Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
Số trang: 59
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.81 MB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Gửi đến các bạn học sinh “Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)” được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây nhằm giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Cùng tham khảo giải đề thi để ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi các em nhé, chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)Đề Thi Giữa Học Kì 2 Môn Địa Lí Lớp 6 Năm 2020-2021 (Có đáp án)1. Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 - Sở GD&ĐT Bắc NinhI. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:Câu 1. Dựa theo công dụng, khoáng sản phân chia thành mấy loại?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.Câu 2. Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm phi kim loại?A. Đồng, chì, kẽm B. Muối mỏ, thạch anh, đá vôiC. Than đá, dầu mỏ. D. Sắt, mangan, titan.Câu 3. Trong các thành phần của không khí, khí oxi chiếmA. 78% B. 50% C. 21% D. 1%Câu 4. Dụng cụ để đo nhiệt độ không khí làA. Nhiệt kế B. Ẩm kế C. Khí áp kế D. Thùng đo mưaCâu 5. Trong tầng đối lưu, càng lên cao nhiệt độ không khíA. Không đổi B. Càng giảm C. Càng tăng D. Tăng tối đaCâu 6. Nhiệt độ không khí thay đổi chủ yếu tùy thuộc vào yếu tốA. Độ cao, vĩ độ. B. Vị trí gần hay xa biển.C. Độ cao, vĩ độ, vị trí gần hay xa biển. D. Hướng sườn núi.Câu 7. Gió làA. sự chuyển động của không khí từ các khu khí áp cao về các khu khí áp thấp.B. sự chuyển động của không khí từ các khu khí áp thấp về các khu khí áp cao.C. sự chuyển động của không khí giữa các khu khí áp bằng nhau.D. sự chuyển động của không khí theo chiều thẳng đứng.Câu 8. Loại gió thổi quanh năm, hướng gần như cố định, từ khoảng 300 Bắc và Nam về xích đạo là:A. gió Tây ôn đới B. gió Đông cực C. gió Tín phong D. gió đấtCâu 9. Khí quyển gồm các tầng được xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên.A. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển. B. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển.C. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu. D. Tầng cao khí quyển, đối lưu, bình lưu.Câu 10. Các hiện tượng khí tượng như: mây, mưa, gió… thường xảy ra ở tầng nào của khí quyển?A. Tầng bình lưu. B. Tầng đối lưu. C. Tầng ô zôn. D. Các tầng cao khí quyển.Câu 11. Trên Trái Đất, các đai khí áp cao hình thành ở các vĩ độ.A. 300B, 300N, 600B, 600N B. 300B, 300N, 450B, 450NC. 300B, 300N, 900B, 900N D. 00, 300B, 300N.Câu 12. Trên Trái Đất, các đai khí áp thấp nằm ở các vĩ độ.A. 00 và 300B, 300N B. 00, 600B, 600NC. 300B, 300N, 600B, 600N D. 600B, 600N, 900B, 900NII. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 1. (6,0 điểm)a. Kể tên các khối khí trên Trái Đất. Trình bày đặc điểm của từng khối khí.b. Khoáng sản là gì? Vì sao phải khai thác hợp lí và sử dụng tiết kiệm tài nguyên khoáng sản?Câu 2. (1,0 điểm)Giả sử có một ngày ở Hà Nội, người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ được 200C, lúc 13 giờ là 250C, và lúc 21 giờ là 210C. Hỏi nhiệt độ trung bình ngày hôm đó tại Hà Nội là bao nhiêu?2. Đề thi giữa học kì 2 mônĐịa lí lớp 6- Trường THCSHuỳnh Thị LựuA.TRẮC NGHIỆM: ( 5 ĐIỂM )Đánh dấu (X) vào trước phương án trả lời đúng nhất):Câu 1. Khoáng sản là: A. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật B. Các loại nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất C. Cá loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau kết hợp lại D. Những khoáng vật và đá có ích được con người khai thác , sử dụngCâu 2. Mỏ nội sinh là mỏ được hình thành do: A. Qúa trình tích tụ vật chất và nội lực B. Măcma và tác dụng của nội lực C. Măcma và tác dụng của ngoại lực D. Quá trình tích tụ vật chất và ngoại lựcCâu 3. Mỏ ngoại sinh gồm; A. Than, cao lanh, đá vôi B. Sắt, mangan,titan,crôm C. Đồng, chì, kẽm , thiếc, vàng D. Than đá, than bùn,dầu mỏ, khí đốtCâu 4. Trong các thành phần của không khí, chiếm tỉ trọng lớn nhất là: A. Khí Ôxi B. Hơi nước C. Khí cacbonic D. Khí NitơCâu 5. