BIỂU MẪU TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 41.00 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mẫu tờ khai quyết toán thuế GTGT Dùng cho người nộp thuế tính thuế theo phương pháp tính
trực tiếp trên GTGT) theo
Mẫu số: 04/GTGT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày
14/6/2007 của Bộ Tài chính)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BIỂU MẪU "TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG " Mẫu số: 04/GTGT (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc T Ờ KHAI QUY Ế T TOÁN THU Ế GI Á TR Ị GI A TĂ NG (Dùng cho người nộp thuế tính thuế theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT) [01] Kỳ tính thuế: Năm ……….... [02] Người nộp thuế :..................................................................................... [03] Mã số thuế: ............................................................................................. [04] Địa chỉ: ................................................................................................... [05] Quận/huyện: ................... [06] Tỉnh/Thành phố: ..................................... [07] Điện thoại: ..................... [08] Fax: .................. [09] Email: .................. Đơn vị tiền: đồng Việt Nam Hàng hoá, Hàng hoá, dịch dịch vụ chịu STT Chỉ tiêu vụ chịu thuế thuế suất suất 5% 10% 1 Hàng hoá tồn kho đầu năm [10] [11] Giá vốn của hàng hoá, dịch vụ mua ngoài [12] [13] 2 sử dụng cho SXKD hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT bán ra Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ chịu [14] [15] 3 thuế GTGT bán ra Giá trị gia tăng phát sinh trong kỳ [16] [17] 4 [16]=[14]-[12]; [17]=[15]-[13] Thuế GTGT phát sinh phải nộp của năm [18] [19] 5 [18]=[16]x5%; [19]=[17]x10% Số thuế GTGT đã khai 12 tháng trong [20] [21] 6 năm Chênh lệch số thuế GTGT phải nộp của [22] [23] năm so với số thuế GTGT đã khai 12 7 tháng trong năm [22]=[18]-[20]; [23]=[19]-[21] Tổng số thuế GTGT kê khai thiếu: ([24]=[22]+[23]>0): ............................. Tổng số thuế GTGT kê khai thừa: ([25]=[22]+[23]Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BIỂU MẪU "TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG " Mẫu số: 04/GTGT (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc T Ờ KHAI QUY Ế T TOÁN THU Ế GI Á TR Ị GI A TĂ NG (Dùng cho người nộp thuế tính thuế theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT) [01] Kỳ tính thuế: Năm ……….... [02] Người nộp thuế :..................................................................................... [03] Mã số thuế: ............................................................................................. [04] Địa chỉ: ................................................................................................... [05] Quận/huyện: ................... [06] Tỉnh/Thành phố: ..................................... [07] Điện thoại: ..................... [08] Fax: .................. [09] Email: .................. Đơn vị tiền: đồng Việt Nam Hàng hoá, Hàng hoá, dịch dịch vụ chịu STT Chỉ tiêu vụ chịu thuế thuế suất suất 5% 10% 1 Hàng hoá tồn kho đầu năm [10] [11] Giá vốn của hàng hoá, dịch vụ mua ngoài [12] [13] 2 sử dụng cho SXKD hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT bán ra Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ chịu [14] [15] 3 thuế GTGT bán ra Giá trị gia tăng phát sinh trong kỳ [16] [17] 4 [16]=[14]-[12]; [17]=[15]-[13] Thuế GTGT phát sinh phải nộp của năm [18] [19] 5 [18]=[16]x5%; [19]=[17]x10% Số thuế GTGT đã khai 12 tháng trong [20] [21] 6 năm Chênh lệch số thuế GTGT phải nộp của [22] [23] năm so với số thuế GTGT đã khai 12 7 tháng trong năm [22]=[18]-[20]; [23]=[19]-[21] Tổng số thuế GTGT kê khai thiếu: ([24]=[22]+[23]>0): ............................. Tổng số thuế GTGT kê khai thừa: ([25]=[22]+[23]Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)
Gợi ý tài liệu liên quan:
-
HỢP ĐỒNG CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
8 trang 763 0 0 -
Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng
2 trang 227 0 0 -
Đơn xin cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
3 trang 208 0 0 -
Mẫu số 02-TTĐĐ: Hợp đồng cung cấp thông tin đất đai
2 trang 196 0 0 -
Mẫu danh sách nghỉ việc của Công nhân viên
1 trang 185 0 0 -
BIỂU MẪU Báo cáo tình hình hoạt động quản lý danh mục đầu tư Phụ lục 13
2 trang 183 0 0 -
Mẫu Đề án thành lập trường cao đẳng nghề
7 trang 178 0 0 -
3 trang 165 0 0
-
Đơn xin cấp giấy phép khai thác thủy sản
1 trang 156 0 0 -
5 trang 153 0 0