![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Beginning JavaScript Tutorials_4
Số trang: 13
Loại file: pdf
Dung lượng: 332.75 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các đối tượng anchor, forms, history, links là thuộc tính của đối tượng document. Không có các chương trình xử lý sự kiện cho các frame. Sự kiện onLoad và onUnLoad là cho đối tượng window.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Beginning JavaScript Tutorials_4Các đối tượng anchor, forms, history, links là thuộc tính của đối tượng document.Không có các chương trình xử lý s ự kiện cho các frame. Sự kiện onLoad vàonUnLoad là cho đối tượng window.4.1.7. Các thuộc tính · alinkColor - Giống như thuộc tính ALINK. · anchor - Mảng tất cả các anchor trong document. · bgColor - Giống thuộc tính BGCOLOR. · cookie - Sử dụng để x ác định cookie. · fgColor - Giống thuộc tính TEXT. · forms - Mảng tất cả các form trong document. · lastModified - Ngày cuối cùng v ăn bản được sửa. · linkColor - Giống thuộc tính LINK. · links - Mảng tất cả các link trong document. · location - URL đầy đủ c ủa v ăn bản. · referrer - URL của v ăn bản gọi nó. · title - Nội dung của thẻ . · v linkColor - Giống thuộc tính VLINK.4.1.8. Các phương thức · document.clear - Xoá document hiện thời. · document.close - Đóng dòng dữ liệu vào và đưa toàn bộ dữ liệu trong bộ đệm ra màn hình. · document.open ([mineType]) - Mở một stream để thu thập dữ liệu vào của các phwong thức write và writeln. · document.write(expression1 [,expression2]...[,expressionN]) - Viết biểu thức HTML lên v ăn bản trông một cửa s ổ x ác định. · document.writeln (expression1 [,expression2] ... [,expressionN] ) - Giống phương thức trên nhưng khi hết mỗi biểu thức lại xuống dòng. Đối tượng anchorsanchor là một đoạn v ăn b ản trong document có thể dùng làm đích cho một siêuliên kết. Nó được xác định bằng c ặp thẻ và . Đối tượng anchor khôngcó thu ộc tính, phương thức c ũng như chương trình xử lý sự kiện. Mảng anchortham chiếu đến mỗi anchor có tên trong document. Mỗi anchor được tham chiếubằng cách: document.anchors [index]Khoa Toan tin, §¹i häc Quèc gia Hµ NéiMảng anchor có một thuộc tính duy nhất là length xác định s ố lượng các anchortrong document, nó có thể được xác định như s au: document.anchors.length. Đối tượng forms Các form được tạo ra nhờ cặp thẻ và . Phần lớn cácthuộc tính của đối tượng form phản ánh các thuộc tính của thẻ . Có mộtvài phần tử (elements) là thuộc tính của đối tượng forms: button checkbox hidden password radio reset select submit text textareaCác phần tử này sẽ được trình bày sau.Nếu document chứa một vài form, chúng có thể được tham chiếu qua mảngforms. Số lượng các form có thể được xác định như s au: document.forms.length.Mỗi một form có thể được tham chiếu như s au: document.forms[index]4.1.9. Các thuộc tínhaction thuộc tính ACTION của thẻ FORM. elements Mảng chứa tất c ả các thành phần trong một form (như checkbox, trường text, danh sách lựa chọn encoding Xâu ch ứa kiểu MIME được sử dụng để mã hoá nội dung của form gửi cho server.length Số lượng các thành phần trong một form.method Thuộc tính METHOD.target Xâu ch ứa tên của cửa sổ đích khi submit formKhoa Toan tin, §¹i häc Quèc gia Hµ Néi4.1.10. Các phương thứcformName.submit () - Xuất dữ liệu của một form tên formName t ới trang x ử lý.Phương thức này mô phỏng một click vào nút submit trên form.4.1.11. Các chương trình xử lý sự kiệnonSubmit - Chương trình xử lý sự kiện này được gọi khi người sử dụng chuyểndữ liệu từ form đi. Đối tượng history Đối tượng này được s ử dụng để l ưu giữ các thông tin v ề c ác URL tr ướcđược người s ử dụng sử dụng. Danh sách các URL được lưu trữ theo thứ tự thờigian. Đối tượng này không có chương trình xử lý sự kiện.4.1.12. Các thuộc tínhlength - Số lượng các URL trong đối tượng.4.1.13. Các phương thức · history.back() - Được s ử dụng để tham chiếu tới URL mới được thăm trước đây. · history.forward() - Được s ử dụng để tham chiếu tới URL kế tiếp trong danh sách. Nó s ẽ không gây hiệu ứng gì nếu đã đến cuối của danh sách. · history.go (delta | location) - Được sử dụng để chuyển lên hay chuyển xuống delta bậc hay di chuển đến URL xác định bởi location trong danh sách. Nếu delta được sử dụng thì việc dịch chuyển lên phía trên khi delta dương và xuống phía dưới khi delta âm. nếu s ử dụng location, URL gần nhất có chứa location là chuỗi con s ẽ được tham chiếu. Đối tượng links Đối tượng link là một đoạn v ăn bản hay một ảnh được xem là một siêu liênk ết. Các thuộc tính của đối tượng link chủ yếu xử lý v ề URL của các siêu liênk ết. Đối tượng link cũng không có ph ương thức nào.Mảng link chứa danh sách tất cả các liên kết trong document. Có thể x ác định s ốlượng các link qua document.links.length()Có thể tham chiếu tới một liên kết qủa document.links [index]Để x ác định các thuộc tính của đối tượng link, có thể sử dụng URL tương tự: http://www.abc.com/chap1/page2.html#topic3Khoa Toan tin, §¹i häc Quèc gia Hµ Néi4.1.14. Các thuộc tính · hash - Tên anchor của v ị trí hiện thời (ví dụ topic3). · Host - Phần hostname:port của URL (ví dụ www.abc.com). Chú ý rằng đây thường là c ổng ngầm định và ít khi được chỉ ra. · Hostname - Tên c ủa host và domain (ví dụ ww.abc.com). · href - Toàn bộ URL cho document hiện tại. · Pathname - Phần đường dẫn của URL (ví dụ /chap1/page2.html). · port - Cổng truyền thông được s ử dụng cho máy tính host, thường ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Beginning JavaScript Tutorials_4Các đối tượng anchor, forms, history, links là thuộc tính của đối tượng document.Không có các chương trình xử lý s ự kiện cho các frame. Sự kiện onLoad vàonUnLoad là cho đối tượng window.4.1.7. Các thuộc tính · alinkColor - Giống như thuộc tính ALINK. · anchor - Mảng tất cả các anchor trong document. · bgColor - Giống thuộc tính BGCOLOR. · cookie - Sử dụng để x ác định cookie. · fgColor - Giống thuộc tính TEXT. · forms - Mảng tất cả các form trong document. · lastModified - Ngày cuối cùng v ăn bản được sửa. · linkColor - Giống thuộc tính LINK. · links - Mảng tất cả các link trong document. · location - URL đầy đủ c ủa v ăn bản. · referrer - URL của v ăn bản gọi nó. · title - Nội dung của thẻ . · v linkColor - Giống thuộc tính VLINK.4.1.8. Các phương thức · document.clear - Xoá document hiện thời. · document.close - Đóng dòng dữ liệu vào và đưa toàn bộ dữ liệu trong bộ đệm ra màn hình. · document.open ([mineType]) - Mở một stream để thu thập dữ liệu vào của các phwong thức write và writeln. · document.write(expression1 [,expression2]...[,expressionN]) - Viết biểu thức HTML lên v ăn bản trông một cửa s ổ x ác định. · document.writeln (expression1 [,expression2] ... [,expressionN] ) - Giống phương thức trên nhưng khi hết mỗi biểu thức lại xuống dòng. Đối tượng anchorsanchor là một đoạn v ăn b ản trong document có thể dùng làm đích cho một siêuliên kết. Nó được xác định bằng c ặp thẻ và . Đối tượng anchor khôngcó thu ộc tính, phương thức c ũng như chương trình xử lý sự kiện. Mảng anchortham chiếu đến mỗi anchor có tên trong document. Mỗi anchor được tham chiếubằng cách: document.anchors [index]Khoa Toan tin, §¹i häc Quèc gia Hµ NéiMảng anchor có một thuộc tính duy nhất là length xác định s ố lượng các anchortrong document, nó có thể được xác định như s au: document.anchors.length. Đối tượng forms Các form được tạo ra nhờ cặp thẻ và . Phần lớn cácthuộc tính của đối tượng form phản ánh các thuộc tính của thẻ . Có mộtvài phần tử (elements) là thuộc tính của đối tượng forms: button checkbox hidden password radio reset select submit text textareaCác phần tử này sẽ được trình bày sau.Nếu document chứa một vài form, chúng có thể được tham chiếu qua mảngforms. Số lượng các form có thể được xác định như s au: document.forms.length.Mỗi một form có thể được tham chiếu như s au: document.forms[index]4.1.9. Các thuộc tínhaction thuộc tính ACTION của thẻ FORM. elements Mảng chứa tất c ả các thành phần trong một form (như checkbox, trường text, danh sách lựa chọn encoding Xâu ch ứa kiểu MIME được sử dụng để mã hoá nội dung của form gửi cho server.length Số lượng các thành phần trong một form.method Thuộc tính METHOD.target Xâu ch ứa tên của cửa sổ đích khi submit formKhoa Toan tin, §¹i häc Quèc gia Hµ Néi4.1.10. Các phương thứcformName.submit () - Xuất dữ liệu của một form tên formName t ới trang x ử lý.Phương thức này mô phỏng một click vào nút submit trên form.4.1.11. Các chương trình xử lý sự kiệnonSubmit - Chương trình xử lý sự kiện này được gọi khi người sử dụng chuyểndữ liệu từ form đi. Đối tượng history Đối tượng này được s ử dụng để l ưu giữ các thông tin v ề c ác URL tr ướcđược người s ử dụng sử dụng. Danh sách các URL được lưu trữ theo thứ tự thờigian. Đối tượng này không có chương trình xử lý sự kiện.4.1.12. Các thuộc tínhlength - Số lượng các URL trong đối tượng.4.1.13. Các phương thức · history.back() - Được s ử dụng để tham chiếu tới URL mới được thăm trước đây. · history.forward() - Được s ử dụng để tham chiếu tới URL kế tiếp trong danh sách. Nó s ẽ không gây hiệu ứng gì nếu đã đến cuối của danh sách. · history.go (delta | location) - Được sử dụng để chuyển lên hay chuyển xuống delta bậc hay di chuển đến URL xác định bởi location trong danh sách. Nếu delta được sử dụng thì việc dịch chuyển lên phía trên khi delta dương và xuống phía dưới khi delta âm. nếu s ử dụng location, URL gần nhất có chứa location là chuỗi con s ẽ được tham chiếu. Đối tượng links Đối tượng link là một đoạn v ăn bản hay một ảnh được xem là một siêu liênk ết. Các thuộc tính của đối tượng link chủ yếu xử lý v ề URL của các siêu liênk ết. Đối tượng link cũng không có ph ương thức nào.Mảng link chứa danh sách tất cả các liên kết trong document. Có thể x ác định s ốlượng các link qua document.links.length()Có thể tham chiếu tới một liên kết qủa document.links [index]Để x ác định các thuộc tính của đối tượng link, có thể sử dụng URL tương tự: http://www.abc.com/chap1/page2.html#topic3Khoa Toan tin, §¹i häc Quèc gia Hµ Néi4.1.14. Các thuộc tính · hash - Tên anchor của v ị trí hiện thời (ví dụ topic3). · Host - Phần hostname:port của URL (ví dụ www.abc.com). Chú ý rằng đây thường là c ổng ngầm định và ít khi được chỉ ra. · Hostname - Tên c ủa host và domain (ví dụ ww.abc.com). · href - Toàn bộ URL cho document hiện tại. · Pathname - Phần đường dẫn của URL (ví dụ /chap1/page2.html). · port - Cổng truyền thông được s ử dụng cho máy tính host, thường ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thủ thuật máy tính tài liệu công nghệ thông tin lập trình máy tính mẹo máy tính cài đặt máy tínhTài liệu liên quan:
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 332 0 0 -
Làm việc với Read Only Domain Controllers
20 trang 323 0 0 -
Thêm chức năng hữu dụng cho menu chuột phải trên Windows
4 trang 307 0 0 -
70 trang 267 1 0
-
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 1: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C#
15 trang 249 0 0 -
Tổng hợp lỗi Win 8 và cách sửa
3 trang 234 0 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 227 0 0 -
Phần III: Xử lý sự cố Màn hình xanh
3 trang 222 0 0 -
Tổng hợp 30 lỗi thương gặp cho những bạn mới sử dụng máy tính
9 trang 215 0 0 -
Sao lưu dữ liệu Gmail sử dụng chế độ Offline
8 trang 212 0 0