng max sản lượng sinh khối từ phụ phẩm của sắn là37500.+ Mật độ phân bố sản lượng sinh khối từ phụ phẩm của đậu phộngkhông đồng đều , có sự khác biệt rất lớn giữa các huyện ( thị xã, thànhphố), tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng và sâu trong nội địa tỉnh,vàthưa thớt ở vùng cao, miền núi…, nguyên nhân là do ở đồng bằng đấtđai màu mỡ , khí hậu thích hợp cho việc trồng trọt các loại cây lươngthực…+ Có tiềm năng rất lớn về sản lượng sinh khối từ phụ phẩm của sắn(cassava crop residues).2.2 : Chọn địa điểm và nguyên tắc chọn- Địa điểm chọn : để xác định chính xác mức sản lượng theo từng cự livà đặt các nhà máy, ta chọn tọa độ ( 21.684 ; 105.8169 )- Nguyên tắc chọn : + Vùng có giao thông thuận lợi, địa hình tương đốiđơn giản + Gần với vùng có nhiều nguồn nguyên liệu.2.3 : Thiết lập quan hệ sản lượng sinh khối và năng lượng điện cóthể sản suất2.3.1 : Thiết lập theo cự lyCự ly(km) Sản lượng sinh khối(Mj) Năng lượng điên(MWh) 25 22,411,200 11,205,600 50 81,648,000 40,824,000 75 191,335,200 95,667,600 1oo 180,390,000 180,390,000 Biểu đồ thế hiện quan hệ giữa sản lượng sinh khối phụ phẩm sắn và năng lượng điện theo cự li 9,000 8,000 7,000 6,000 5,000 4,000 3,000 2,000 1,000 năng lượng điện 0 0 10 20 30 40 50 năng lượng sinh khối2.3.2 : Theo khả năng có thể thu thập được nguồn Biomass2.3.2.1 : Cự ly 25kmObtainable Tiềm năng lượng Năng lượng điện có thể sản(%) ròng(MJ) xuất(MWh) 10 2,241,120 124.51 20 4,482,240 249.01 30 6,723,360 373.52 40 8,964,480 498.03 50 11,205,600 622.53 60 13,446,720 747.04 70 15,687,840 871.55 80 17,928,960 996.05 90 20,170,080 1120.56Đồ thị mô tả mối quan hệ giữa phạm vi tiếp cận và tổng sản lượng tiềm năng ròng với cự li 25km 250,000,000 200,000,000 150,000,000 năng lượng ròng 100,000,000 năng lượng điện có thể sản xuất 50,000,000 0 0 20 40 60 80 1002.3.2.2 : Cự ly 50kmObtainable Tiềm năng lượng Năng lượng điện có thể sản(%) ròng(MJ) xuất(MWh) 10 8,164,800 453.6 20 16,329,600 907.2 30 24,494,400 1360.8 40 32,659,200 1814.4 50 40,824,000 2268.0 60 48,988,800 2721.6 70 57 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo: Tiềm năng sinh khối từ cây trông sắn của tỉnh Thái Nguyên Báo cáoTiềm năng sinh khối từ cây trông sắn của tỉnh Thái Nguyên Họ và tên:Nguyễn Tiến Dũng Lớp :Ktnc-k55 MSSV :201046742.1 Thống kê sản lượng sinh khối từ phụ phẩm của sắn.Hình 1 : Lược đồ mô tả sản lượng tiềm năng sinh khối từ phụ phẩm củasắn (cassava crop residues) tỉnh Thái Nguyên - Sử dụng phần mềm Geospatial Toolkit ,ta có bảng dự kiến sản lượng tiềm năng sinh khối từ phụ phẩm của đậu phộng 7 huyện (thị xã, thành phố) của tỉnh Thái Nguyên như sau :Huyện Tổng min(tấn/năm) Tổng max(tấn/năm)Đinh Hóa 200 1500Phú Lương 200 1500Đại Từ 1500 5500Phổ Yên 1500 5500Sông Công 1500 5500TP.TháiNguyên 1500 5500Phú Bình 1500 5500Đồng Hỷ 1500 5500Võ Nhai 200 1500Tổng 9600 37500Nhận xét:+ Tổng min sản lượng sinh khối từ phụ phẩm của sắn (cassava cropresidues) là 9600. Tổng max sản lượng sinh khối từ phụ phẩm của sắn là37500.+ Mật độ phân bố sản lượng sinh khối từ phụ phẩm của đậu phộngkhông đồng đều , có sự khác biệt rất lớn giữa các huyện ( thị xã, thànhphố), tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng và sâu trong nội địa tỉnh,vàthưa thớt ở vùng cao, miền núi…, nguyên nhân là do ở đồng bằng đấtđai màu mỡ , khí hậu thích hợp cho việc trồng trọt các loại cây lươngthực…+ Có tiềm năng rất lớn về sản lượng sinh khối từ phụ phẩm của sắn(cassava crop residues).2.2 : Chọn địa điểm và nguyên tắc chọn- Địa điểm chọn : để xác định chính xác mức sản lượng theo từng cự livà đặt các nhà máy, ta chọn tọa độ ( 21.684 ; 105.8169 )- Nguyên tắc chọn : + Vùng có giao thông thuận lợi, địa hình tương đốiđơn giản + Gần với vùng có nhiều nguồn nguyên liệu.2.3 : Thiết lập quan hệ sản lượng sinh khối và năng lượng điện cóthể sản suất2.3.1 : Thiết lập theo cự lyCự ly(km) Sản lượng sinh khối(Mj) Năng lượng điên(MWh) 25 22,411,200 11,205,600 50 81,648,000 40,824,000 75 191,335,200 95,667,600 1oo 180,390,000 180,390,000 Biểu đồ thế hiện quan hệ giữa sản lượng sinh khối phụ phẩm sắn và năng lượng điện theo cự li 9,000 8,000 7,000 6,000 5,000 4,000 3,000 2,000 1,000 năng lượng điện 0 0 10 20 30 40 50 năng lượng sinh khối2.3.2 : Theo khả năng có thể thu thập được nguồn Biomass2.3.2.1 : Cự ly 25kmObtainable Tiềm năng lượng Năng lượng điện có thể sản(%) ròng(MJ) xuất(MWh) 10 2,241,120 124.51 20 4,482,240 249.01 30 6,723,360 373.52 40 8,964,480 498.03 50 11,205,600 622.53 60 13,446,720 747.04 70 15,687,840 871.55 80 17,928,960 996.05 90 20,170,080 1120.56Đồ thị mô tả mối quan hệ giữa phạm vi tiếp cận và tổng sản lượng tiềm năng ròng với cự li 25km 250,000,000 200,000,000 150,000,000 năng lượng ròng 100,000,000 năng lượng điện có thể sản xuất 50,000,000 0 0 20 40 60 80 1002.3.2.2 : Cự ly 50kmObtainable Tiềm năng lượng Năng lượng điện có thể sản(%) ròng(MJ) xuất(MWh) 10 8,164,800 453.6 20 16,329,600 907.2 30 24,494,400 1360.8 40 32,659,200 1814.4 50 40,824,000 2268.0 60 48,988,800 2721.6 70 57 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Báo cáo tiềm năng sinh khối Tiểu luận sinh khối Công cụ Geospatial Tiềm năng sinh khối Phần mềm Geospatial Năng lượng sinh khối Năng lượng sinh khối Việt Nam Hệ thống thông tin địa lýTài liệu liên quan:
-
4 trang 468 0 0
-
83 trang 411 0 0
-
47 trang 210 0 0
-
Hệ thống thông tin địa lý (Management-Information System: MIS)
109 trang 142 0 0 -
Tập 3 Địa chất - Địa vật lý biển - Biển Đông: Phần 1
248 trang 110 0 0 -
9 trang 108 0 0
-
50 trang 98 0 0
-
Quy hoạch và quản lý đô thị - Cơ sở hệ thống thông tin địa lý (GIS): Phần 2
96 trang 93 0 0 -
20 trang 91 0 0
-
Thể hiện dữ liệu 3D Point cloud trực tuyến trên nền tảng Potree phục vụ công tác thiết kế
9 trang 66 0 0