Danh mục

Bộ 15 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án

Số trang: 160      Loại file: pdf      Dung lượng: 9.89 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 24,000 VND Tải xuống file đầy đủ (160 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham gia thử sức với "Bộ 15 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ 15 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án15 ĐỀ THI HỌC KÌ 2MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM 2022-2023 CÓ ĐÁP ÁN Mục lục1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –Trường THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –Trường THPT Trần Đề, Sóc Trăng4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –Trường THPT Kẻ Sặt5. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –Trường THPT Trần Quốc Tuấn6. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –Trường THPT Kim Liên7. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo8. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án – SởGD&ĐT Bình Phước9. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án – SởGD&ĐT Bắc Ninh10. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –Sở GD&ĐT Bình Dương11. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –Sở GD&ĐT Bến Tre12. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –Trường THPT Bình Chiểu13. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –Trường THPT Nguyễn Trãi14. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –Trường THPT Trần Phú, Hoàn Kiếm15. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –Trường THPT Ngô Sĩ Liên SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề)Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 008 2 2Câu 1. Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  2 z  4  0 . Khi đó A  z1  z2 có giá trị là A. 14 . B. 20 . C. 8 . D. 4 .    Câu 2. Trong không gian Oxyz cho OA  3k  2i  j . Tọa độ điểm A là A. A  3; 2;1 . B. A 1; 2;3 . C. A  3;2;  1 . D. A  2;1;3 .Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A  2;3;  1 , B 1;2;4 , phương trình đường thẳng d đi quahai điểm A, B là: x  2  t x  2  t  x  1  2t  x  1  1t     A.  y  3  2t . B.  y  3  t . C.  y  1  3t . D.  y  2  1t .  z  1  4t  z  1  5t z  5  t  z  5t    Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M  5; 7; 0  và có vectơ pháp tuyến n   4; 5; 3  là: A.  P  : 5 x  7 y  55  0 . B.  P  : 4 x  5 y  3 z  55  0 . C.  P  : 4 x  5 y  3 z  55  0 . D.  P  : 5 x  7 y  55  0 .Câu 5. Số phức liên hợp của số phức z  2  3i là A. z  2  3i . B. z  3  2i . C. z  2  3i . D. z  2  3i .Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  z  1  0 . Tọa độ một vectơ pháptuyến của mặt phẳng  P  là     A. n   2; 1;1 . B. n   2;0;1 . C. n   2;0; 1 . D. n   2; 1;0  .Câu 7. Cho số phức z  a  bi  a, b  R  . Khẳng định nào sau đây đúng? A. z  a 2  b 2 . B. z  a 2  b 2 . C. z  a3  b3 . D. z  a 2  b 2 .Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2  và B  1; 0;3  và đường x 1 y z  2thẳng d :   . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và song song với d . Khoảng cách từ 1 2 3điểm M  0;1; 2  đến  P  bằng 6 3 3 A. . B. . C. . D. 1. 6 3 2Câu 9. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  Oxz  có phương trình là A. x  0 . B. y  0 . C. z  0 . D. x  z  0 . 1/6 - Mã đề 008Câu 10. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên đoạn 1;5 biết F  5   4, F 1  2 . Khi đó5 f  x  dx bằng1 A. 4  2 . B. 4  2 . C. 4  2 . D. 2 4.Câu 11. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b . Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay Dquanh trục hoành được tính theo công thức b b b b 2 2 2 2 A. V    f  x  dx . B. V    f  x  dx . C. V    ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: