Danh mục

Bộ 10 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 (Có đáp án)

Số trang: 62      Loại file: pdf      Dung lượng: 7.81 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 29,000 VND Tải xuống file đầy đủ (62 trang) 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Bộ 10 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 (Có đáp án)” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi giữa kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ 10 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 (Có đáp án)BỘ 10 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 6NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Kim Sơn2. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh3. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu4. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng5. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn6. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngọc Thụy7. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội8. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam9. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi10.Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc ĐồngPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIƯA KÌ I HUYỆN KIM SƠN NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:1. Người ta thường đặt tên cho tập hợp bằng: A. Chữ cái thường B. Chữ cái in hoa C. Chữ số La Mã D. Chữ số2. Tập hợp các số tự nhiên viết đúng là: A. N = {0; 1; 2; 3; 4;...} B. N = {0; 1; 2; 3; 4} C. N = {1; 2; 3; 4;...} D. N = {0, 1, 2, 3, 4,...}3. Hình vuông có chu vi bằng 16 cm thì diện tích của hình vuông đó là A. 4cm B. 8cm 2 C. 16cm D. 16cm4. Viết kết quả phép tính 3 . 3 . 3 dưới dạng một lũy thừa: 4 4 A. 38 B. 39 C. 316 D. 3175. Hình vuông ABCD, kết luận nào sau đây là sai: A. AB = BC = CD = CA B. Hai cạch đối AB và CD song song C. AB = AC D. Bốn góc ở các đỉnh A, B, C, D bằng nhau.6. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? A. 2445 B. 3734 C. 3398 D. 3456II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)Câu 1 (1,5 điểm). a) Viết tập hợp A các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 15 bằng cách liệt kê các phần tử. b) Điền các ký hiệu thích hợp vào ô trống: 21  A ; 12  ACâu 2 (2 điểm). Thực hiện phép tính: a) 4.63.25 c) 281 + 329 + 219 3 2 5 b) 2 .2 + 5 : 5 3 d) ) 24.[119 – ( 23 – 6)] Câu 3 (2 điểm) Bác Ba cần lát gạch cho một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài là 20m và chiều rộng bằng một phần tư chiều dài. Bác Ba muốn lót gạch hình vuông cạnh 4 dm lên nền nhà đó nên đã mua gạch bông với giá một viên gạch là 80000 đồng. Hỏi sốtiền mà bác Ba phải trả để mua gạch?Câu 4 (1 điểm). Tìm số tự nhiên x biết: a) x + 25 = 60 b) 12x – 33 = 32017 : 32016Câu 6 (0.5 điểm). Cho M = 2 + 22 + 23 + … + 220 . Chứng tỏ rằng M 5Họ và tên thí sinh: ..................................................... Giám thị số 1:..........................Số báo danh............................................................... Giám thị số 2: .......................... HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN 6I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm).Mỗi ý đúng 0, 5 điểm 1 2 3 4 5 6 B A C B C DII. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)Câu Nội dung Điểm 1 a) A = {0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14} 0,5 (1,5 b) 21  A ; 0,5điểm) 12  A 0,5 a) 4.63.25 = (4.25).63 = 100.63 = 6300 0,5 b) 281 + 329 + 219 = (281 + 219) + 329 = 500 + 329 = 829 0,5 2 c) 23.22 + 55: 53 = 25 + 52 = 32 + 25 = 57 0,5 (2 d) 24.[119 – ( 23 – 6)]điểm) = 24.[119 - 17] 0,25 = 24. 102 = 2448 0,25 Chiều rộng của nền nhà là: 20 : 4  5  m 0,5   Diện tích của nền nhà là : 20.5  100 m 2 0,5   3 (2 Diện tích của một viên gạch là: 0, 4 . 0, 4  0,16 m2 0,5điểm) Số viên gạch cần lót là: 100 : 0,16  625  viên  0,25 Số tiền bác Ba phải trả để mua gạch là: 625.80000  50 000 000 (đồng) 0,25 a) x + 25 = 60 x = 60 - 25 0,25 0,25 x = 35 4 (1 b) 12x – 33 = 32017 : 32016 12x – 33 = 3 0,25điểm) 12x = 3 + 33 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: