Danh mục

BỆNH HỌC TẠNG TÂM - TIỂU TRƯỜNG TÂM BÀO - TAM TIÊU (Kỳ 17)

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 163.06 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Triệu chứng lâm sàng: - Chóng mặt, mất ngủ, trầm cảm, hồi hộp, bức rức, mất trí nhớ. Ù tai, hoa mắt. Cảm giác nóng ở cổ và khô họng, bốc nóng ở mặt. - Nước tiểu sậm màu, lượng ít. Đạo hãn, triều nhiệt, di tinh.- Đau nhức toàn thân, lưng gối mỏi, lạnh ở 2 chân. Tiểu ngắn đỏ, mạch tế sác.d- Bệnh cảnh YHHĐ thường gặp:- Rối loạn thần kinh chức năng. - Di mộng tinh. Suy nhược thần kinh.- Tăng huyết áp.- Hysterie. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BỆNH HỌC TẠNG TÂM - TIỂU TRƯỜNG TÂM BÀO - TAM TIÊU (Kỳ 17) BỆNH HỌC TẠNG TÂM - TIỂU TRƯỜNG - TÂM BÀO - TAM TIÊU (Kỳ 17) c- Triệu chứng lâm sàng: - Chóng mặt, mất ngủ, trầm cảm, hồi hộp, bức rức, mất trí nhớ. Ù tai, hoamắt. Cảm giác nóng ở cổ và khô họng, bốc nóng ở mặt. - Nước tiểu sậm màu, lượng ít. Đạo hãn, triều nhiệt, di tinh. - Đau nhức toàn thân, lưng gối mỏi, lạnh ở 2 chân. Tiểu ngắn đỏ, mạch tếsác. d- Bệnh cảnh YHHĐ thường gặp: - Rối loạn thần kinh chức năng. - Di mộng tinh. Suy nhược thần kinh. - Tăng huyết áp. - Hysterie. e- Pháp trị: Tư âm bổ thận an thần định chí. * Phân tích bài thuốc Bổ Tâm Thận Tác dụng: Dưỡng huyết, tư âm, giao Tâm Thận. Chủ trị: Các chứng Tâm âm hư do bệnh có tính nhiệt lâu ngày, hoặc Tâmdinh bất túc làm cho hỏa động, hư hỏa bốc lên làm tâm không giao được với Thậnsinh phiền táo, miệng khô, lưỡi đỏ. Tiểu đỏ sẫm hoặc băng huyết, chân lạnh, huyếttrắng, di mộng tinh. Phân tích bài thuốc Vị Dược lý YHCT Vai trò củathuốc các vị thuốc Liên Đắng, ngọt, mát. Thanh Tâm, giao Tâm Quânnhục Thận. Hoài Ngọt, bình. Bổ Tỳ, chỉ tả, bổ Phế, sinh tân, Thầnsơn chỉ khát, bình suyễn, sáp tinh. Thục Ngọt, hơi ôn. Thầnđịa Nuôi Thận dưỡng âm, bổ Thận, bổ huyết. Đương Ngọt, cay, ấm. Dưỡng huyết, hoạt huyết, Thầnquy nhuận táo, điều huyết, thông kinh. Trạch Ngọt, nhạt, lạnh, vào Thận, Bàng quang. Tátả Thanh thấp nhiệt Bàng quang, Thận. Ngưu Chua, đắng, bình. Tátất Hoạt huyết, thông kinh, giải độc. Ngũ Đắng, cay, ấm. Mạnh gân cốt, tăng trí nhớ. Tágia bì Lá sen Dưỡng Tâm, An Thần. Tá * Công thức huyệt sử dụng Tên Cơ sở lý luận Tác dụng điều trịhuyệt Thận du Du huyệt của Thận ở lưng. Tư âm bổ Thận, chữa chứng đau lưng Ích Thủy Tráng Hỏa. Thái khê Nguyên huyệt/Thận. Bổ Thận âm Phi Lạc huyệt của bàng quang. Bổ Thận âmdương Dũng Tĩnh Mộc huyệt/Thận. Bổ thậntuyền Tác dụng tại chỗ. Tam âm Giao hội huyệt của 3 kinh Tư âmgiao âm/chân. Tâm du Bối du huyệt của Tâm. Dưỡng Tâm an thần. Thần Tả tâm hỏa. Tả tử Du Thổ Thanh tâm hỏa, Tảmôn huyệt/Tâm Tâm nhiệt.

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: