BIỂU MẪU THÔNG BÁO áp dụng miễn giảm hiệp định đối tượng cư trú nước ngoài
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 62.00 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mẫu THÔNG BÁO Áp dụng miễn, giảm theo Hiệp định giữa Việt Nam và ................ đối với cá nhân là đối tượng cư trú nước ngoài có thu nhập từ hoạt động làm công tại Việt Nam theo Mẫu số: 01- 1A/TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BIỂU MẪU "THÔNG BÁO áp dụng miễn giảm hiệp định đối tượng cư trú nước ngoài " Mẫu số: 01- 1A/TNCN (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) THÔNG BÁO Áp dụng miễn, giảm theo Hiệp định giữa Việt Nam và ................ đối với cá nhân là đối tượng cư trú nước ngoài có thu nhập từ hoạt động làm công tại Việt Nam 1. Đối tượng được miễn, giảm thuế theo Hiệp định: ị 1.1. Tên đầy đủ (viết hoa):.................................................................................................. Hộ chiếu Số: .......................................... Ngày cấp:......../......../............ tại ....................... Cơ quan cấp............................................. 1.2. Địa chỉ thường trứ tại Việt Nam: ................................................................................... Số điện thoại:……………………….... Số Fax: ……………………………… E-mail: ………………………………………….. 1.3 Tên và Địa chỉ nơi làm việc tại Việt Nam:............................................... ........................................................................................................................................ Số điện thoại:……………………….... Số Fax: ………………………… E-mail: ………………………………………….. 1.4. Mã số thuế tại Việt Nam: ...................................................................................... Nếu không có nêu lí do: 1.5 Giấy chứng nhận cư trú số: cấp ngày: cho năm tính thuế 1.6 Thời gian dự kiến cư trú tại Việt Nam: ………………… 1.6 Quốc tịch:. Nước ký kết ế Nước khác ớ………… 1.7 Địa chỉ tại Nước ký kết:……......................................................................................... Số điện thoại:……………………….... Số Fax: ……………………………… E-mail: ……………………………………… Địa chỉ trên là: Nơi làm việcệ Nơi thường trú Khác K Nêu rõ: .............. 1.8 Mã số thuế tại Nước ký kết........................................................... Nếu không có nêu lí do: 2. Đại diện được uỷ quyền: ề 2.1. Tên đầy đủ:(viết hoa)................................................................................................ CMND C Hộ chiếu ế Giấy chứng nhận kinh doanh ậ Khác(nêu rõ) K Số: .......................................... Ngày cấp:......../......../............ tại ....................... Cơ quan cấp.................................. 2.2. Địa chỉ:.................................................................................... Số điện thoại:................. Số Fax:.............................. E-mail:.................................. 2.3. Mã số thuế:...................................................................................................... Nếu không có nêu lí do: 2.4. Giấy uỷ quyền số: ngày: 2.5 Tư cách pháp lý Pháp nhân Cá nhân hành nghề độc lập ậ Liên danh không tạo pháp nhân ạ Khác (Nêu rõ ...............................) 3. Đối tượng sử dụng lao động: (Trường hợp nhiều đối tượng sử dụng lao động, đề nghị làm bảng kê kèm theo đơn với đầy đủ các thông tin dưới đây) 3.1. Tên đầy đủ:(viết hoa)............................................................................................. CMND C Hộ chiếu ế Giấy chứng nhận kinh doanh/đầu tư ư Khác(nêu rõ) K Số: .......................................... Ngày cấp:......../......../............ tại ....................... Cơ quan cấp.................................. 3.2. Địa chỉ:.................................................................................... Số điện thoại:................. Số Fax:...............................E-mail:................................... 3.3 Mã số thuế:............................................................................................................ Nếu không có nêu lí do: 3.4. Tư cách pháp lý Pháp nhân Cá nhân hành nghề độc lập ậ Liên danh không tạo pháp nhân ạ Khác (Nêu rõ...............................) . 3. Nội dung miễn, giảm thuế 3.1. Tổng số thu nhập làm công ước tính đề nghị miễn, giảm thuế: 3.2 Thời gian phát sinh thu nhập: .............................................................................. 4. Thông tin về giao dịch phát sinh thu nhập liên quan đến áp dụng Hiệp định: 4.1. Giải trình tóm tắt về giao dịch: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… 4.2. Giải trình khác 4.3. Tài liệu gửi kèm: i) Bản gốc Giấy chứng nhận cư trú; ư ii) Bản sao Hợp đồng lao động với người sử dụng ở nước ngoài ngoài; ớ iii) Bản sao hợp đồng lao động với người sử dụng lao động tại Việt Nam; ệ iv) Bản sao hộ chiếu sử dụng cho việc xuất nhập cảnh tại Vi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BIỂU MẪU "THÔNG BÁO áp dụng miễn giảm hiệp định đối tượng cư trú nước ngoài " Mẫu số: 01- 1A/TNCN (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) THÔNG BÁO Áp dụng miễn, giảm theo Hiệp định giữa Việt Nam và ................ đối với cá nhân là đối tượng cư trú nước ngoài có thu nhập từ hoạt động làm công tại Việt Nam 1. Đối tượng được miễn, giảm thuế theo Hiệp định: ị 1.1. Tên đầy đủ (viết hoa):.................................................................................................. Hộ chiếu Số: .......................................... Ngày cấp:......../......../............ tại ....................... Cơ quan cấp............................................. 1.2. Địa chỉ thường trứ tại Việt Nam: ................................................................................... Số điện thoại:……………………….... Số Fax: ……………………………… E-mail: ………………………………………….. 1.3 Tên và Địa chỉ nơi làm việc tại Việt Nam:............................................... ........................................................................................................................................ Số điện thoại:……………………….... Số Fax: ………………………… E-mail: ………………………………………….. 1.4. Mã số thuế tại Việt Nam: ...................................................................................... Nếu không có nêu lí do: 1.5 Giấy chứng nhận cư trú số: cấp ngày: cho năm tính thuế 1.6 Thời gian dự kiến cư trú tại Việt Nam: ………………… 1.6 Quốc tịch:. Nước ký kết ế Nước khác ớ………… 1.7 Địa chỉ tại Nước ký kết:……......................................................................................... Số điện thoại:……………………….... Số Fax: ……………………………… E-mail: ……………………………………… Địa chỉ trên là: Nơi làm việcệ Nơi thường trú Khác K Nêu rõ: .............. 1.8 Mã số thuế tại Nước ký kết........................................................... Nếu không có nêu lí do: 2. Đại diện được uỷ quyền: ề 2.1. Tên đầy đủ:(viết hoa)................................................................................................ CMND C Hộ chiếu ế Giấy chứng nhận kinh doanh ậ Khác(nêu rõ) K Số: .......................................... Ngày cấp:......../......../............ tại ....................... Cơ quan cấp.................................. 2.2. Địa chỉ:.................................................................................... Số điện thoại:................. Số Fax:.............................. E-mail:.................................. 2.3. Mã số thuế:...................................................................................................... Nếu không có nêu lí do: 2.4. Giấy uỷ quyền số: ngày: 2.5 Tư cách pháp lý Pháp nhân Cá nhân hành nghề độc lập ậ Liên danh không tạo pháp nhân ạ Khác (Nêu rõ ...............................) 3. Đối tượng sử dụng lao động: (Trường hợp nhiều đối tượng sử dụng lao động, đề nghị làm bảng kê kèm theo đơn với đầy đủ các thông tin dưới đây) 3.1. Tên đầy đủ:(viết hoa)............................................................................................. CMND C Hộ chiếu ế Giấy chứng nhận kinh doanh/đầu tư ư Khác(nêu rõ) K Số: .......................................... Ngày cấp:......../......../............ tại ....................... Cơ quan cấp.................................. 3.2. Địa chỉ:.................................................................................... Số điện thoại:................. Số Fax:...............................E-mail:................................... 3.3 Mã số thuế:............................................................................................................ Nếu không có nêu lí do: 3.4. Tư cách pháp lý Pháp nhân Cá nhân hành nghề độc lập ậ Liên danh không tạo pháp nhân ạ Khác (Nêu rõ...............................) . 3. Nội dung miễn, giảm thuế 3.1. Tổng số thu nhập làm công ước tính đề nghị miễn, giảm thuế: 3.2 Thời gian phát sinh thu nhập: .............................................................................. 4. Thông tin về giao dịch phát sinh thu nhập liên quan đến áp dụng Hiệp định: 4.1. Giải trình tóm tắt về giao dịch: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… 4.2. Giải trình khác 4.3. Tài liệu gửi kèm: i) Bản gốc Giấy chứng nhận cư trú; ư ii) Bản sao Hợp đồng lao động với người sử dụng ở nước ngoài ngoài; ớ iii) Bản sao hợp đồng lao động với người sử dụng lao động tại Việt Nam; ệ iv) Bản sao hộ chiếu sử dụng cho việc xuất nhập cảnh tại Vi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
biểu mẫu văn bản thông báo thông báo áp dụng miễn giảm hiệp định đối tượng cư trú nước ngoàiGợi ý tài liệu liên quan:
-
HỢP ĐỒNG CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
8 trang 772 0 0 -
Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng
2 trang 231 0 0 -
Đơn xin cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
3 trang 218 0 0 -
Mẫu số 02-TTĐĐ: Hợp đồng cung cấp thông tin đất đai
2 trang 208 0 0 -
BIỂU MẪU Báo cáo tình hình hoạt động quản lý danh mục đầu tư Phụ lục 13
2 trang 195 0 0 -
Mẫu danh sách nghỉ việc của Công nhân viên
1 trang 190 0 0 -
Mẫu Đề án thành lập trường cao đẳng nghề
7 trang 184 0 0 -
3 trang 179 0 0
-
5 trang 162 0 0
-
Đơn xin cấp giấy phép khai thác thủy sản
1 trang 159 0 0