Danh mục

BIỂU MẪUPHIẾU ĐIỀU TRA NÔNG HỘ

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 135.50 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

PHIẾU ĐIỀU TRA NÔNG HỘ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BIỂU MẪU"PHIẾU ĐIỀU TRA NÔNG HỘ" PHIẾU ĐIỀU TRA NÔNG HỘI,THÔNG TIN TỔNG QUÁTNgười điều tra: ....... Ngày điều tra:…………MS:…..Họ tên chủ hộ:…………………………….. giới tính: Nam ớ Nữ ữtrình độ học vấn: Mù chữ ữ Tiểu học ọ Trung học ọ (lớp mấy…..)Địa chỉ thôn (xóm):……. Xã,………… huyện………., tỉnh ………..Nghề nghiệp chính:…………….. Nghề phụ:……………………….Phân loại hộ: Nghèo ộ Trung bình T Khá K Giàu G1,Tình hình nhân khẩu lao động:Tổng số nhân khẩu: ………… NgườiTrong đó: + Lao động trong độ tuổi: …………. Người + Lao động ngoài độ tuổi:…………. Người2,Đặc điểm và cách sử dụng đất đai: Loại đất Diện tích Giao Đấu thầu Thuê Khai (m2) khoán hoang 1. Đât vườn 2. Đất trồng cây hằng năm 2.1. Đất trồng lúa 2.2. Đất trồng màu - Ngô - Rau các loại - Đậu các loại 2.3. Cây công nghiệp ngắn ngày (Lạc, vừng,…) 3. Đất khác3. Vốn và tư liệu sản xuất cảu hộ:3.1. Gia đình vay vốn ở đâu? Nguồn vốn Số lượng Thời Thời Lãi suất Mục đích Còn nợ (1000đ) gian hạn vay (%/tháng) vay vay (tháng) 1. Ngân hàng - NH NN& PTNT - NH CSXH 2. Quỹ tín dụng 3. Tổ chức NGO 4. Bà con, 1bạn bè5. Tư nhân6. NguồnkhácMục đích vay: ụ Trồng trọt ọ chăn nuôi c Ngành nghề, dịch vụ ụ Khác (ghi rõ)3.2. Tư liệu sản xuất của các hộ Loại ĐVT số GT mua Tg sử GT còn Ghi chú lượng (1000đ) dụng lại (tháng) (1000đ) Trâu, bò kéo Con Lợn Con Chuồng trại M2 chăn nuôi Máy cày Cái Máy tuốt lúa Cái Xe kéo Cái Loại khácII, TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA HỘ2.1. Loại cây trồng Loại D.tích N.suất (tạ) Số lượng Bán ra TT Đơn giá Ghi chú cây (sào) (tạ) (%) (1000đ) trồng Lạc Lúa Ngô Nông sản khác 232.2. Chi phí sản xuất: ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền A. Chi phí vật tư 1. Giống Kg 2. Phân chuồng Tạ 3. Đạm Kg 4. Lân Kg 5. Kali Kg 6. NPK Kg 7. Vôi Kg 8. Thuốc BVTV 1000đ 9. Khác 1000đ B. Chi phí dịch vụ 10. Cày bừa 1000đ 11. Thuỷ lợi 1000đ 12. Thu hoạch 1000đ 13. LĐ thuê Công 14. Khác 1000đ C. LĐ gia đình Công1.3 Tình hình tiêu thụ nông sản chính của hộ: Loại sản ĐVT Đơn giá Thành tiền Người mua phẩm (1000đ) (1000đ) Lúa Lạc Ngô Màu Nông sản khác 4III,CÁC DỊCH VỤ GIA ĐÌNH TIẾP CẬN Loại Dvụ Có/Không Đánh giá C.lương (Tốt/TB/ Xấu) 1. Khuyến nông/ tập huấn 2. Vật tư NN của HTX 3. Thuỷ lợi cua HTX 4. Vật tư do Cty tư nhân CCấp 5. Dvụ tín dụng của NH 6. Thông tin thị trườngIV, CÁC Ý KIẾN KHÁC1. Ông (bà) có thiếu vốn sản xuất không?a/ có b/ khôngnếu CÓ:2. Ông (bà) cần vay thêm bao nhiêu triệu đồng?....................................................................3. Ông (bà) vay nhằm mục đích gi?............................................................................................4. Ông (bà) muốn vay từ đâu?...................................................................................................5. Lãi suất bao nhiêu thì phù hợp?.......................... thời hạn vay?.........................................6. Nhu cầu đất đai cuả gia đình?a/ Đủ ủ b/ Thiếu ế7. Nếu trả lời b thì:8. Ông (bà) có muốn mở rộng thêm quy mô không?a/ Có a b/ Không bNếu KHÔNG xin ông (bà) cho biết lý do?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Nếu CÓ:9. Ông (bà) muốn mở rộng bằng cách nao?a/ Khai hoang b/ Đấu thầuc/ Mua lại d/ Cách khácVì sao ông (bà) mở rộng thêm quy mô?a/ Sản xuất có lời b/ Có vốn sản xuấtc/ Có lao động d/ Ý kiến ...

Tài liệu được xem nhiều: