Bộ 12 đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 có đáp án
Số trang: 40
Loại file: pdf
Dung lượng: 870.34 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn tham khảo Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 có đáp án sau đây để biết được cấu trúc đề kiểm tra cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề kiểm tra để từ đó có kế hoạch học tập và ôn kiểm tra một cách hiệu quả hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ 12 đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 có đáp ánBỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ LỚP 10 CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÝ LỚP 10Câu 1: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 50m xuống đất, lấy g 10m / s 2 . Thời gian rơicủa vật từ lúc thả rơi đến lúc chạm đất là A. 4s B. 3s C. 2s D. 5sCâu 2: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9m xuống mặt đất. Lấy g 9,8m / s . Vận tốc 2của vật khi chạm đất là: A. 4,9m/s B. 1m/s C.9,8m/s D. 2m/sCâu 3: Một chiếc ô tô chở khách đang chạy trên đường. Nếu chọn hệ quy chiếu gắn với ô tôthì vật nào sau đây được coi là chuyển động đối với hệ quy chiếu này? A. Ô tô B. Cột đèn bên đường C. Tài xế D. Hành khách trên ô tôCâu 4: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sự rơi tự do? A. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực. B. Chiều của chuyển động rơi tự do là chiều từ trên xuống dưới. C. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều. D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.Câu 5: Đơn vị của gia tốc là A. mét trên giây (m/s) B. vòng trên giây (vòng/s) C. mét trên giây bình phương ( m / s )2 D. radian trên giây (rad/s)Câu 6: Một chiếc thuyền ngược dòng nước với vận tốc 24km/h đối với bờ sông, nước chảy vớivận tốc 3km/h đối với bờ sông. Vận tốc của thuyền đối với nước bằng A. 8km/h B. 21km/h C. 72km/h D. 27km/hCâu 7: Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc 12km/h. Quãng đường đi được của ô tôtrong 40 phút là A. 48km B. 18km C. 8km D. 0,3kmCâu 8: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ dài 18km/h, bán kính quỹ đạo là 5m.Tốc độ góc của chất điểm là:A. 5rad/s B. 3,6rad/s C. 25rad/s D. 1rad/sCâu 9: Công thức tính quãng đường đi được của sự rơi tự do là 1 A. s gt 2 B. s gt 2 1 C. s gt D. s gt 2 2Câu 10: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng không. Tronggiây thứ hai vật đi được quãng đường là 6m. Quãng đường vật đi được sau 3s đầu là A. 27m B. 18m C. 13,5m D. 8mCâu 11: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì T trong chuyển động tròn đều là T A. B. 2 T 2 2 C. D. T 2TCâu 12: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều, trong 3s tốc độ của nó tăng từ 2m/s đến5m/s. Gia tốc của vật có độ lớn là A. 9 m / s 2 B. 2,3 m / s 2 C. 3,5 m / s 2 D. 1 m / s 2Câu 13: Hệ quy chiếu gồm A. một khoảng thời gian, một hệ tọa độ, một mốc thời gian và một đồng hồ. B. một vật làm mốc, một hệ tọa độ gắn với vật làm mốc, một vị trí của vật và một đồng hồ. C. một vị trí của vật, một hệ tọa độ gắn với vị trí của vật, một mốc thời gian. D. một vật làm mốc, một hệ tọa độ gắn với vật làm mốc, một mốc thời gian và một đồng hồ.Câu 14: Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều là 1 A. x x0 v0t at 2 (a và v0 cùng dấu) 2 1 2 B. x x0 v0t at (a và v0 trái dấu) 2 1 C. s v0t at 2 (a và v0 cùng dấu) 2 1 D. s v0t at 2 (a và v0 trái dấu) 2Câu 15: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một chiếc lá cây rụng B. Một hòn sỏi C. Một tờ giấy D. Một sợi chỉCâu 16: Một vật thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Trong hai giây cuối cùng trước khi chạm 3đất, vật rơi được h. Lấy g 10m / s 2 . Độ cao h là 4 A. 80m B. 20m C. 8,9m D. 60mCâu 17: Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm? A. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó. B. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh Mặt Trời. C. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau. D. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.Câu 18: Một hành khách đang ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnhvà gạch lát sâu ga đều chuyển động như nhau. Hỏi toa tàu nào chạy? A. Cả hai t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ 12 đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 có đáp ánBỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ LỚP 10 CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÝ LỚP 10Câu 1: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 50m xuống đất, lấy g 10m / s 2 . Thời gian rơicủa vật từ lúc thả rơi đến lúc chạm đất là A. 4s B. 3s C. 2s D. 5sCâu 2: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9m xuống mặt đất. Lấy g 9,8m / s . Vận tốc 2của vật khi chạm đất là: A. 4,9m/s B. 1m/s C.9,8m/s D. 2m/sCâu 3: Một chiếc ô tô chở khách đang chạy trên đường. Nếu chọn hệ quy chiếu gắn với ô tôthì vật nào sau đây được coi là chuyển động đối với hệ quy chiếu này? A. Ô tô B. Cột đèn bên đường C. Tài xế D. Hành khách trên ô tôCâu 4: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sự rơi tự do? A. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực. B. Chiều của chuyển động rơi tự do là chiều từ trên xuống dưới. C. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều. D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.Câu 5: Đơn vị của gia tốc là A. mét trên giây (m/s) B. vòng trên giây (vòng/s) C. mét trên giây bình phương ( m / s )2 D. radian trên giây (rad/s)Câu 6: Một chiếc thuyền ngược dòng nước với vận tốc 24km/h đối với bờ sông, nước chảy vớivận tốc 3km/h đối với bờ sông. Vận tốc của thuyền đối với nước bằng A. 8km/h B. 21km/h C. 72km/h D. 27km/hCâu 7: Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc 12km/h. Quãng đường đi được của ô tôtrong 40 phút là A. 48km B. 18km C. 8km D. 0,3kmCâu 8: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ dài 18km/h, bán kính quỹ đạo là 5m.Tốc độ góc của chất điểm là:A. 5rad/s B. 3,6rad/s C. 25rad/s D. 1rad/sCâu 9: Công thức tính quãng đường đi được của sự rơi tự do là 1 A. s gt 2 B. s gt 2 1 C. s gt D. s gt 2 2Câu 10: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng không. Tronggiây thứ hai vật đi được quãng đường là 6m. Quãng đường vật đi được sau 3s đầu là A. 27m B. 18m C. 13,5m D. 8mCâu 11: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì T trong chuyển động tròn đều là T A. B. 2 T 2 2 C. D. T 2TCâu 12: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều, trong 3s tốc độ của nó tăng từ 2m/s đến5m/s. Gia tốc của vật có độ lớn là A. 9 m / s 2 B. 2,3 m / s 2 C. 3,5 m / s 2 D. 1 m / s 2Câu 13: Hệ quy chiếu gồm A. một khoảng thời gian, một hệ tọa độ, một mốc thời gian và một đồng hồ. B. một vật làm mốc, một hệ tọa độ gắn với vật làm mốc, một vị trí của vật và một đồng hồ. C. một vị trí của vật, một hệ tọa độ gắn với vị trí của vật, một mốc thời gian. D. một vật làm mốc, một hệ tọa độ gắn với vật làm mốc, một mốc thời gian và một đồng hồ.Câu 14: Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều là 1 A. x x0 v0t at 2 (a và v0 cùng dấu) 2 1 2 B. x x0 v0t at (a và v0 trái dấu) 2 1 C. s v0t at 2 (a và v0 cùng dấu) 2 1 D. s v0t at 2 (a và v0 trái dấu) 2Câu 15: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một chiếc lá cây rụng B. Một hòn sỏi C. Một tờ giấy D. Một sợi chỉCâu 16: Một vật thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Trong hai giây cuối cùng trước khi chạm 3đất, vật rơi được h. Lấy g 10m / s 2 . Độ cao h là 4 A. 80m B. 20m C. 8,9m D. 60mCâu 17: Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm? A. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó. B. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh Mặt Trời. C. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau. D. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.Câu 18: Một hành khách đang ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnhvà gạch lát sâu ga đều chuyển động như nhau. Hỏi toa tàu nào chạy? A. Cả hai t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra 1 tiết Kiểm tra 1 tiết HK2 lớp 10 Đề kiểm tra 45 phút lớp 10 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lý 10 Chuyển động rơi tự do Chuyển động tròn đềuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo thực tập Phương pháp giải các dạng bài tập vật lý dao động sóng cơ- sóng cơ, sóng âm
45 trang 131 0 0 -
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Sinh lớp 12 có đáp án
4 trang 32 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam
2 trang 30 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 - THPT An Phước - Mã đề 503
3 trang 29 0 0 -
23 trang 27 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
3 trang 26 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 - THPT An Phước - Mã đề 302
3 trang 26 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương 3 lớp 12 có đáp án
4 trang 25 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 - THPT An Phước - Mã đề 506
3 trang 24 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
4 trang 24 0 0