Bộ 11 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
Số trang: 46
Loại file: pdf
Dung lượng: 5.79 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm chuẩn bị và nâng cao kiến thức để bước vào kì thi sắp diễn ra, mời các bạn học sinh lớp 6 cùng tham khảo “Bộ 11 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)” được chia sẻ dưới đây để ôn tập kiến thức môn học cũng như rèn luyện kỹ năng giải bài tập đề thi. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ 11 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)Đề Thi Học Kì 2 Môn Địa Lí Lớp 6 Năm 2020-2021 (Có Đáp Án)1. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 - Phòng GD&ĐT Thành phố Bắc NinhI. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:Câu 1. Thành phần của không khí bao gồm:A. Khí Nitơ, Ôxi, hơi nước và các khí khác B.Khí Ôxi và hơi nước C.Ôxi và Nitơ D.Nitơ và hơi nướcCâu 2. Lớp ôzôn nằm ở tầng nào của khí quyển?A.Tầng đối lưu B.Tầng bình lưu C.Các tầng cao của khí quyển D.Tất cả các tầngCâu 3: Tầng không khí quan trọng nhất đối với đời sống sinh vật là:A. Tầng bình lưu B.Các tầng cao của khí quyển C. Tầng đối lưu D.Tất cả các tầngCâu 4. Có nhiệt độ không khí chủ yếu do:A. Bức xạ Mặt Trời trực tiếp làm nóng lênB. Hơi nước và các hạt bụi làm nóng lênC. Mặt đất hấp thụ năng lượng Mặt Trời nóng lên rồi tỏa nhiệt vào không khíD. Các nhà máy, xí nghiệp nhả khói bụi vào không khíCâu 5. Nhiệt độ không khí giảm dần khi:A. Đi từ địa hình thấp lên cao B. Đi từ đại dương vào lục địaC. Đi từ lục địa ra đại dương D. Đi từ vĩ độ cao về vĩ độ thấpCâu 6: Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là:A. Do con người thải ra B. Nước các sông hồ, kênh rạchC. Nước trong các biển, đại dương D. Do động vật thải raCâu 7. Loại gió thổi quanh năm từ vĩ độ 30°B và 30°N về xích đạo là gió:A. Gió Tây Ôn đới B. Gió Tín Phong C. Gió mùa Đông Nam D. Gió mùa Đông BắcCâu 8. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với khí hậu hàn đới?A.Góc chiếu sáng rất nhỏ B. Gió Đông Cực thổi thường xuyênC.Hầu như quanh năm có băng tuyết D.Lượng mưa trung bình năm là 1000 – 2000 mmCâu 9. Nước biển và đại dương có bao nhiêu hình thức vận động:A.1 B.3 C.5 D.7Câu 10. Nguyên nhân gây nên hiện tượng thủy triều là:A.Vận động tự quay của Trái Đất B. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt TrờiC. Do gió thổi thường xuyên D.Trái Đất chuyển động quanh Mặt TrờiII. TỰ LUẬN (7điểm)Câu 1. (4,0 điểm)Khoáng sản là gì? Dựa vào công dụng các khoáng sản có thể phân ra làm mấy loại, hãy kể tên một số loại khoáng sản và nêu công dụng của chúng?Câu 2. (3,0 điểm)a. Phân biệt thời tiết và khí hậu?b. Giả sử ngày 28 tháng 7 tại thành phố Bắc Ninh, người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ được 21°C, lúc 13 giờ được 26°C và lúc 21 giờ được 22°C. Em hãy ghi công thức tính và tính nhiệt độ trung bình của Bắc Ninh ngày 28 tháng 7.2. Đề thi học kì 2 mônĐịa lí lớp 6- Phòng GD&ĐT Thành phố Hội AnI. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.Câu 1. Những loại nào sau đây thuộc khoáng sản phi kim loại?A. Vàng, đồng, chì. B. Sắt, mangan, crôm. C. Than đá, dầu mỏ, khí đốt. D. Kim cương, đá vôi, cát.Câu 2. Thành phần nào sau đây chiếm 21% trong lớp vỏ khí?A. Khí Ôxi. B. Khí Nitơ. C. Hơi nước. D. Các khí khác.Câu 3. Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm của tầng đối lưu?A. Là tầng nằm sát mặt đất. B. Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng.C. Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng. D. Có lớp ô dôn ngăn cản các tia bức xạ có hại.Câu 4. 90% không khí trên Trái Đất tập trung ở tầngA. đối lưu. B. bình lưu. C. trung lưu. D. các tầng cao của khí quyển.Câu 5. Khối khí lục địa có đặc điểm là cóA. độ ẩm lớn. B. nhiệt độ tương đối thấp. C. tính chất tương đối khô. D. nhiệt độ tương đối cao.Câu 6. Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải đặt nhiệt kếA. ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m. B. nơi mát, cách mặt đất 1m.C. ngoài trời, sát mặt đất. D. trong bóng râm, cách mặt đất 2m.Câu 7. Không khí trên mặt đất nóng nhất vào lúcA. 9 giờ. B. 12 giờ. C. 13 giờ. D. 15 giờ.Câu 8. Yếu tố nào ảnh hưởng lớn đến khả năng chứa hơi nước của không khí?A. Nhiệt độ. B. Lượng mưa. C. Gió. D. Bụi.Câu 9. Giả sử có một ngày ở thành phố Đà Nẵng, người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ được 23oC, lúc 13 giờ được 30oC và lúc 21 giờ được 25oC. Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu?A. 25°C. B. 26°C. C. 28°C. D. 30°C.Câu 10. Khi nhiệt độ không khí tăng lên thì lượng hơi nước sẽA. tăng lên. B. giảm xuống. C. không thay đổi. D. tăng rất nhanh.Câu 11. Dụng cụ để đo độ ẩm của không khí làA. nhiệt kế. B. vũ kế. C. ẩm kế. D. áp kế.Câu 12. Ở đới nóng có đặc điểm khí hậu làA. nóng quanh năm, gió thổi thường xuyên là gió Tín phong.B. nóng quanh năm, gió thổi thường xuyên là gió Đông cực.C. có nhiệt độ trung bình, thời gian chiếu sáng của Mặt Trời nhỏ.D. lạnh quanh năm, có gió Tây ôn đới ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ 11 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)Đề Thi Học Kì 2 Môn Địa Lí Lớp 6 Năm 2020-2021 (Có Đáp Án)1. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 - Phòng GD&ĐT Thành phố Bắc NinhI. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:Câu 1. Thành phần của không khí bao gồm:A. Khí Nitơ, Ôxi, hơi nước và các khí khác B.Khí Ôxi và hơi nước C.Ôxi và Nitơ D.Nitơ và hơi nướcCâu 2. Lớp ôzôn nằm ở tầng nào của khí quyển?A.Tầng đối lưu B.Tầng bình lưu C.Các tầng cao của khí quyển D.Tất cả các tầngCâu 3: Tầng không khí quan trọng nhất đối với đời sống sinh vật là:A. Tầng bình lưu B.Các tầng cao của khí quyển C. Tầng đối lưu D.Tất cả các tầngCâu 4. Có nhiệt độ không khí chủ yếu do:A. Bức xạ Mặt Trời trực tiếp làm nóng lênB. Hơi nước và các hạt bụi làm nóng lênC. Mặt đất hấp thụ năng lượng Mặt Trời nóng lên rồi tỏa nhiệt vào không khíD. Các nhà máy, xí nghiệp nhả khói bụi vào không khíCâu 5. Nhiệt độ không khí giảm dần khi:A. Đi từ địa hình thấp lên cao B. Đi từ đại dương vào lục địaC. Đi từ lục địa ra đại dương D. Đi từ vĩ độ cao về vĩ độ thấpCâu 6: Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là:A. Do con người thải ra B. Nước các sông hồ, kênh rạchC. Nước trong các biển, đại dương D. Do động vật thải raCâu 7. Loại gió thổi quanh năm từ vĩ độ 30°B và 30°N về xích đạo là gió:A. Gió Tây Ôn đới B. Gió Tín Phong C. Gió mùa Đông Nam D. Gió mùa Đông BắcCâu 8. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với khí hậu hàn đới?A.Góc chiếu sáng rất nhỏ B. Gió Đông Cực thổi thường xuyênC.Hầu như quanh năm có băng tuyết D.Lượng mưa trung bình năm là 1000 – 2000 mmCâu 9. Nước biển và đại dương có bao nhiêu hình thức vận động:A.1 B.3 C.5 D.7Câu 10. Nguyên nhân gây nên hiện tượng thủy triều là:A.Vận động tự quay của Trái Đất B. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt TrờiC. Do gió thổi thường xuyên D.Trái Đất chuyển động quanh Mặt TrờiII. TỰ LUẬN (7điểm)Câu 1. (4,0 điểm)Khoáng sản là gì? Dựa vào công dụng các khoáng sản có thể phân ra làm mấy loại, hãy kể tên một số loại khoáng sản và nêu công dụng của chúng?Câu 2. (3,0 điểm)a. Phân biệt thời tiết và khí hậu?b. Giả sử ngày 28 tháng 7 tại thành phố Bắc Ninh, người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ được 21°C, lúc 13 giờ được 26°C và lúc 21 giờ được 22°C. Em hãy ghi công thức tính và tính nhiệt độ trung bình của Bắc Ninh ngày 28 tháng 7.2. Đề thi học kì 2 mônĐịa lí lớp 6- Phòng GD&ĐT Thành phố Hội AnI. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.Câu 1. Những loại nào sau đây thuộc khoáng sản phi kim loại?A. Vàng, đồng, chì. B. Sắt, mangan, crôm. C. Than đá, dầu mỏ, khí đốt. D. Kim cương, đá vôi, cát.Câu 2. Thành phần nào sau đây chiếm 21% trong lớp vỏ khí?A. Khí Ôxi. B. Khí Nitơ. C. Hơi nước. D. Các khí khác.Câu 3. Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm của tầng đối lưu?A. Là tầng nằm sát mặt đất. B. Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng.C. Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng. D. Có lớp ô dôn ngăn cản các tia bức xạ có hại.Câu 4. 90% không khí trên Trái Đất tập trung ở tầngA. đối lưu. B. bình lưu. C. trung lưu. D. các tầng cao của khí quyển.Câu 5. Khối khí lục địa có đặc điểm là cóA. độ ẩm lớn. B. nhiệt độ tương đối thấp. C. tính chất tương đối khô. D. nhiệt độ tương đối cao.Câu 6. Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải đặt nhiệt kếA. ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m. B. nơi mát, cách mặt đất 1m.C. ngoài trời, sát mặt đất. D. trong bóng râm, cách mặt đất 2m.Câu 7. Không khí trên mặt đất nóng nhất vào lúcA. 9 giờ. B. 12 giờ. C. 13 giờ. D. 15 giờ.Câu 8. Yếu tố nào ảnh hưởng lớn đến khả năng chứa hơi nước của không khí?A. Nhiệt độ. B. Lượng mưa. C. Gió. D. Bụi.Câu 9. Giả sử có một ngày ở thành phố Đà Nẵng, người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ được 23oC, lúc 13 giờ được 30oC và lúc 21 giờ được 25oC. Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu?A. 25°C. B. 26°C. C. 28°C. D. 30°C.Câu 10. Khi nhiệt độ không khí tăng lên thì lượng hơi nước sẽA. tăng lên. B. giảm xuống. C. không thay đổi. D. tăng rất nhanh.Câu 11. Dụng cụ để đo độ ẩm của không khí làA. nhiệt kế. B. vũ kế. C. ẩm kế. D. áp kế.Câu 12. Ở đới nóng có đặc điểm khí hậu làA. nóng quanh năm, gió thổi thường xuyên là gió Tín phong.B. nóng quanh năm, gió thổi thường xuyên là gió Đông cực.C. có nhiệt độ trung bình, thời gian chiếu sáng của Mặt Trời nhỏ.D. lạnh quanh năm, có gió Tây ôn đới ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 6 Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 Đề thi môn Địa lí lớp 6 Kiểm tra học kì 2 môn Địa 6 năm 2021 Ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 6Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 266 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 265 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 227 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 184 0 0 -
4 trang 174 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 158 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 156 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 145 0 0 -
25 trang 143 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 125 0 0