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng: A. 12km B. 14 km C. 16 km D. 18 kmCâu 6. Khối khí lạnh được hình thành ở đâu? A. Đất liền B .Vùng vĩ độ cao C. Vùng vĩ độ thấp D. Biển và đại dươngCâu 7. Khi đo nhiệt độ không khí, người ta phải để nhiệt kế: A. Ngoài trời, sát mặt đất B .Trong mát, cách mặt đất 1m C. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 2m D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2mCâu 8. Ở hai bên xích đạo, gió thổi một chiều quanh năm từ vĩ độ 30°Bắc và Nam về xích đạo là gió: A.Gió Tây ôn đới B .Gió Tín phong C.Gió mùa Đông Bắc D. Gió mùa Đông NamCâu 9. Trên Trái Đất, lượng mưa phân bố: A. hai bên xích đạo B . hai bên của chí tuyến Bắc C.Không đều từ xích đạo lên cực. D. Không đều từ xích đạo lên chí tuyếnCâu 10. Ý nào không đúng khi nói về sự thay đổi nhiệt độ không khí? A.Nhiệt độ không khí thay đổi theo vĩ độ. B Nhiệt độ không khí thay đổi theo màu đất. C. Nhiệt độ không khí thay đổi theo độ cao. D. Nhiệt độ không khi thay đổi tùy theo vị trí gần hay xa biểnCâu 11. Tại sao không khí có độ ẩm? A. Do càng lên cao nhiệt độ càng giảm B .Do mưa rơi xuyên qua không khí C. Do không khí chứa nhiều mây D. Do không khí chứa một lượng hơi nước nhất địnhCâu 12. Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, khi nhiệt độ không khí A. càng cao B. càng thấp C. trung bình D. Bằng 0°CCâu 13. Trong điều kiện nào, hơi nước trong không khí sẽ ngưng tụ tạo thành mây? A. Khi không khí bốc lên cao B.Khi không khí lạnh dần C.Khi không khí đã bảo hòa D. Khi không khí bốc lên cao, bị lạnh dầnC ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)Đề Thi Giữa Học Kì 2 Môn Địa Lí Lớp 6 Năm 2020-2021 (Có đáp án)1. Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 - Sở GD&ĐT Bắc NinhI. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:Câu 1. Dựa theo công dụng, khoáng sản phân chia thành mấy loại?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.Câu 2. Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm phi kim loại?A. Đồng, chì, kẽm B. Muối mỏ, thạch anh, đá vôiC. Than đá, dầu mỏ. D. Sắt, mangan, titan.Câu 3. Trong các thành phần của không khí, khí oxi chiếmA. 78% B. 50% C. 21% D. 1%Câu 4. Dụng cụ để đo nhiệt độ không khí làA. Nhiệt kế B. Ẩm kế C. Khí áp kế D. Thùng đo mưaCâu 5. Trong tầng đối lưu, càng lên cao nhiệt độ không khíA. Không đổi B. Càng giảm C. Càng tăng D. Tăng tối đaCâu 6. Nhiệt độ không khí thay đổi chủ yếu tùy thuộc vào yếu tốA. Độ cao, vĩ độ. B. Vị trí gần hay xa biển.C. Độ cao, vĩ độ, vị trí gần hay xa biển. D. Hướng sườn núi.Câu 7. Gió làA. sự chuyển động của không khí từ các khu khí áp cao về các khu khí áp thấp.B. sự chuyển động của không khí từ các khu khí áp thấp về các khu khí áp cao.C. sự chuyển động của không khí giữa các khu khí áp bằng nhau.D. sự chuyển động của không khí theo chiều thẳng đứng.Câu 8. Loại gió thổi quanh năm, hướng gần như cố định, từ khoảng 300 Bắc và Nam về xích đạo là:A. gió Tây ôn đới B. gió Đông cực C. gió Tín phong D. gió đấtCâu 9. Khí quyển gồm các tầng được xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên.A. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển. B. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển.C. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu. D. Tầng cao khí quyển, đối lưu, bình lưu.Câu 10. Các hiện tượng khí tượng như: mây, mưa, gió… thường xảy ra ở tầng nào của khí quyển?A. Tầng bình lưu. B. Tầng đối lưu. C. Tầng ô zôn. D. Các tầng cao khí quyển.Câu 11. Trên Trái Đất, các đai khí áp cao hình thành ở các vĩ độ.A. 300B, 300N, 600B, 600N B. 300B, 300N, 450B, 450NC. 300B, 300N, 900B, 900N D. 00, 300B, 300N.Câu 12. Trên Trái Đất, các đai khí áp thấp nằm ở các vĩ độ.A. 00 và 300B, 300N B. 00, 600B, 600NC. 300B, 300N, 600B, 600N D. 600B, 600N, 900B, 900NII. