Biểu mẫu Thống kê học sinh phổ thông bỏ học
Số trang: 1
Loại file: xls
Dung lượng: 24.50 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Biểu mẫu " Thống kê học sinh phổ thông bỏ học"
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Biểu mẫu " Thống kê học sinh phổ thông bỏ học"Đơn vị: ……………………. THỐNG KÊ HỌC SINH PHỔ THÔNG BỎ HỌC NĂM HỌC 2008-2009 Số liệu tính từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/3/2009 Số học sinh bỏ học theo các nguyên nhân Tổng số Trong đó Trong đó (3) Số học Tỉ lệ % học sinh Các biện pháp khắc phục tình trạng họcTT Chỉ tiêu sinh bỏ học sinh Có hoàn XA Ảnh hưởng đầu năm Dân tộc Dân tộc cảnh kinh Học lực trường, đi Nguyên sinh bỏ học (4) Nữ học (1) Nữ bỏ học (2) tế gia đình yếu kém lại khó thiên tai, nhân khác học ít người ít người dịch bệnh khó khăn khăn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Tổng số 1 Học sinh tiểu học 2 Học sinh THCS 3 Học sinh THPT Ghi chú: (1) Không tính là học sinh phổ thông bỏ học khi chuyển sang học nghề, kể cả học sinh được tuyển thẳng vào làm việc sau khi học nghề 3 tháng (2) Cột 9 = (cột 6/cột 3)x100 (3) Mỗi học sinh phổ thông bỏ học được thống kê theo một hoặc nhiều nguyên nhân. Ví dụ: Học sinh bỏ học vừa do hoàn cảnh kinh tế gia đình khó khăn, vừa do học lực yếu kém. (4) Nêu các biện pháp địa phương đã triển khai trong thời gian qua để khắc phục tình trạng học sinh phổ thông bỏ học. Người lập biểu …………, ngày ….. tháng …. năm 200… (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Biểu mẫu " Thống kê học sinh phổ thông bỏ học"Đơn vị: ……………………. THỐNG KÊ HỌC SINH PHỔ THÔNG BỎ HỌC NĂM HỌC 2008-2009 Số liệu tính từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/3/2009 Số học sinh bỏ học theo các nguyên nhân Tổng số Trong đó Trong đó (3) Số học Tỉ lệ % học sinh Các biện pháp khắc phục tình trạng họcTT Chỉ tiêu sinh bỏ học sinh Có hoàn XA Ảnh hưởng đầu năm Dân tộc Dân tộc cảnh kinh Học lực trường, đi Nguyên sinh bỏ học (4) Nữ học (1) Nữ bỏ học (2) tế gia đình yếu kém lại khó thiên tai, nhân khác học ít người ít người dịch bệnh khó khăn khăn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Tổng số 1 Học sinh tiểu học 2 Học sinh THCS 3 Học sinh THPT Ghi chú: (1) Không tính là học sinh phổ thông bỏ học khi chuyển sang học nghề, kể cả học sinh được tuyển thẳng vào làm việc sau khi học nghề 3 tháng (2) Cột 9 = (cột 6/cột 3)x100 (3) Mỗi học sinh phổ thông bỏ học được thống kê theo một hoặc nhiều nguyên nhân. Ví dụ: Học sinh bỏ học vừa do hoàn cảnh kinh tế gia đình khó khăn, vừa do học lực yếu kém. (4) Nêu các biện pháp địa phương đã triển khai trong thời gian qua để khắc phục tình trạng học sinh phổ thông bỏ học. Người lập biểu …………, ngày ….. tháng …. năm 200… (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu)
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Biểu mẫu văn bản biểu mẫu theo quy định nhà nước biểu mẫu về giáo dục Biểu mẫu " Thống kê học sinh phổ thông bỏ học"Tài liệu liên quan:
-
HỢP ĐỒNG CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
8 trang 776 0 0 -
Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng
2 trang 232 0 0 -
Đơn xin cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
3 trang 229 0 0 -
Mẫu số 02-TTĐĐ: Hợp đồng cung cấp thông tin đất đai
2 trang 214 0 0 -
BIỂU MẪU Báo cáo tình hình hoạt động quản lý danh mục đầu tư Phụ lục 13
2 trang 199 0 0 -
Mẫu danh sách nghỉ việc của Công nhân viên
1 trang 197 0 0 -
Mẫu Đề án thành lập trường cao đẳng nghề
7 trang 191 0 0 -
3 trang 187 0 0
-
5 trang 174 0 0
-
Đơn xin cấp giấy phép khai thác thủy sản
1 trang 162 0 0