BẢO TRÌ HỆ THỐNG - CHƯƠNG 1
Số trang: 27
Loại file: pdf
Dung lượng: 427.44 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
LẮP ĐẶT PHẦN CỨNG MÁY TÍNHI.1 CẤU TẠO CƠ BẢN MỘT MÁY TÍNHI.1.1 Một số khái niệm cơ bản- PC (Personal Computer): Máy tính cá nhân.- CPU (Central Processing Unit): Đơn vị xữ lý trung tâm trong máy tính.- BIOS (Basic Input/Output System): Hệ thống nhập/xuất c ơ sở.- CMOS (Complementary Metal Oxide Semiconductor): Bán dẫn bùOxít - Kim loại, Họ các vi mạch điện tử th ường được sử dụng rộng rải trong việcthiếtlập các mạch điện tử....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BẢO TRÌ HỆ THỐNG - CHƯƠNG 1 http://www.ebook.edu.vnBẢO TRÌ HỆ THỐNG Đề cương môn h ọc BẢO TRÌ HỆ THỐNG LẮP ĐẶT PHẦN CỨNG MÁY TÍNHChương I:I.1 CẤU TẠO C Ơ BẢN MỘT MÁY TÍNHI.1.1 Một số khái niệm c ơ bản - PC (Personal Computer): Máy tính cá nhân. - CPU (Central Processing Unit): Đơn vị xữ lý trung tâm trong máy tính. - BIOS (Basic Input/Output System): Hệ thống nhập/xuất c ơ sở. - CMOS (Complementary Metal Oxide Semiconductor): Bán dẫn bù Oxít - Kim loại, Họ các vi mạch điện tử th ường được sử dụng rộng rải trong việc thiết lập các mạch điện tử. - I/O (Input/Output): Cổng nhập/xuất. - CMD (Command): Dòng l ệnh để thực hiện một ch ương trình nào đó.. - OS (Operating System): Hệ điều hành máy tính. - OS Support (Operating System Support): Hệ điều hành được hổ trợ. - BPS (Bits Per Second): Số bít truyền trên mỗi giây. - RPM (Revolutions Per Minute ): Số vòng quay trên m ỗi phút. - ROM (Read Only Memory): B ộ nhớ chỉ đọc, không thể ghi - xóa. - RAM (Random Access Memory): B ộ nhớ truy cập ngẫu nhi ên. - SIMM (Single Inline Memory Module). - DIMM (Dual Inline Memory Modules). - RIMM (Ram bus Inline Memory Module) . - SDRAM (Synchronous Dynamic Random Access Memory): RAM đ ồng bộ. - SDR - SDRAM (Single Data Rate SDRAM). - DDR - SDRAM (Double Data Rate SDRAM). - HDD (Hard Disk Drive): Ổ Đĩa cứng - là phương ti ện lưu trữ chính. - FDD (Floppy Disk Drive): Ổ Đĩa mềm - thông th ường 1.44 MB. - CD - ROM (Compact Disc - Read Only Memory): Đ ĩa nén chỉ đọc. - Modem (Modulator/Demodulator): Đi ều chế v à giải điều chế - chuyển đổi qua lại giữa tín hiệu Digital v à Analog. - DAC (Digital to Analog Converted): B ộ chuyển đổi từ tín hiệu số sang t ín hiệu Analog. - NTFS (New Technology File System): H ệ thống tập tin theo công nghệ mới -Biên soạn: Bộ môn Kỹ thuật máy tính Trang 1 http://www.ebook.edu.vnBẢO TRÌ HỆ THỐNG công ngh ệ bảo mật h ơn dựa trên nền tảng là Windows NT.Biên soạn: Bộ môn Kỹ thuật máy tính Trang 2 http://www.ebook.edu.vnBẢO TRÌ HỆ THỐNG - FAT (File Allocation Table): M ột bảng hệ thống tr ên đĩa để cấp phát File. - AGP (Accelerated Graphics Port): C ổng tăng t ốc đồ họa. - VGA (Video Graphics Array): Thi ết bị xuất các ch ương trình đồ họa theo dãy dưới dạng Video ra m àn hình. - IDE (Integrated Drive Electronics): M ạch điện tử tích hợp tr ên ổ đĩa cứng, truyền tải theo tín hiệu theo dạng song song (Parallel ATA ), là một cổng giao tiếp. - PCI (Peripheral Component Interconnect): Các thành ph ần cấu hình nên c ổng giao tiếp ngoại vi theo chuẩn nối tiếp. - ISA (Industry Standard Architecture): Là m ột cổng giao tiếp. - USB (Universal Serial Bus): Chu ẩn truyền dữ liệu cho BU S (Thiết bị) ngoại vi. - SCSI (Small Computer System Interface): Giao di ện hệ thống máy tính nhỏ - giao tiếp xữ lý nhiều nhu cầu dữ liệu c ùng một lúc. - ATA (Advanced Technology Attachment): Chu ẩn truyền dữ liệu cho các thiết bị lưu trữ. - SATA (Serial Advanced Technology Attachment): Chu ẩn truyền dữ liệu theo dạng nối tiếp. - PATA (Parallel ATA): Chu ẩn truyền dữ liệu theo dạng song song. - FSB (Front Side Bus): BUS truy ền dữ liệu hệ thống - kết nối giữa CPU với bộ nhớ chính. - HT (Hyper Threading): Công ngh ệ siêu phân luồng. - PNP (Plug And Play): C ắm và chạy. - EM64T (Extended Memory 64 bit Technology): CPU h ổ trợ công nghệ 64 bit. - IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers): H ọc Viện của các Kỹ Sư Điện và Điện Tử. - APM (Advanced Power Manager): Qu ản lý nguồn cao cấp (tốt) h ơn. - ACPI (Advanced Configuration and Power Interface): C ấu hình cao c ấp và giao di ện nguồn. - MBR (Master Boot Record): B ảng ghi chính trong các đĩa d ùng khởi động hệ thống. - RAID (Redundant Array of Independent Disks ): Hệ thống quản lý nhiều ổ đĩa cùng một lúc. - Wi - Fi (Wireless Fidelity): K ỹ thuật mạng không dây. - LAN (Local Area Network): M ạng máy tính cục bộ.Biên soạn: Bộ môn Kỹ thuật máy tính Trang 3 http://www.ebook.edu.vnBẢO TRÌ HỆ THỐNG - WAN (Wide Area Network): M ạng máy tính diện rộng.Biên soạn: Bộ môn Kỹ thuật máy tính Trang 4 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BẢO TRÌ HỆ THỐNG - CHƯƠNG 1 http://www.ebook.edu.vnBẢO TRÌ HỆ THỐNG Đề cương môn h ọc BẢO TRÌ HỆ THỐNG LẮP ĐẶT PHẦN CỨNG MÁY TÍNHChương I:I.1 CẤU TẠO C Ơ BẢN MỘT MÁY TÍNHI.1.1 Một số khái niệm c ơ bản - PC (Personal Computer): Máy tính cá nhân. - CPU (Central Processing Unit): Đơn vị xữ lý trung tâm trong máy tính. - BIOS (Basic Input/Output System): Hệ thống nhập/xuất c ơ sở. - CMOS (Complementary Metal Oxide Semiconductor): Bán dẫn bù Oxít - Kim loại, Họ các vi mạch điện tử th ường được sử dụng rộng rải trong việc thiết lập các mạch điện tử. - I/O (Input/Output): Cổng nhập/xuất. - CMD (Command): Dòng l ệnh để thực hiện một ch ương trình nào đó.. - OS (Operating System): Hệ điều hành máy tính. - OS Support (Operating System Support): Hệ điều hành được hổ trợ. - BPS (Bits Per Second): Số bít truyền trên mỗi giây. - RPM (Revolutions Per Minute ): Số vòng quay trên m ỗi phút. - ROM (Read Only Memory): B ộ nhớ chỉ đọc, không thể ghi - xóa. - RAM (Random Access Memory): B ộ nhớ truy cập ngẫu nhi ên. - SIMM (Single Inline Memory Module). - DIMM (Dual Inline Memory Modules). - RIMM (Ram bus Inline Memory Module) . - SDRAM (Synchronous Dynamic Random Access Memory): RAM đ ồng bộ. - SDR - SDRAM (Single Data Rate SDRAM). - DDR - SDRAM (Double Data Rate SDRAM). - HDD (Hard Disk Drive): Ổ Đĩa cứng - là phương ti ện lưu trữ chính. - FDD (Floppy Disk Drive): Ổ Đĩa mềm - thông th ường 1.44 MB. - CD - ROM (Compact Disc - Read Only Memory): Đ ĩa nén chỉ đọc. - Modem (Modulator/Demodulator): Đi ều chế v à giải điều chế - chuyển đổi qua lại giữa tín hiệu Digital v à Analog. - DAC (Digital to Analog Converted): B ộ chuyển đổi