Danh mục

BỆNH NGOẠI CẢM ÔN BỆNH (Kỳ 8)

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 260.04 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các thể lâm sàng: · Huyết nhiệt vọng hành: xuất huyết, thổ huyết, nục huyết, tiệnhuyết… huyết màu đỏ thẫm hơi tím, sốt về đêm, tâm phiền, mất ngủ, lòng bàn tay chân nóng, lưỡi đỏ mạch sác, kèm toàn thân sốt, khát, mồ hôi nhiều. Điều trị: Lương huyết tán uất (Tê giác địa hoàng thang). Phân tích bài thuốc: (Pháp Bổ - Thanh)Vị thuốcDược lý YHCTVaitròcủa các vị thuốc Bột trâu Sinh địa Hàn, ngọt, đắng. Nuôi Thận, dưỡng âm, dưỡng huyết Bạch Đắng, chát, chua. Nhuận gan, dưỡng Tá - Sứ Thần sừng Thanh nhiệt độc...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BỆNH NGOẠI CẢM ÔN BỆNH (Kỳ 8) BỆNH NGOẠI CẢM ÔN BỆNH (Kỳ 8) Các thể lâm sàng: · Huyết nhiệt vọng hành: xuất huyết, thổ huyết, nục huyết, tiện huyết… huyết màu đỏ thẫm hơi tím, sốt về đêm, tâm phiền, mất ngủ, lòng bàn tay chân nóng, lưỡi đỏ mạch sác, kèm toàn thân sốt, khát, mồ hôi nhiều. Điều trị: Lương huyết tán uất (Tê giác địa hoàng thang). Phân tích bài thuốc: (Pháp Bổ - Thanh) Vị thuốc Dược lý YHCT Vai trò của các vị thuốc Bột sừng Thanh nhiệt độc ở phần Dinh Quântrâu Sinh địa Hàn, ngọt, đắng. Nuôi Thận, dưỡng Thần âm, dưỡng huyết Bạch Đắng, chát, chua. Nhuận gan, dưỡng Tá - Sứthược huyết, liễm âm, lợi tiểu. Đơn bì Cay đắng, hơi hàn. Thanh huyết nhiệt, Tá - Sứ tán ứ huyết. Chữa nhiệt nhập doanh phận · Can nhiệt động phong: đau đầu chóng mặt, mắt đỏ, tâm phiền, sốt, khát, gáy cổ cứng, co giật từng cơn, lưỡi đỏ thẫm, mạch huyền sác. Điều trị: Thanh Can tức phong (Linh dương câu đằng thang). Phân tích bài thuốc: (Pháp Bổ - Thanh) Vị thuốc Dược lý YHCT Vai trò của các vị thuốc Linh Quândương giác Trúc nhự Ngọt, hơi lạnh. Thanh nhiệt, lương Quân huyết Câu đằng Ngọt, hàn. Thanh nhiệt, bình can trấn Quân kinh Sinh địa Hàn, ngọt, đắng. Nuôi Thận, dưỡng Thần âm, dưỡng huyết Bạch Đắng, chát, chua. Nhuận gan, dưỡng Tá - Sứthược huyết, liễm âm, lợi tiểu. Tang diệp Ngọt, mát. Thanh nhiệt, lương huyết Thần Phục thần Ngọt, nhạt, bình. Lợi thủy, thảm thấp. Tá Bổ Tỳ, định Tâm. Cúc hoa Ngọt, mát. Tán phong nhiệt, giải độc, Tá giáng hỏa. Bối mẫu Đắng, hàn. Thanh nhiệt, tán kết, nhuận Tá Phế, tiêu đờm. Cam thảo Ngọt, bình. Bổ Tỳ nhuận Phế, giải độc Sứ · Huyết nhiệt thương âm: sốt, mặt đỏ, lòng bàn tay chân nóng, miệng lưỡi khô, mỏi mệt, ù tai, mạch hư vô lực. Điều trị: Tư âm dưỡng dịch (Phục mạch thang gia giảm). Phân tích bài thuốc: (Pháp Bổ - Thanh) Vị thuốc Dược lý YHCT Vai trò của các vị thuốc A giao Ngọt, bình. Quân Tư âm dưỡng huyết. Bổ Phế, nhuận táo Sinh địa Hàn, ngọt, đắng. Thần Sinh tân dịch, lương huyết Ma nhân Vị ngọt, bình. Vào Phế, Tỳ, Can, Thận. Quân Bổ Thận, nuôi huyết, nhuận táo Mạch môn Ngọt, đắng. Nhuận phế, sinh tân. Thần Bạch Đắng, chát, chua. Nhuận gan, dưỡng Thầnthược huyết, liễm âm, lợi tiểu. Liên tử Vị đắng, tính hàn. Thanh Tâm, khử Tátâm nhiệt. Chữa tâm phiền, thổ huyết. Chích thảo Ngọt, ôn. Bổ Tỳ nhuận Phế, giải độc. Sứ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: