Danh mục

Biểu diễn và hiện thực các hàm luận lý

Số trang: 57      Loại file: pdf      Dung lượng: 0.00 B      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hàm luận lý luôn trả về một trong 2 giá trị TRUE (đúng) hoặc FALSE (sai).Kết quả của hàm luận lý dùng làm đối số trong các hàm có sử dụng điều kiện như IF, SUMIF, COUNTIF,.Danh sách minterm (minterm list) Liệt kê các giá trị mà hàm bằng 1 f(x, y, z) = ∑(1, 3, 4) Biểu thức canonical s-o-p từ danh sách minterm f(x, y, z) = m1 + m3 + m4Khoa Khoa học và Kỹ thuật máy tính - Bộ môn kỹ thuật máy tính3.Danh sách maxterm và p-o-sDanh sách maxterm (maxterm list) Liệt kê các...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Biểu diễn và hiện thực các hàm luận lý Biểu diễn và hiệnthực các hàm luận lýXét ví dụ f(x,y,z) = (x’ + y’z’)(z + xy’) f(x,y,z) = x’z + xy’z’ f(x,y,z) = x’yz + x’y’z + xy’z’ Code xyz f Minterm Maxterm 0 000 0 x’y’z’ x+y+z 1 001 1 x’y’z x + y + z’ 2 010 0 x’yz’ x + y’ + z 3 011 1 x’yz x + y’ + z’ 4 100 1 xy’z’ x’ + y + z 5 101 0 xy’z x’ + y + z’ 6 110 0 xyz’ x’ + y’ + z 7 111 0 xyz x’ + y’ + z’ 2Khoa Khoa học và Kỹ thuật máy tính - Bộ môn kỹ thuật máy tínhDanh sách minterm và s-o-p Danh sách minterm (minterm list) Liệt kê các giá trị mà hàm bằng 1 f(x, y, z) = ∑(1, 3, 4) Biểu thức canonical s-o-p từ danh sách minterm f(x, y, z) = m1 + m3 + m4 3Khoa Khoa học và Kỹ thuật máy tính - Bộ môn kỹ thuật máy tínhDanh sách maxterm và p-o-s Danh sách maxterm (maxterm list) Liệt kê các giá trị mà hàm bằng 0 f(x, y, z) = ∏(0, 2, 5, 6, 7) Biểu thức canonical p-o-s từ danh sách maxterm f(x, y, z) = M0M2M5M6M7 4Khoa Khoa học và Kỹ thuật máy tính - Bộ môn kỹ thuật máy tínhKề luận lý Kề luận lý (logically adjacent): hai tổ hợp các biến gọi là kề luận lý nếu chúng chỉ khác nhau một vị trí bit 1011 và 1001 ab’cd và ab’c’d abcd a’b’cd ? Có phương pháp nào biểu diễn việc kề luận lý một cách trực quan? 5Khoa Khoa học và Kỹ thuật máy tính - Bộ môn kỹ thuật máy tínhBìa luận lý A 0 1 0 00 01 B 10 1 11 A 0 1 000 001 00 BA 00 01 11 10 010 011 01 CB 000 001 011 010 110 111 0 11 C 100 101 111 110 100 101 1 10 6Khoa Khoa học và Kỹ thuật máy tính - Bộ môn kỹ thuật máy tínhBìa luận lý A 0 1 0 00 01 B 10 1 11 A 0 1 000 001 00 BA 00 01 11 10 010 011 01 CB 000 001 011 010 110 111 0 11 C 100 101 111 110 100 101 1 10 6Khoa Khoa học và Kỹ thuật máy tính - Bộ môn kỹ thuật máy tínhBìa luận lý (tt) BA 00 01 11 10 00 0000 0001 0011 0010 01 0100 0101 0111 0110 DC 11 1100 1101 1111 1110 ...

Tài liệu được xem nhiều: