Bệnh cây chuyên khoa - Chương 3
Số trang: 21
Loại file: pdf
Dung lượng: 302.00 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
CHƯƠNG 3. BỆNH NẤM HẠI CÂY ĂN QUẢ. BỆNH SẸO CÂY CÓ MÚI.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bệnh cây chuyên khoa - Chương 3 Chương III B NH N M H I CÂY ĂN QU1. B NH S O CÂY CÓ MÚI [Elsinoe fawcettii Bil. et Jenk.]1.1. Tri u ch ng b nh Trên lá non, v t b nh ban ñ u là m t ñi m nh màu vàng, d ng gi t d u hơi n i g ,v t b nh to d n màu h ng nâu, xung quanh có qu ng vàng h p. V t b nh thư ng l i lênhình chóp, n i lên trên b m t lá, m t dư i lá hơi lõm vào. V t b nh có th n m riêng rho c n i li n nhau. V t b nh thư ng hoá b n và kích thư c thư ng nh hơn 3mm. Khib nh n ng phi n lá b bi n hình, co ñ m ho c nhăn nheo, c n c i. Trên thân cành v t b nh thư ng l n hơn, n m r i r c ho c dày ñ c, làm cành khôch t ho c thúc ñ y các ch i nách. Còn trên b u hoa v t l i màu xanh nh t ho c màu xám,d ng hình b t ñ nh, b nh n ng làm b u hoa d r ng. Trên qu non v t b nh n i g nhú lên hình chóp nh n, màu nâu vàng, v t b nh hoáb n, phân tán ho c n i li n nhau thành t ng ñám. Qu b b nh d hình, nh , v dày, khôngăn sâu vào trong.1.2. Nguyên nhân gây b nh N m Elsinoe fawcettii Bil. et Jenk. thu c l p N m Túi. Qu th b u hình thànhxung quanh v t b nh ñã già hình c u hơi d t ho c hình b t ñ nh, ñư ng kính 80µm m criêng l ho c thành nhóm. Bên trong qu th có t 1 - 20 túi, hình g y ho c hình tr ng,kích thư c t 12 -16 µm. Bào t túi hình thon dài hơi cong, kích thư c 10 - 12 x 5 µm, có1 - 3 vách ngăn, thư ng co l i vách gi a, n a trên bào t h p và ng n hơn n a dư i.Giai ño n h u tính này ñư c Bilancourt và Jenkins mô t t năm 1936. Giai ño n vô tính c a n m là Elsinoe fawcettii ñư c mô t t năm 1925. L p n mmàu h ng nh t hình thành trên v t b nh là cành và bào t phân sinh ñư c hình thành trongñĩa cành (Acervulus). Cành bào t phân sinh hình tr , ñ u d t g m 1 - 3 t bào, kích thư c 12 - 22 x 3 - 4 µm.Bào t phân sinh hình b u d c ho c hình tr ng n m riêng r ho c thành chu i ng n, kíchthư c 6 - 8,5 x 2,5 - 3, 5 µm, thư ng có hai gi t d u hai ñ u. Hình d ng và kích thư cbào t thay ñ i tùy theo cơ quan b b nh, tùy gi ng cam, quýt và ñi u ki n khí h u,... N m sinh trư ng thích h p nhi t ñ 15 - 230C, nhi t ñ t i ña trên 280C. N m t nt i trong mô ký ch , g p ñi u ki n thích h p hình thành bào t phân sinh, lan truy n nhgió và nư c. N m xâm nh p tr c ti p ho c qua v t thương. Th i kỳ ti m d c thư ng t3 - 10 ngày. Sau khi tràng hoa r ng, n m xâm nh p vào qu non và l c h , l c thu là th ikỳ b nh phát tri n m nh nh t trong năm.Trư ng ñ i h c Nông nghi p 1 – Giáo trình B nh cây chuyên khoa------------------------------------------------ 661.3. ð c ñi m phát sinh phát tri n b nh B nh s o cam phát tri n v i các ñi u ki n: có ký ch m n c m b nh, lá qu nonchưa ñ n giai ño n thu n th c, có ñ ñ m và nhi t ñ thích h p. Nhi t ñ ñ thích h p cho b nh phát sinh phát tri n là 20 - 230C, nhi t ñ cao trên280C kìm hãm b nh. Tuy v y, nư c ta b nh v n phát tri n ñư c quanh năm do ñ mcao và s hình thành l c r i rác quanh năm. B nh b t ñ u phát tri n t mùa xuân tăng d n mùa h , mùa thu, ñ n mùa ñông khô hanh b nh ít ho c ng ng h n. Bào t phân sinh ch n y m m trong ñi u ki n có gi t nư c ho c ñ m cao. Vì v ythư ng sau các tr n mưa, bào t lan truy n xâm nh p vào các mô lá còn non, qu non. Lánon khi ñã dài trên 10 mm r t d nhi m b nh. M c ñ nhi m b nh c a cây có liên quan v i t l nư c trong mô (nh ng lá nonch a 75% nư c r t d b nhi m b nh) và tu i cây. Cây con vư n ươm, cây còn non l cra nhi u, ho c th i kỳ ra l c kéo dài thư ng b b nh n ng. Cây có tu i trên 15 năm, l c ramùa h thư ng b b nh nh hơn. M c ñ nhi m b nh còn ph thu c vào các lo i cây cómúi khác nhau. B nh h i n ng chanh, quýt; h i nh cam và bư i.1.4. Bi n pháp phòng tr - B t ñ u vào mùa xuân c n t o hình c t t a lá b nh, v sinh vư n qu ñ tiêu di tngu n b nh và t o ñi u ki n thoáng gió cho vư n cây. V sinh vư n qu ngay sau khi thuho ch. - Ch n vư n ươm, vư n tr ng cao ráo, tránh ñ ng nư c và cách ly xa vư n qu . - Không tr ng cây con b b nh.Trư c khi tr ng hư c gieo h t g c có th x lý b ngdung d ch Borac 5% trong th i gian 3 - 5 phút. - Bón phân cân ñ i ñ kh ng ch cam ra l c r i rác kéo dài. - Phun thuôc phòng b nh vào các ñ t: s p ra l c xuân, sau khi r ng hoa, th i kỳ qunon,... và các ñ t l c h , l c thu ... như Zineb 80WP (1 kg/ha); Topsin M 70WP (50 – 100g/100 lít nư c).2. B NH M C XANH VÀ M C L C H I CÂY CÓ MÚI[Penicillium italicum Wehmer và Penicillium digitatum (Pers. & Fr.) Sacc.]2.1. Tri u ch ng b nh B nh m c xanh và m c l c có ñ c di m chung là ch phá h i qu . V t b nh thư ngxu t hi n t nu m ho c trên các v t thương sây sát. Lúc ñ u là m t ñi m tròn nh , m ngnư c màu vàng nâu, sau ñó to d n, hơi lõm xu ng, mô b nh th i ng. b nh m c xanh b m t mô b nh tương ñ i r n, không nhăn nheo; còn b nh m cl c b m t mô b nh nhăn nheo, n tay nh d v .Trư ng ñ i h c N ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bệnh cây chuyên khoa - Chương 3 Chương III B NH N M H I CÂY ĂN QU1. B NH S O CÂY CÓ MÚI [Elsinoe fawcettii Bil. et Jenk.]1.1. Tri u ch ng b nh Trên lá non, v t b nh ban ñ u là m t ñi m nh màu vàng, d ng gi t d u hơi n i g ,v t b nh to d n màu h ng nâu, xung quanh có qu ng vàng h p. V t b nh thư ng l i lênhình chóp, n i lên trên b m t lá, m t dư i lá hơi lõm vào. V t b nh có th n m riêng rho c n i li n nhau. V t b nh thư ng hoá b n và kích thư c thư ng nh hơn 3mm. Khib nh n ng phi n lá b bi n hình, co ñ m ho c nhăn nheo, c n c i. Trên thân cành v t b nh thư ng l n hơn, n m r i r c ho c dày ñ c, làm cành khôch t ho c thúc ñ y các ch i nách. Còn trên b u hoa v t l i màu xanh nh t ho c màu xám,d ng hình b t ñ nh, b nh n ng làm b u hoa d r ng. Trên qu non v t b nh n i g nhú lên hình chóp nh n, màu nâu vàng, v t b nh hoáb n, phân tán ho c n i li n nhau thành t ng ñám. Qu b b nh d hình, nh , v dày, khôngăn sâu vào trong.1.2. Nguyên nhân gây b nh N m Elsinoe fawcettii Bil. et Jenk. thu c l p N m Túi. Qu th b u hình thànhxung quanh v t b nh ñã già hình c u hơi d t ho c hình b t ñ nh, ñư ng kính 80µm m criêng l ho c thành nhóm. Bên trong qu th có t 1 - 20 túi, hình g y ho c hình tr ng,kích thư c t 12 -16 µm. Bào t túi hình thon dài hơi cong, kích thư c 10 - 12 x 5 µm, có1 - 3 vách ngăn, thư ng co l i vách gi a, n a trên bào t h p và ng n hơn n a dư i.Giai ño n h u tính này ñư c Bilancourt và Jenkins mô t t năm 1936. Giai ño n vô tính c a n m là Elsinoe fawcettii ñư c mô t t năm 1925. L p n mmàu h ng nh t hình thành trên v t b nh là cành và bào t phân sinh ñư c hình thành trongñĩa cành (Acervulus). Cành bào t phân sinh hình tr , ñ u d t g m 1 - 3 t bào, kích thư c 12 - 22 x 3 - 4 µm.Bào t phân sinh hình b u d c ho c hình tr ng n m riêng r ho c thành chu i ng n, kíchthư c 6 - 8,5 x 2,5 - 3, 5 µm, thư ng có hai gi t d u hai ñ u. Hình d ng và kích thư cbào t thay ñ i tùy theo cơ quan b b nh, tùy gi ng cam, quýt và ñi u ki n khí h u,... N m sinh trư ng thích h p nhi t ñ 15 - 230C, nhi t ñ t i ña trên 280C. N m t nt i trong mô ký ch , g p ñi u ki n thích h p hình thành bào t phân sinh, lan truy n nhgió và nư c. N m xâm nh p tr c ti p ho c qua v t thương. Th i kỳ ti m d c thư ng t3 - 10 ngày. Sau khi tràng hoa r ng, n m xâm nh p vào qu non và l c h , l c thu là th ikỳ b nh phát tri n m nh nh t trong năm.Trư ng ñ i h c Nông nghi p 1 – Giáo trình B nh cây chuyên khoa------------------------------------------------ 661.3. ð c ñi m phát sinh phát tri n b nh B nh s o cam phát tri n v i các ñi u ki n: có ký ch m n c m b nh, lá qu nonchưa ñ n giai ño n thu n th c, có ñ ñ m và nhi t ñ thích h p. Nhi t ñ ñ thích h p cho b nh phát sinh phát tri n là 20 - 230C, nhi t ñ cao trên280C kìm hãm b nh. Tuy v y, nư c ta b nh v n phát tri n ñư c quanh năm do ñ mcao và s hình thành l c r i rác quanh năm. B nh b t ñ u phát tri n t mùa xuân tăng d n mùa h , mùa thu, ñ n mùa ñông khô hanh b nh ít ho c ng ng h n. Bào t phân sinh ch n y m m trong ñi u ki n có gi t nư c ho c ñ m cao. Vì v ythư ng sau các tr n mưa, bào t lan truy n xâm nh p vào các mô lá còn non, qu non. Lánon khi ñã dài trên 10 mm r t d nhi m b nh. M c ñ nhi m b nh c a cây có liên quan v i t l nư c trong mô (nh ng lá nonch a 75% nư c r t d b nhi m b nh) và tu i cây. Cây con vư n ươm, cây còn non l cra nhi u, ho c th i kỳ ra l c kéo dài thư ng b b nh n ng. Cây có tu i trên 15 năm, l c ramùa h thư ng b b nh nh hơn. M c ñ nhi m b nh còn ph thu c vào các lo i cây cómúi khác nhau. B nh h i n ng chanh, quýt; h i nh cam và bư i.1.4. Bi n pháp phòng tr - B t ñ u vào mùa xuân c n t o hình c t t a lá b nh, v sinh vư n qu ñ tiêu di tngu n b nh và t o ñi u ki n thoáng gió cho vư n cây. V sinh vư n qu ngay sau khi thuho ch. - Ch n vư n ươm, vư n tr ng cao ráo, tránh ñ ng nư c và cách ly xa vư n qu . - Không tr ng cây con b b nh.Trư c khi tr ng hư c gieo h t g c có th x lý b ngdung d ch Borac 5% trong th i gian 3 - 5 phút. - Bón phân cân ñ i ñ kh ng ch cam ra l c r i rác kéo dài. - Phun thuôc phòng b nh vào các ñ t: s p ra l c xuân, sau khi r ng hoa, th i kỳ qunon,... và các ñ t l c h , l c thu ... như Zineb 80WP (1 kg/ha); Topsin M 70WP (50 – 100g/100 lít nư c).2. B NH M C XANH VÀ M C L C H I CÂY CÓ MÚI[Penicillium italicum Wehmer và Penicillium digitatum (Pers. & Fr.) Sacc.]2.1. Tri u ch ng b nh B nh m c xanh và m c l c có ñ c di m chung là ch phá h i qu . V t b nh thư ngxu t hi n t nu m ho c trên các v t thương sây sát. Lúc ñ u là m t ñi m tròn nh , m ngnư c màu vàng nâu, sau ñó to d n, hơi lõm xu ng, mô b nh th i ng. b nh m c xanh b m t mô b nh tương ñ i r n, không nhăn nheo; còn b nh m cl c b m t mô b nh nhăn nheo, n tay nh d v .Trư ng ñ i h c N ...
Gợi ý tài liệu liên quan:
-
30 trang 244 0 0
-
Phương pháp thu hái quả đặc sản Nam bộ
3 trang 158 0 0 -
Mô hình nuôi tôm sinh thái ở đồng bằng sông Cửu Long
7 trang 100 0 0 -
Hướng dẫn kỹ thuật trồng lát hoa
20 trang 98 0 0 -
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả chăn nuôi
4 trang 85 0 0 -
Chăm sóc thỏ mẹ và thỏ mới sinh
3 trang 49 0 0 -
Quy trình bón phân hợp lý cho cây ăn quả
2 trang 43 0 0 -
Kỹ thuật trồng nấm rơm bằng khuôn gỗ
2 trang 41 0 0 -
MỘT SỐ CẦN LƯU Ý KHI TRỒNG NẤM RƠM
2 trang 39 0 0 -
Kỹ thuật ương cá hương lên cá giống ba loài cá biển
6 trang 37 0 0 -
Chỉ thị 3246/CT-BNN-PC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
4 trang 31 0 0 -
Kỹ thuật trồng và chế biến nấm rơm
6 trang 31 0 0 -
2 trang 29 0 0
-
Ứng dụng rong câu cải thiện chất lượng nước nuôi tôm
2 trang 29 0 0 -
SPIROCY - Đặc trị bệnh phân trắng
1 trang 29 0 0 -
0 trang 28 0 0
-
Kỹ thuật ủ chua rau xanh làm thức ăn cho lợn
2 trang 28 0 0 -
Nhân giống ốc hương ở Bình Định
2 trang 27 0 0 -
Câu hỏi ôn tập về truyền nhiễm heo
16 trang 27 0 0 -
Trồng và khống chế mùa ra hoa của hoa cúc đồng tiền
1 trang 27 0 0