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 1. (6,0 điểm)a. Kể tên các khối khí trên Trái Đất. Trình bày đặc điểm của từng khối khí.b. Khoáng sản là gì? Vì sao phải khai thác hợp lí và sử dụng tiết kiệm tài nguyên khoáng sản?Câu 2. (1,0 điểm)Giả sử có một ngày ở Hà Nội, người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ được 200C, lúc 13 giờ là 250C, và lúc 21 giờ là 210C. Hỏi nhiệt độ trung bình ngày hôm đó tại Hà Nội là bao nhiêu?2. Đề thi giữa học kì 2 mônĐịa lí lớp 6- Trường THCSHuỳnh Thị LựuA.TRẮC NGHIỆM: ( 5 ĐIỂM )Đánh dấu (X) vào trước phương án trả lời đúng nhất):Câu 1. Khoáng sản là: A. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật B. Các loại nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất C. Cá loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau kết hợp lại D. Những khoáng vật và đá có ích được con người khai thác , sử dụngCâu 2. Mỏ nội sinh là mỏ được hình thành do: A. Qúa trình tích tụ vật chất và nội lực B. Măcma và tác dụng của nội lực C. Măcma và tác dụng của ngoại lực D. Quá trình tích tụ vật chất và ngoại lựcCâu 3. Mỏ ngoại sinh gồm; A. Than, cao lanh, đá vôi B. Sắt, mangan,titan,crôm C. Đồng, chì, kẽm , thiếc, vàng D. Than đá, than bùn,dầu mỏ, khí đốtCâu 4. Trong các thành phần của không khí, chiếm tỉ trọng lớn nhất là: A. Khí Ôxi B. Hơi nước C. Khí cacbonic D. Khí NitơCâu 5. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng: A. 12km B. 14 km C. 16 km D. 18 kmCâu 6. Khối khí lạnh được hình thành ở đâu? A. Đất liền B .Vùng vĩ độ cao C. Vùng vĩ độ thấp D. Biển và đại dươngCâu 7. Khi đo nhiệt độ không khí, người ta phải để nhiệt kế: A. Ngoài trời, sát mặt đất B .Trong mát, cách mặt đất 1m C. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 2m D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2mCâu 8. Ở hai bên xích đạo, gió thổi một chiều quanh năm từ vĩ độ 30°Bắc và Nam về xích đạo là gió: A.Gió Tây ôn đới B .Gió Tín phong C.Gió mùa Đông Bắc D. Gió mùa Đông NamCâu 9. Trên Trái Đất, lượng mưa phân bố: A. hai bên xích đạo B . hai bên của chí tuyến Bắc C.Không đều từ xích đạo lên cực. D. Không đều từ xích đạo lên chí tuyếnCâu 10. Ý nào không đúng khi nói về sự thay đổi nhiệt độ không khí? A.Nhiệt độ không khí thay đổi theo vĩ độ. B Nhiệt độ không khí thay đổi theo màu đất. C. Nhiệt độ không khí thay đổi theo độ cao. D. Nhiệt độ không khi thay đổi tùy theo vị trí gần hay xa biểnCâu 11. Tại sao không khí có độ ẩm? A. Do càng lên cao nhiệt độ càng giảm B .Do mưa rơi xuyên qua không khí C. Do không khí chứa nhiều mây D. Do không khí chứa một lượng hơi nước nhất địnhCâu 12. Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, khi nhiệt độ không khí A. càng cao B. càng thấp C. trung bình D. Bằng 0°CCâu 13. Trong điều kiện nào, hơi nước trong không khí sẽ ngưng tụ tạo thành mây? A. Khi không khí bốc lên cao B.Khi không khí lạnh dần C.Khi không khí đã bảo hòa D. Khi không khí bốc lên cao, bị lạnh dầnC ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 Đề thi môn Địa lí lớp 6 Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Địa lí Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lí 6 Ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 372 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 340 0 0 -
9 trang 334 0 0
-
6 trang 333 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 298 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 276 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 247 0 0 -
9 trang 215 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 199 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 187 0 0