Danh mục

Báo cáo Về điều kiện pháp lý đảm bảo thị trường chứng khoán minh bạch

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 164.09 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Về điều kiện pháp lý đảm bảo thị trường chứng khoán minh bạch chức liên kết theo pháp luật lao độngĐó là các tổ chức công đoàn và các hiệp hội NSDLĐ, được hình thành trên cơ sở quyền tự do liên kết do Hiến pháp bảo vệ. Theo khoản 3 Điều 9 Hiến pháp, mỗi người ở mọi ngành nghề đều được bảo đảm quyền liên kết để duy trì và thúc đẩy các điều kiện lao động và điều kiện kinh tế...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo " Về điều kiện pháp lý đảm bảo thị trường chứng khoán minh bạch " nghiªn cøu - trao ®æi TS. NguyÔn ThÞ ¸nh V©n *T h trư ng ch ng khoán (TTCK) minh b ch là m c tiêu ph n u c a b t kìqu c gia nào trên th gi i có TTCK. t còn c n ph i tuân th nghiêm ng t ch toán và ki m toán. Ch k k toán t t có kh năng em l i tính th ng nh t, ng b , rõ ư c m c tiêu ó, các qu c gia c n t o d ng ràng trong báo cáo tài chính (BCTC) c a cácvà duy trì nh ng i u ki n pháp lí c n thi t doanh nghi p ang ho t ng trong n n kinhcho m t TTCK minh b ch. Nh ng i u ki n t qu c n i, giúp nhà u tư so sánh ư cpháp lí ó th hi n s t n t i c a ch m t cách chính xác tình tr ng s n xu t kinhcông b thông tin (CBTT), ch k toán, doanh và tình hình tài chính gi a các doanhch ki m toán hoàn thi n cùng v i nh ng nghi p trong nư c. M t h th ng chu n m cchu n m c k toán và ki m toán tương thích k toán qu c gia phù h p v i chu n m c kv i nh ng chu n m c tương ng c a qu c t toán qu c t còn có kh năng giúp các nhàvà cu i cùng, cũng không kém ph n quan u tư so sánh ư c năng l c tài chính, năngtr ng là cơ ch cư ng ch thi hành pháp lu t l c s n xu t kinh doanh gi a các doanhh u hi u v i h th ng ch tài m nh áp nghi p trong nư c v i doanh nghi p ngoàid ng i v i hành vi sai ph m mb o nư c. ây là nh ng v n có ý nghĩa thi tr ng các ch nói trên ư c th c thi. th c i v i công chúng u tư, giúp h có S dĩ ph i có ch CBTT toàn di n ư c quy t nh u tư sáng su t: u tư vàotrên TTCK vì thi u ch này, TTCK s doanh nghi p nào, u tư vào doanh nghi pti m n nguy cơ r i ro l n cho các nhà u trong nư c hay ngoài nư c... Thêm vào ó,tư. Các quy nh v CBTT, vì v y, là b ch ki m toán t t song hành v i chph n c u thành quan tr ng c a pháp lu t k toán, còn h a h n tính y , trung th cch ng khoán, v i m c tiêu là công khai c a các thông tin tài chính mà các doanhthông tin v i công chúng u tư, giúp h có nghi p cung c p cho th trư ng. Như v y, baquy t nh u tư úng n, b o v quy n và ch : CBTT, k toán và ki m toán có thl i ích h p pháp c a nhà u tư. Tuy nhiên, xem là ba i u ki n pháp lí không th táchthông tin ư c công khai mà không minh r i mà các qu c gia c n duy trì mb ob ch, chính xác thì thông tin ó s vô ích i tính minh b ch, y và chính xác c av i nhà u tư. m b o r ng thông tin thông tin do các doanh nghi p cung ng cho n v i các nhà u tư trên TTCK y và * Gi ng viên chính Trung tâm lu t so sánhtrung th c, các ch th có nghĩa v CBTT Trư ng i h c Lu t Hà N it¹p chÝ luËt häc sè 11/2010 57 nghiªn cøu - trao ®æith trư ng. Tuy nhiên, ngay c khi có ư c tin i chúng và b n tin TTCK (kho n 4ch CBTT, ch k toán, ki m toán hoàn i u 51). Hi n nay, các phương ti n CBTTthi n, r t có th các ch này v n không theo Lu t ch ng khoán ã ư c m r ng hơn ư c th c thi. V n còn l i là c n có h so v i quy nh trong Ngh nh c a Chínhth ng ch tài nghiêm kh c và b máy ph s 144/2003/N -CP. Theo i u 100m nh cư ng ch thi hành các ch tài ó thì Lu t ch ng khoán, vi c CBTT ư c th cm i s c răn e nh ng hành vi vi ph m. hi n qua các phương ti n thông tin i B máy cư ng ch thi hành h th ng ch chúng, qua n ph m c a các t ch c, công titài áp d ng i v i ch th có hành vi vi và các phương ti n thông tin c a s giaoph m pháp lu t là v n l n, không th gi i d ch ch ng khoán (SGDCK), trung tâm giaoquy t th u áo trong ph m vi bài vi t này. d ch ch ng khoán (TTGDCK).Ph n dư i ây c a bài vi t ch bàn v th c i tư ng có nghĩa v CBTT theo Lu ttr ng ch CBTT, ch k toán, ki m ch ng khoán cũng ư c quy nh r ng hơntoán c a Vi t Nam và v h th ng ch tài áp so v i Ngh nh c a Chính ph s 144.d ng i v i các ch th có hành vi vi ph m Ngoài các i tư ng có nghĩa v CBTT nhưnh ng ch này; ng th i bài vi t cũng trư c ây (g m SGDCK, TTGDCK, t ch c ưa ra m t vài ý ki n nh m góp ph n tăng phát hành, t ch c niêm y t, công ti ch ngcư ng tính công khai và minh b ch c a khoán, công ti qu n lí qu ), Lu t ch ngTTCK Vi t Nam. khoán còn ưa thêm c công ti i chúng và 1. Th c tr ng ch công b thông tin công ti u tư ch ng khoán vào danh m c Trư ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: