Bệnh tim bẩm sinh ở tuổi trưởng thành (Adult congenital heart disease) (Kỳ 5)
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 209.97 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
4. Thông liên thất(Ventricular septum defect) (tiếp theo):4.4. Triệu chứng lâm sàng: - Triệu chứng lâm sàng biểu hiện sớm hay muộn phụ thuộc vào kích thước lỗ thông và mứcđộ tăng áp lực động mạch phổi.- Lỗ thông bé thì giai đoạn không triệu chứng kéo dài, về sau mới có triệu chứng khó thở, mệt mỏi khi gắng sức.- Lỗ thông vừa và lớn thì hay gây nhiễm khuẩn hô hấp, chậm lớn; tình trạng tím xuất hiện sớm (giai đoạn đầu chỉ tím khi gắng sức, về sau tím thường xuyên), ngón tay dùi trống, hay...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bệnh tim bẩm sinh ở tuổi trưởng thành (Adult congenital heart disease) (Kỳ 5) Bệnh tim bẩm sinh ở tuổi trưởng thành (Adult congenital heart disease) (Kỳ 5) TS. Nguyễn Đức Công (Bệnh học nội khoa HVQY) 4. Thông liên thất(Ventricular septum defect) (tiếp theo): 4.4. Triệu chứng lâm sàng: - Triệu chứng lâm sàng biểu hiện sớm hay muộn phụ thuộc vào kích thướclỗ thông và mức độ tăng áp lực động mạch phổi. - Lỗ thông bé thì giai đoạn không triệu chứng kéo dài, về sau mới cótriệu chứng khó thở, mệt mỏi khi gắng sức. - Lỗ thông vừa và lớn thì hay gây nhiễm khuẩn hô hấp, chậm lớn; tìnhtrạng tím xuất hiện sớm (giai đoạn đầu chỉ tím khi gắng sức, về sau tím thườngxuyên), ngón tay dùi trống, hay có tắc động mạch phổi, ho ra máu, đaungực. - Lồng ngực thường biến dạng rõ do tim to từ khi bệnh nhân còn bé. - Nghe thấy thổi tâm thu mạnh ở liên sườn III-IV cạnh ức trái lan theohình nan hoa, thường có rung miu tâm thu. Tại vùng van động mạch phổi có T2đanh và tách đôi do tăng áp lực động mạch phổi; có thể có tiếng thổi tâm thunhẹ do hẹp lỗ van động mạch phổi cơ năng. ở mỏm tim có thể có tiếng T3, rùng tâm trương nhẹ do tăng khối lượngmáu qua van 2 lá tạo nên hẹp lỗ van 2 lá cơ năng. 4.5. Triệu chứng cận lâm sàng: 4.5.1. X quang tim-phổi: - Khi lỗ thông nhỏ thì X quang tim-phổi bình thường. - Khi lỗ thông vừa hoặc lớn: . Nhĩ trái giãn. . 2 thất giãn. . Động mạch phổi giãn; tăng áp lực động mạch phổi, còn động mạch chủvẫn bình thường hoặc hơi xẹp. 4.5.2. Điện tim: - Tăng gánh 2 thất. - Giãn nhĩ trái. 4.5.3. Siêu âm tim: - Hình ảnh trực tiếp: thấy lỗ thông ở vách liên thất, thấy luồng máu điqua lỗ thông. - Hình ảnh gián tiếp: rối loạn vận động vách liên thất, giãn nhĩ trái và 2 thất. - Hay có hở van động mạch chủ kết hợp ở thể 1. - Siêu âm còn cho phép xác định kích thước lỗ thông, dòng máu qua lỗthông trong một nhát bóp, đo được áp lực động mạch phổi để giúp chỉ địnhđiều trị. 4.5.4. Thông tim: Để chẩn đoán xác định: đo được áp lực động mạch phổi; xác định vị trí,kích thước lỗ thông. - Có bước nhảy độ bão hoà ôxy giữa nhĩ phải và thất phải. - ống thông có thể đưa từ thất phải sang thất trái và ngược lại. - Chụp buồng thất thấy máu đi qua lỗ thông. 4.6. Chẩn đoán xác định: 4.6.1. Chẩn đoán: - Tiếng thổi tâm thu mạnh ở liên sườn III-IV cạnh ức trái lan theo hìnhnan hoa, thường có rung miu tâm thu. - X quang, điện tim: giãn nhĩ trái và dày 2 thất. - Siêu âm: nhìn thấy lỗ thông và dòng máu qua lỗ thông ở vách liên thất. - Thông tim và chụp cản quang buồng tim. 4.6.2. Chẩn đoán phân biệt: - Hở van 2 lá, hở van 3 lá. - Hẹp lỗ van động mạch chủ và hẹp lỗ van động mạch phổi. - Thông liên nhĩ. 4.7. Biến chứng, tiên lượng: - Hay bị nhiễm khuẩn hô hấp. - Tỉ lệ bị viêm màng trong tim nhiễm khuẩn rất cao. - Suy tim. - Tắc mạch, áp xe não. - Có khoảng 40-45% thông liên thất tự đóng lại khi đến tuổi trưởngthành. 4.8. Dự phòng và điều trị. 4.8.1. Dự phòng: Giống như thông liên nhĩ. 4.8.2. Điều trị: + Nội khoa: - Phòng chống nhiễm khuẩn hô hấp và viêm màng trong tim nhiễmkhuẩn. - Điều trị suy tim. - Phòng tắc mạch. + Ngoại khoa: - Đóng lỗ thông bằng vật liệu nhân tạo được chỉ định khi chỉ số dòngmáu phổi/dòng máu ngoại vi ≥ 2, bắt đầu có tăng áp lực động mạch phổi, tuổicủa bệnh nhân được phẫu thuật tốt nhất là từ 2-10.- Đóng lỗ thông liên thất bằng thông tim đặt “dù” tại lỗ thông.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bệnh tim bẩm sinh ở tuổi trưởng thành (Adult congenital heart disease) (Kỳ 5) Bệnh tim bẩm sinh ở tuổi trưởng thành (Adult congenital heart disease) (Kỳ 5) TS. Nguyễn Đức Công (Bệnh học nội khoa HVQY) 4. Thông liên thất(Ventricular septum defect) (tiếp theo): 4.4. Triệu chứng lâm sàng: - Triệu chứng lâm sàng biểu hiện sớm hay muộn phụ thuộc vào kích thướclỗ thông và mức độ tăng áp lực động mạch phổi. - Lỗ thông bé thì giai đoạn không triệu chứng kéo dài, về sau mới cótriệu chứng khó thở, mệt mỏi khi gắng sức. - Lỗ thông vừa và lớn thì hay gây nhiễm khuẩn hô hấp, chậm lớn; tìnhtrạng tím xuất hiện sớm (giai đoạn đầu chỉ tím khi gắng sức, về sau tím thườngxuyên), ngón tay dùi trống, hay có tắc động mạch phổi, ho ra máu, đaungực. - Lồng ngực thường biến dạng rõ do tim to từ khi bệnh nhân còn bé. - Nghe thấy thổi tâm thu mạnh ở liên sườn III-IV cạnh ức trái lan theohình nan hoa, thường có rung miu tâm thu. Tại vùng van động mạch phổi có T2đanh và tách đôi do tăng áp lực động mạch phổi; có thể có tiếng thổi tâm thunhẹ do hẹp lỗ van động mạch phổi cơ năng. ở mỏm tim có thể có tiếng T3, rùng tâm trương nhẹ do tăng khối lượngmáu qua van 2 lá tạo nên hẹp lỗ van 2 lá cơ năng. 4.5. Triệu chứng cận lâm sàng: 4.5.1. X quang tim-phổi: - Khi lỗ thông nhỏ thì X quang tim-phổi bình thường. - Khi lỗ thông vừa hoặc lớn: . Nhĩ trái giãn. . 