Danh mục

Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021 (Có đáp án)

Số trang: 38      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.75 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 2 sắp diễn ra cũng như giúp các em củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài tập thông qua việc giải “Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021 (Có đáp án)” dưới đây. Hi vọng đây là tư liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021 (Có đáp án) 10 ĐỀ THI HỌC KÌ 2MÔN HÓA HỌC LỚP 12 NĂM 2021 CÓ ĐÁP ÁN Mục lục1. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Cần Thơ2. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến3. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Nam4. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự5. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nông Cống I6. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau7. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên8. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Quảng Nam9. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long10. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Đoàn Thượng SỞ GD VÀ ĐT CẦN THƠ THI CUỐI KỲ II NĂM 2021 (Đề thi gồm có 04 trang) Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềHọ và tên :……………………………Số báo danh:…………………………Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.Câu 41: Nhôm oxit thuộc loại oxit A. Lưỡng tính B. Axit C. Bazơ D. Trung tínhCâu 42: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch Fe(NO3)2? A. AgNO3 B. CuSO4 C. NaOH D. HClCâu 43: Cho kim loại Na vào dung dịch nào sau đây thì không thu được kết tủa ? A. CuCl2 B. Ca(HCO3)2 C. KHCO3 D. MgCl2Câu 44: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl thì thu được dung dịch chỉ chứa muối sắt(II) A. Fe(OH)3 B. Fe3O4 C. FeO D. Fe2O3Câu 45: Phát biểu nào sau đây sai? A. Fe là kim loại có tính khử trung bình B. Al tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo C. Cs được dùng làm tế bào quang điện D. Cr tan được trong dung dịch NaOHCâu 46: Chất nào sau đây phản ứng với nước tạo thành dung dịch axit? A. Fe3O4 B. CrO3 C. Fe2O3 D. Cr2O3Câu 47: Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây viết sai? A. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn B. Cr + H2SO4 loãng → CrSO4 + H2 B. Fe + S → FeS D. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3Câu 48: Để hàn đường ray, người ta thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp nào sau đây? A. Al2O3 và Fe B. Al2O3 và Zn C. Al và CuO D. Al và Fe2O3Câu 49: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. Be B. K C. Ba D. LiCâu 50: Thành phần chính của vỏ trứng (gà, vịt ) là A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. CaSO4Câu 51: Công thức của sắt(III) clorua là A. FeCl3 B. Fe2(SO4)3 C. FeCl2 D. Fe(NO3)3Câu 52: Hợp kim nào sau đây có hàm lượng kim loại Fe nhiều nhất? A. Vàng tây B. Gang C. Thép D. ĐuyraCâu 53: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH loãng? A. CrCl3 B. Cr2O3 C. CrO3 D. Cr(OH)3Câu 54: Nguyên tắc sản xuất gang là dùng than cốc để khử quặng A. Sắt oxit B. Kẽm oxit C. Nhôm oxit D. Đồng oxitCâu 55: Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng thì thu được khí A. H2 B. SO2 C. NO2 D. H2SCâu 56: Dung dịch Al2(SO4)3 và dung dịch Na2CO3 đều phản ứng được với dung dịch A. NH3 B. HCl C. BaCl2 D. NaOHCâu 57: Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe B. Cu C. Ag D. Mg Trang 1/4Câu 58: Hai oxit nào sau đây đều bị CO khử ở nhiệt độ cao? A. K2O và PbO B. MgO và CuO C. Al2O3 và Fe2O3 D. CuO và Fe2O3Câu 59: Thành phần chính của muối ăn là A. NaHCO3 B. KCl C. NaCl D. NaNO3Câu 60: Hòa tan hoàn toàn Fe bằng lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và khí NO(sản phẩm khử duy nhất). Chất tan có trong X là A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 và HNO3 C. Fe(NO3)2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: