Biểu mẫu: Tổng hợp cả nước số lượng tên miền, địa chỉ IP, số hiệu mạng số lượng thành viên địa chỉ Internet (Biểu số: VNNIC-06)
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 16.05 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Biểu mẫu: Tổng hợp cả nước số lượng tên miền, địa chỉ IP, số hiệu mạng số lượng thành viên địa chỉ Internet (Biểu số: VNNIC-06) được ban hành kèm theo Quyết định số 1122/QĐ-BTTTT ngày 6 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về biểu mẫu!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Biểu mẫu: Tổng hợp cả nước số lượng tên miền, địa chỉ IP, số hiệu mạng số lượng thành viên địa chỉ Internet (Biểu số: VNNIC-06) Biểu VNNIC-06 TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG TÊN MIỀN, ĐỊA CHỈ IP, SỐ HIỆU MẠNG Đơn vị báo cáo: VNNIC Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN ĐỊA CHỈ INTERNET Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, Năm 20… VP Bộ Số Số Số Số Số Số lượng lượng lượng lượng lượng lượng số nhà Số tên miền địa chỉ tên miền địa chỉ hiệu đăng ký lượng quốc gia IPv6 Mã địa quốc tế IPv4 mạng tên miền nhà Số '.vn' khối / 64 bàn quốc tế đăng ký lượng tên miền thành TT ĐỊA BÀN Tên Ghi chú .vn viên địa Tên miền Tên chỉ miền tiếng Tên miền miền Internet tiếng Việt không dấu không Cá nhân Tổ chức Việt của của cá nhân dấu của của cá tổ tổ chức nhân chứ c A B 1 2 3 4 5 6 7 9 10 11 12 13 14 TỔNG CỘNG A TRONG NƯỚC Miền Bắc (25 tỉnh /thành I phố) 1 Hà Nội 2 Hà Giang ... ... 25 Ninh Bình Miền Trung (19 tỉnh II /thành phố) 26 Thanh Hóa 27 Nghệ An ... ... 44 Lâm Đồng Miền Nam (19 tỉnh III /thành phố) 45 Bình Phước 46 Tây Ninh ... ... 63 Cà Mau B Nước ngoài Quốc gia/vùng lãnh thổ 1 thứ nhất Quốc gia/vùng lãnh thổ 2 thứ hai … … Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... TỔNG HỢP, LẬP BIỂU KIỂM TRA BIỂU TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký điện tử) (Ký điện tử) (Ký điện tử) Ghi chú Cột Nội dung (A) Ghi thứ tự địa bàn. (B) Ghi tên tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương, hoặc tên quốc gia/vùng lãnh thổ nước ngoài. (C) Ghi mã địa bàn có tên ở cột B. Đối với các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương: Ghi theo Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Đối với quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nước ngoài: ghi ký hiệu tên miền quốc gia cấp cao nhất tương ứng (vd: “uk” đối với Anh, “fr” đối với Pháp, “cn” đối với Trung Quốc…). Các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10: Ghi thông tin về số lượng tên miền, địa chỉ IP, số hiệu mạng mà các cá nhân/tổ chức đang sử dụng - có địa chỉ liên hệ thuộc địa bàn ở cột B. Các cột 11, 12, 13: Ghi số lượng thành viên địa chỉ Internet có địa chỉ liên hệ thuộc địa bàn ở cột B. Số liệu từ biểu VNNIC-01.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Biểu mẫu: Tổng hợp cả nước số lượng tên miền, địa chỉ IP, số hiệu mạng số lượng thành viên địa chỉ Internet (Biểu số: VNNIC-06) Biểu VNNIC-06 TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG TÊN MIỀN, ĐỊA CHỈ IP, SỐ HIỆU MẠNG Đơn vị báo cáo: VNNIC Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN ĐỊA CHỈ INTERNET Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, Năm 20… VP Bộ Số Số Số Số Số Số lượng lượng lượng lượng lượng lượng số nhà Số tên miền địa chỉ tên miền địa chỉ hiệu đăng ký lượng quốc gia IPv6 Mã địa quốc tế IPv4 mạng tên miền nhà Số '.vn' khối / 64 bàn quốc tế đăng ký lượng tên miền thành TT ĐỊA BÀN Tên Ghi chú .vn viên địa Tên miền Tên chỉ miền tiếng Tên miền miền Internet tiếng Việt không dấu không Cá nhân Tổ chức Việt của của cá nhân dấu của của cá tổ tổ chức nhân chứ c A B 1 2 3 4 5 6 7 9 10 11 12 13 14 TỔNG CỘNG A TRONG NƯỚC Miền Bắc (25 tỉnh /thành I phố) 1 Hà Nội 2 Hà Giang ... ... 25 Ninh Bình Miền Trung (19 tỉnh II /thành phố) 26 Thanh Hóa 27 Nghệ An ... ... 44 Lâm Đồng Miền Nam (19 tỉnh III /thành phố) 45 Bình Phước 46 Tây Ninh ... ... 63 Cà Mau B Nước ngoài Quốc gia/vùng lãnh thổ 1 thứ nhất Quốc gia/vùng lãnh thổ 2 thứ hai … … Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... TỔNG HỢP, LẬP BIỂU KIỂM TRA BIỂU TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký điện tử) (Ký điện tử) (Ký điện tử) Ghi chú Cột Nội dung (A) Ghi thứ tự địa bàn. (B) Ghi tên tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương, hoặc tên quốc gia/vùng lãnh thổ nước ngoài. (C) Ghi mã địa bàn có tên ở cột B. Đối với các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương: Ghi theo Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Đối với quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nước ngoài: ghi ký hiệu tên miền quốc gia cấp cao nhất tương ứng (vd: “uk” đối với Anh, “fr” đối với Pháp, “cn” đối với Trung Quốc…). Các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10: Ghi thông tin về số lượng tên miền, địa chỉ IP, số hiệu mạng mà các cá nhân/tổ chức đang sử dụng - có địa chỉ liên hệ thuộc địa bàn ở cột B. Các cột 11, 12, 13: Ghi số lượng thành viên địa chỉ Internet có địa chỉ liên hệ thuộc địa bàn ở cột B. Số liệu từ biểu VNNIC-01.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Biểu mẫu thống kê Tổng hợp số lượng tên miền Địa chỉ IP Địa chỉ Internet Tên miền không dấu Số lượng địa chỉ IPv4 Số lượng địa chỉ IPv6Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình môn học/mô đun: Mạng máy tính (Ngành/nghề: Quản trị mạng máy tính) - Phần 1
68 trang 190 0 0 -
139 trang 63 0 0
-
Distance Vector vs. Link State
128 trang 45 0 0 -
Biểu mẫu: Tổng hợp cả nước nộp ngân sách, lợi nhuận của doanh nghiệp bưu chính (Biểu số: BCCP-04.1)
1 trang 37 0 0 -
8 trang 36 0 0
-
Giáo trình Mạng máy tính (Nghề Tin học ứng dụng - Trình độ Cao đẳng) - CĐ GTVT Trung ương I
64 trang 36 0 0 -
Mẫu Thống kê kết quả truy tố tội phạm về ma túy (Biểu mẫu MT số 01)
2 trang 36 0 0 -
Bài giảng Internet - Bài 3: Tìm kiếm thông tin trên Internet
44 trang 36 0 0 -
Biểu mẫu: Tổng hợp công tác quản lý nhà nước về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo (Biểu số: 03/QLNN)
2 trang 34 0 0 -
CCNA Wireless Official Exam Certification Guide part 50
10 trang 33 0 0