2 thất giãn. . Động mạch phổi giãn; tăng áp lực động mạch phổi, còn động mạch chủvẫn bình thường hoặc hơi xẹp. 4.5.2. Điện tim: - Tăng gánh 2 thất. - Giãn nhĩ trái. 4.5.3. Siêu âm tim: - Hình ảnh trực tiếp: thấy lỗ thông ở vách liên thất, thấy luồng máu điqua lỗ thông. - Hình ảnh gián tiếp: rối loạn vận động vách liên thất, giãn nhĩ trái và 2 thất. - Hay có hở van động mạch chủ kết hợp ở thể 1. - Siêu âm còn cho phép xác định kích thước lỗ thông, dòng máu qua lỗthông trong một nhát bóp, đo được áp lực động mạch phổi để giúp chỉ địnhđiều trị. 4.5.4. Thông tim: Để chẩn đoán xác định: đo được áp lực động mạch phổi; xác định vị trí,kích thước lỗ thông. - Có bước nhảy độ bão hoà ôxy giữa nhĩ phải và thất phải. - ống thông có thể đưa từ thất phải sang thất trái và ngược lại. - Chụp buồng thất thấy máu đi qua lỗ thông. 4.6. Chẩn đoán xác định: 4.6.1. Chẩn đoán: - Tiếng thổi tâm thu mạnh ở liên sườn III-IV cạnh ức trái lan theo hìnhnan hoa, thường có rung miu tâm thu. - X quang, điện tim: giãn nhĩ trái và dày 2 thất. - Siêu âm: nhìn thấy lỗ thông và dòng máu qua lỗ thông ở vách liên thất. - Thông tim và chụp cản quang buồng tim. 4.6.2. Chẩn đoán phân biệt: - Hở van 2 lá, hở van 3 lá. - Hẹp lỗ van động mạch chủ và hẹp lỗ van động mạch phổi. - Thông liên nhĩ. 4.7. Biến chứng, tiên lượng: - Hay bị nhiễm khuẩn hô hấp. - Tỉ lệ bị viêm màng trong tim nhiễm khuẩn rất cao. - Suy tim. - Tắc mạch, áp xe não. - Có khoảng 40-45% thông liên thất tự đóng lại khi đến tuổi trưởngthành. 4.8. Dự phòng và điều trị. 4.8.1. Dự phòng: Giống như thông liên nhĩ. 4.8.2. Điều trị: + Nội khoa: - Phòng chống nhiễm khuẩn hô hấp và viêm màng trong tim nhiễmkhuẩn. - Điều trị suy tim. - Phòng tắc mạch. + Ngoại khoa: - Đóng lỗ thông bằng vật liệu nhân tạo được chỉ định khi chỉ số dòngmáu phổi/dòng máu ngoại vi ≥ 2, bắt đầu có tăng áp lực động mạch phổi, tuổicủa bệnh nhân được phẫu thuật tốt nhất là từ 2-10.- Đóng lỗ thông liên thất bằng thông tim đặt “dù” tại lỗ thông.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bệnh học nội khoa bệnh nội khoa bệnh tim mạch tài liệu bệnh học đại cương bệnh lý tim mạch Bệnh tim bẩm sinhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Ứng dụng kỹ thuật máy học vào phân loại bệnh tim
9 trang 192 0 0 -
Tài liệu học tập Bệnh học nội khoa Y học cổ truyền
1503 trang 143 5 0 -
Đề cương ôn thi hết học phần: Bệnh nội khoa thú y 1
36 trang 111 0 0 -
Bài giảng Chẩn đoán X quang: Phần 1 - PGS. TS Phạm Ngọc Hoa
126 trang 108 0 0 -
4 trang 82 0 0
-
Giáo trình Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh nội khoa - Trường CĐ Y tế Bình Dương
143 trang 77 1 0 -
7 trang 72 0 0
-
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng rối loạn trầm cảm ở một số bệnh nội khoa mạn tính
7 trang 68 0 0 -
Sổ tay Hướng dẫn phòng trị bệnh ký sinh trùng, bệnh nội khoa và nhiễm độc ở bò sữa: Phần 2
179 trang 67 0 0 -
5 trang 60 1 0