từ tín hiệu số sang t ín hiệu Analog. - NTFS (New Technology File System): H ệ thống tập tin theo công nghệ mới -Biên soạn: Bộ môn Kỹ thuật máy tính Trang 1 http://www.ebook.edu.vnBẢO TRÌ HỆ THỐNG công ngh ệ bảo mật h ơn dựa trên nền tảng là Windows NT.Biên soạn: Bộ môn Kỹ thuật máy tính Trang 2 http://www.ebook.edu.vnBẢO TRÌ HỆ THỐNG - FAT (File Allocation Table): M ột bảng hệ thống tr ên đĩa để cấp phát File. - AGP (Accelerated Graphics Port): C ổng tăng t ốc đồ họa. - VGA (Video Graphics Array): Thi ết bị xuất các ch ương trình đồ họa theo dãy dưới dạng Video ra m àn hình. - IDE (Integrated Drive Electronics): M ạch điện tử tích hợp tr ên ổ đĩa cứng, truyền tải theo tín hiệu theo dạng song song (Parallel ATA ), là một cổng giao tiếp. - PCI (Peripheral Component Interconnect): Các thành ph ần cấu hình nên c ổng giao tiếp ngoại vi theo chuẩn nối tiếp. - ISA (Industry Standard Architecture): Là m ột cổng giao tiếp. - USB (Universal Serial Bus): Chu ẩn truyền dữ liệu cho BU S (Thiết bị) ngoại vi. - SCSI (Small Computer System Interface): Giao di ện hệ thống máy tính nhỏ - giao tiếp xữ lý nhiều nhu cầu dữ liệu c ùng một lúc. - ATA (Advanced Technology Attachment): Chu ẩn truyền dữ liệu cho các thiết bị lưu trữ. - SATA (Serial Advanced Technology Attachment): Chu ẩn truyền dữ liệu theo dạng nối tiếp. - PATA (Parallel ATA): Chu ẩn truyền dữ liệu theo dạng song song. - FSB (Front Side Bus): BUS truy ền dữ liệu hệ thống - kết nối giữa CPU với bộ nhớ chính. - HT (Hyper Threading): Công ngh ệ siêu phân luồng. - PNP (Plug And Play): C ắm và chạy. - EM64T (Extended Memory 64 bit Technology): CPU h ổ trợ công nghệ 64 bit. - IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers): H ọc Viện của các Kỹ Sư Điện và Điện Tử. - APM (Advanced Power Manager): Qu ản lý nguồn cao cấp (tốt) h ơn. - ACPI (Advanced Configuration and Power Interface): C ấu hình cao c ấp và giao di ện nguồn. - MBR (Master Boot Record): B ảng ghi chính trong các đĩa d ùng khởi động hệ thống. - RAID (Redundant Array of Independent Disks ): Hệ thống quản lý nhiều ổ đĩa cùng một lúc. - Wi - Fi (Wireless Fidelity): K ỹ thuật mạng không dây. - LAN (Local Area Network): M ạng máy tính cục bộ.Biên soạn: Bộ môn Kỹ thuật máy tính Trang 3 http://www.ebook.edu.vnBẢO TRÌ HỆ THỐNG - WAN (Wide Area Network): M ạng máy tính diện rộng.Biên soạn: Bộ môn Kỹ thuật máy tính Trang 4 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phần cứng máy tính lắp đặt máy tính bảo trì máy tính hệ thống máy tính thủ thuật máy tínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
50 trang 495 0 0
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 310 0 0 -
Làm việc với Read Only Domain Controllers
20 trang 298 0 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 209 0 0 -
Giáo trình Bảo trì hệ thống và cài đặt phần mềm
68 trang 202 0 0 -
UltraISO chương trình ghi đĩa, tạo ổ đĩa ảo nhỏ gọn
10 trang 202 0 0 -
Hướng dẫn cách khắc phục lỗi màn hình xanh trong windows
7 trang 200 0 0 -
Phần III: Xử lý sự cố Màn hình xanh
3 trang 198 0 0 -
Sao lưu dữ liệu Gmail sử dụng chế độ Offline
8 trang 197 0 0 -
Giáo Trình tin học căn bản - ĐH Marketing
166 trang 197 0 0