BÊ TÔNG ĐẦM LĂN - PHẦN 1
Số trang: 52
Loại file: doc
Dung lượng: 4.79 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Định nghĩa: ACI 116 định nghĩa Bê tông đầm lăm là ” bê tông được đầm bằng xelu; ở trạng thái chưa đông kết, chịu được tải trọng lu khi được đầm nén”. Bê tôngđầm lăn thường được trộn bằng thiết bị trộn liên tục, vận chuyển bằng xe benhoặc băng tải, và được trải bằng xe ủi theo từng lớp (đợt) trước khi đầm nén.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÊ TÔNG ĐẦM LĂN - PHẦN 1RCC - ROLLER COMPACTED CONCRETE (PART 1)DefinitionACI 116 defines RCC as “concrete compacted by pneumatic roller; in its unhardenedstage, will support a (vibratory) roller while being compacted. RCC is usually mixedusing high-capacity continuous mixing or batching equipment, delivered with trucksor conveyors, and spread with one or more bulldozers in layers (also called lifts) priorto compaction.RCC is used mainly for: Dam / Mass concrete (described in ACI 207.5R, ICOLD,USACE) and Pavements (described in ACI 325.10R)BÊ TÔNG ĐẦM LĂN - PHẦN1Định nghĩa: ACI 116 định nghĩa Bê tông đầm lăm là ” bê tông được đầm bằng xelu; ở trạng thái chưa đông kết, chịu được tải trọng lu khi được đầm nén”. Bê tôngđầm lăn thường được trộn bằng thiết bị trộn liên tục, vận chuyển bằng xe benhoặc băng tải, và được trải bằng xe ủi theo từng lớp (đợt) trước khi đầm nén.Bê tông đầm lăn được dùng chủ yếu trong: Đập/Bê tông khối lớn (mô tả trongACI 207.5R, ICOLD, USACE) và đường (mô tả trong ACI 325.10R)(Còn tiếp)GLOSSARY:ACI (American Concrete Institute) : Bộ tiêu chuẩn của Viện bê tông Hoa Kỳ .Pneumatic: thuộc về khíRoller: Xe luBulldozer: Xe ủiConveyor: Băng tảiBatching equipment: Thiết bị trộn bê tông.Pavement (US english): Đường (bê tông)LANGUAGE FOCUS:Passive Voice ( be + Past Participle of Verb) is usually used in technical documents:Dạng bị động thường được dử dụng trong các văn bản kỹ thuật.While + V-ing: Trong khiPrior to + Noun: TrướcNhữngđậpbêtôngđầmlăn(RCCrollercompactedconcrete)lớnởmộtsốnướcvàvùnglãnhthổĐôngNamÁ.Thốngkêđếncuốinăm2005tạimộtsốnướcvàvùnglãnhthổĐôngNamÁ(ViệtNam,Lào,Cămpuchia,TháiLan,Myanma,vùngphíađôngMalayxia,vùngđôngnamTrungQuốc)...Những đập bê tông đầm lăn (RCC-roller compacted concrete) lớnở một số nước và vùng lãnh thổ Đông Nam Á.Thống kê đến cuối năm 2005 tại một số nước và vùng lãnh thổ Đông Nam Á (ViệtNam, Lào, Cămpuchia, Thái Lan, Myanma, vùng phía đông Malayxia, vùng đông namTrung Quốc) cho kết quả : Đập Nước Chiều cao (m) Thể tích RCC (triệu m3) Năm hoàn thành Đập RCC cao hơn 90m Guangzhao TQ 196 0,82 2007 Longtan (giai đoạn 1) TQ 192 4,6 2007 Guanyinyan TQ 160 2010 Jin’anqiao TQ 2009 Sơn La V 139 3,1 2009 Bản Vẽ V 135 1,43 2008 Yeywa M 132 2,55 2009 Shapai * TQ 132 0,365 2001 Jiangya TQ 131 1,1 1999 Baise TQ 130 1,995 2006 Hongkou TQ 130 0,681 2008 Wudu TQ 123 1,151 2007 Suofengying TQ 122 0,421 2005 Gelantan TQ 120 2008 Pengshui TQ 117 2008 Mainhuatan TQ 113 1,1 2001 Dachaoshan TQ 111 0,757 2001 Jing Hong TQ 110 0,626 2006 Yantan TQ 110 0,188 2001 Shimenzi * TQ 109 0,188 2001 Zhaolaihe * TQ 107 0,166 2005 Bailianya * TQ 104 0,485 2007 Đồng Nai 3 V 102 1,15 2008 Linhekou * TQ 100 0,229 2003 Hội Quảng V 99 0,4 2007 Daxia TQ 94 2009 Khun Dan TL 93 5,4 2005 Đập RCC cao hơn 150m (dự kiến trong tương lai gần) Ta Sang M 235 8,6 Longtan (giai đoạn 2) TQ 217 (nâng cao đập từ 192m lên 217m) Jiudianxia TQ 180 0,93 Nam Theun L 177 2,3 2010 Kamchay C 150 2,7Chúthích:● “ * ” là đập vòm RCC.● V: Việt Nam; L: Lào; C: Cămpuchia; TL: Thái Lan; M: Myanma; TQ: TrungQuốc. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÊ TÔNG ĐẦM LĂN - PHẦN 1RCC - ROLLER COMPACTED CONCRETE (PART 1)DefinitionACI 116 defines RCC as “concrete compacted by pneumatic roller; in its unhardenedstage, will support a (vibratory) roller while being compacted. RCC is usually mixedusing high-capacity continuous mixing or batching equipment, delivered with trucksor conveyors, and spread with one or more bulldozers in layers (also called lifts) priorto compaction.RCC is used mainly for: Dam / Mass concrete (described in ACI 207.5R, ICOLD,USACE) and Pavements (described in ACI 325.10R)BÊ TÔNG ĐẦM LĂN - PHẦN1Định nghĩa: ACI 116 định nghĩa Bê tông đầm lăm là ” bê tông được đầm bằng xelu; ở trạng thái chưa đông kết, chịu được tải trọng lu khi được đầm nén”. Bê tôngđầm lăn thường được trộn bằng thiết bị trộn liên tục, vận chuyển bằng xe benhoặc băng tải, và được trải bằng xe ủi theo từng lớp (đợt) trước khi đầm nén.Bê tông đầm lăn được dùng chủ yếu trong: Đập/Bê tông khối lớn (mô tả trongACI 207.5R, ICOLD, USACE) và đường (mô tả trong ACI 325.10R)(Còn tiếp)GLOSSARY:ACI (American Concrete Institute) : Bộ tiêu chuẩn của Viện bê tông Hoa Kỳ .Pneumatic: thuộc về khíRoller: Xe luBulldozer: Xe ủiConveyor: Băng tảiBatching equipment: Thiết bị trộn bê tông.Pavement (US english): Đường (bê tông)LANGUAGE FOCUS:Passive Voice ( be + Past Participle of Verb) is usually used in technical documents:Dạng bị động thường được dử dụng trong các văn bản kỹ thuật.While + V-ing: Trong khiPrior to + Noun: TrướcNhữngđậpbêtôngđầmlăn(RCCrollercompactedconcrete)lớnởmộtsốnướcvàvùnglãnhthổĐôngNamÁ.Thốngkêđếncuốinăm2005tạimộtsốnướcvàvùnglãnhthổĐôngNamÁ(ViệtNam,Lào,Cămpuchia,TháiLan,Myanma,vùngphíađôngMalayxia,vùngđôngnamTrungQuốc)...Những đập bê tông đầm lăn (RCC-roller compacted concrete) lớnở một số nước và vùng lãnh thổ Đông Nam Á.Thống kê đến cuối năm 2005 tại một số nước và vùng lãnh thổ Đông Nam Á (ViệtNam, Lào, Cămpuchia, Thái Lan, Myanma, vùng phía đông Malayxia, vùng đông namTrung Quốc) cho kết quả : Đập Nước Chiều cao (m) Thể tích RCC (triệu m3) Năm hoàn thành Đập RCC cao hơn 90m Guangzhao TQ 196 0,82 2007 Longtan (giai đoạn 1) TQ 192 4,6 2007 Guanyinyan TQ 160 2010 Jin’anqiao TQ 2009 Sơn La V 139 3,1 2009 Bản Vẽ V 135 1,43 2008 Yeywa M 132 2,55 2009 Shapai * TQ 132 0,365 2001 Jiangya TQ 131 1,1 1999 Baise TQ 130 1,995 2006 Hongkou TQ 130 0,681 2008 Wudu TQ 123 1,151 2007 Suofengying TQ 122 0,421 2005 Gelantan TQ 120 2008 Pengshui TQ 117 2008 Mainhuatan TQ 113 1,1 2001 Dachaoshan TQ 111 0,757 2001 Jing Hong TQ 110 0,626 2006 Yantan TQ 110 0,188 2001 Shimenzi * TQ 109 0,188 2001 Zhaolaihe * TQ 107 0,166 2005 Bailianya * TQ 104 0,485 2007 Đồng Nai 3 V 102 1,15 2008 Linhekou * TQ 100 0,229 2003 Hội Quảng V 99 0,4 2007 Daxia TQ 94 2009 Khun Dan TL 93 5,4 2005 Đập RCC cao hơn 150m (dự kiến trong tương lai gần) Ta Sang M 235 8,6 Longtan (giai đoạn 2) TQ 217 (nâng cao đập từ 192m lên 217m) Jiudianxia TQ 180 0,93 Nam Theun L 177 2,3 2010 Kamchay C 150 2,7Chúthích:● “ * ” là đập vòm RCC.● V: Việt Nam; L: Lào; C: Cămpuchia; TL: Thái Lan; M: Myanma; TQ: TrungQuốc. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bê tông đầm lăn Thiết bị trộn bê tông đập bê tông đầm lăn thiết kế cấp phối bê tông thí nghiệm đơn nhân tốGợi ý tài liệu liên quan:
-
6 trang 36 0 0
-
4 trang 31 0 0
-
10 trang 22 0 0
-
Bài giảng cao học môn Vật liệu xây dựng - TS. Vũ Quốc Vương
178 trang 19 0 0 -
Phương pháp thiết kế cấp phối bê tông có sử dụng kết hợp phụ gia khoáng và phụ gia hóa
4 trang 19 0 0 -
Hƣớng dẫn vận hành – trạm trộn bê tông
66 trang 18 0 0 -
8 trang 17 0 0
-
Nghiên cứu dùng phụ gia khoáng puzơlan Quảng Ngãi để thay thế cho một phần xi măng trong bê tông
5 trang 16 0 0 -
Bê tông đầm lăn và ứng dụng trong xây dựng đường giao thông
7 trang 16 0 0 -
8 trang 16 0 0