Bộ 20 đề ôn thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thái Bình
Số trang: 107
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.66 MB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bộ 20 đề ôn thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thái Bình được chia sẻ dưới đây hi vọng sẽ là tư liệu tham khảo hữu ích giúp các bạn học sinh lớp 8 ôn tập, hệ thống kiến thức Toán học nhằm chuẩn bị cho kì thi học sinh giỏi sắp diễn ra, đồng thời giúp bạn nâng cao kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ 20 đề ôn thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thái Bình Trường THCS Nguyễn Thái Bình –Tuy An – Phú Yên BDHSG Toán 8----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---- BỘ 20 ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 8 (CÓ ĐÁP ÁN) TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---Giáo viên: Nguyễn Hồng Khanh Hãy luôn chiến thắng chính mình. Trang: 1 Trường THCS Nguyễn Thái Bình –Tuy An – Phú Yên BDHSG Toán 8----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---- ĐỀ THI THỬ CẤP HUYỆN MÔN TOÁN 8 ( ĐỀ 1)Câu 1: Cho bốn số dương a, b, c, d . Chứng minh rằng: a b c d1 2 abc bcd cd a d abCâu 2: Cho a , b là hai số tự nhiên. Biết rằng a chia cho 5 dư 3 và b chia cho 5 dư 2. Hỏi tích a.bchia cho 5 dư bao nhiêu ?Câu 3: Cho a b c 2 p . Chứng minh : 2bc b2 c2 a2 4 p p a Câu 4: Cho các số nguyên a1 , a2 , a3 ,..., an . Đặt S a13 a23 a33 ... an3 và P a1 a2 a3 ... an Chứng minh rằng: S chia hết cho 6 khi và chỉ khi P chia hết cho 6. 1 1 4 1 4Câu 5: a) Cho x, y > 0. Chứng minh rằng và x y x y xy x y 2 1 1 b) Áp dụng: Cho ba số dương a, b, c thoả mãn a + b + c =1. Chứng minh rằng 16 ac bc x2 2 x 3Câu 6: Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: A . x2 2Câu 7: Cho hình bình hành ABCD và đường thẳng xy không có điểm chung với hình bình hành.Gọi AA’, BB’, CC’, DD’ là các đường vuông góc kẻ từ A, B, C, D đến đường thẳng xy.Tìm hệ thức liên hệ độ dài giữa AA’, BB’, CC’ và DD’ .Câu 8: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và một đường thẳng d không cắt cạnh nào của tamgiác. Từ các đỉnh A, B, C và trọng tâm G ta kẻ các đoạn AA’, BB’, CC’ và GG’ vuông góc vớiđường thẳng d. Chứng minh hệ thức: AA’ + BB’ +CC’ = 3GG’.Câu 9: Cho tam giác ABC có ba đường cao AA’, BB’, CC’. Gọi H là trực tâm của tam giác đó. HA HB HC a) Chứng minh: 1; AA BB CC AA BB CC b) Chứng minh: 9; HA HB HC Câu 10: Cho tam giác ABC (AC > AB). Lấy các điểm D, E tùy ý theo thứ tự nằm trên các cạnhAB, AC sao cho BD = CE. Gọi K là giao điểm của các đường thẳng DE, BC. Cmr: Tỉ số KE : KDkhông phụ thuộc vào cách chọn điểm D và E. …………...HẾT…………----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---Giáo viên: Nguyễn Hồng Khanh Hãy luôn chiến thắng chính mình. Trang: 2 Trường THCS Nguyễn Thái Bình –Tuy An – Phú Yên BDHSG Toán 8----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---- ĐỀ THI THỬ CẤP HUYỆN MÔN TOÁN 8 ( ĐỀ 2)Câu 1: a) Chứng minh rằng: 2130 3921 chia hết cho 45 b) Chứng minh rằng: Với mọi số tự nhiên n ta có: 5n 2 26.5n 82 n 1 59 . x5 2 x 4 2 x3 4 x 2 3x 6Câu 2: Cho biểu thức M x2 2 x 8 a) Rút gọn M b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức M bằng 0.Câu 3: Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức sau có giá trị là số nguyên. 2 x3 x 2 2 x 5 A 2x 1Câu 4: Cho biểu thức M x a x b x b x c x c x a x 2 1 1 1Tính M theo a, b, c biết rằng x a b c 2 2 2Câu 5: Giải phương trình: 2 x 2 x 2016 4 x 2 3x 1000 4 2 x 2 x 2016 x 2 3x 1000 2 2Câu 6: Tìm giá trị của biến x để: 1 x2 x 1 a) P đạt giá trị lớn nhất b) Q đạt giá trị nhỏ nhất x2 2 x 6 x2 2 x 1Câu 7: Cho hình vuông ABCD. M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD. Kẻ ME AB, MF AD .a) Chứng minh DE = CF; DE CFb) Chứng minh rằng ba đường thẳng DE, BF, CM đồng quy.c) Xác định vị trí của điểm M trên BD để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất?Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ BH AC . Gọi M là trung điểm của AH, K là trung điểmcủa CD, N là trung điểm của BH.a) Chứng minh tứ giác MNCK là hình bình hành;b) Tính góc BMK.Câu 9: Cho tam giác ABC. Gọi D là trung điểm của cạnh BC. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt l ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ 20 đề ôn thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thái Bình Trường THCS Nguyễn Thái Bình –Tuy An – Phú Yên BDHSG Toán 8----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---- BỘ 20 ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 8 (CÓ ĐÁP ÁN) TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---Giáo viên: Nguyễn Hồng Khanh Hãy luôn chiến thắng chính mình. Trang: 1 Trường THCS Nguyễn Thái Bình –Tuy An – Phú Yên BDHSG Toán 8----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---- ĐỀ THI THỬ CẤP HUYỆN MÔN TOÁN 8 ( ĐỀ 1)Câu 1: Cho bốn số dương a, b, c, d . Chứng minh rằng: a b c d1 2 abc bcd cd a d abCâu 2: Cho a , b là hai số tự nhiên. Biết rằng a chia cho 5 dư 3 và b chia cho 5 dư 2. Hỏi tích a.bchia cho 5 dư bao nhiêu ?Câu 3: Cho a b c 2 p . Chứng minh : 2bc b2 c2 a2 4 p p a Câu 4: Cho các số nguyên a1 , a2 , a3 ,..., an . Đặt S a13 a23 a33 ... an3 và P a1 a2 a3 ... an Chứng minh rằng: S chia hết cho 6 khi và chỉ khi P chia hết cho 6. 1 1 4 1 4Câu 5: a) Cho x, y > 0. Chứng minh rằng và x y x y xy x y 2 1 1 b) Áp dụng: Cho ba số dương a, b, c thoả mãn a + b + c =1. Chứng minh rằng 16 ac bc x2 2 x 3Câu 6: Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: A . x2 2Câu 7: Cho hình bình hành ABCD và đường thẳng xy không có điểm chung với hình bình hành.Gọi AA’, BB’, CC’, DD’ là các đường vuông góc kẻ từ A, B, C, D đến đường thẳng xy.Tìm hệ thức liên hệ độ dài giữa AA’, BB’, CC’ và DD’ .Câu 8: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và một đường thẳng d không cắt cạnh nào của tamgiác. Từ các đỉnh A, B, C và trọng tâm G ta kẻ các đoạn AA’, BB’, CC’ và GG’ vuông góc vớiđường thẳng d. Chứng minh hệ thức: AA’ + BB’ +CC’ = 3GG’.Câu 9: Cho tam giác ABC có ba đường cao AA’, BB’, CC’. Gọi H là trực tâm của tam giác đó. HA HB HC a) Chứng minh: 1; AA BB CC AA BB CC b) Chứng minh: 9; HA HB HC Câu 10: Cho tam giác ABC (AC > AB). Lấy các điểm D, E tùy ý theo thứ tự nằm trên các cạnhAB, AC sao cho BD = CE. Gọi K là giao điểm của các đường thẳng DE, BC. Cmr: Tỉ số KE : KDkhông phụ thuộc vào cách chọn điểm D và E. …………...HẾT…………----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---Giáo viên: Nguyễn Hồng Khanh Hãy luôn chiến thắng chính mình. Trang: 2 Trường THCS Nguyễn Thái Bình –Tuy An – Phú Yên BDHSG Toán 8----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---- ĐỀ THI THỬ CẤP HUYỆN MÔN TOÁN 8 ( ĐỀ 2)Câu 1: a) Chứng minh rằng: 2130 3921 chia hết cho 45 b) Chứng minh rằng: Với mọi số tự nhiên n ta có: 5n 2 26.5n 82 n 1 59 . x5 2 x 4 2 x3 4 x 2 3x 6Câu 2: Cho biểu thức M x2 2 x 8 a) Rút gọn M b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức M bằng 0.Câu 3: Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức sau có giá trị là số nguyên. 2 x3 x 2 2 x 5 A 2x 1Câu 4: Cho biểu thức M x a x b x b x c x c x a x 2 1 1 1Tính M theo a, b, c biết rằng x a b c 2 2 2Câu 5: Giải phương trình: 2 x 2 x 2016 4 x 2 3x 1000 4 2 x 2 x 2016 x 2 3x 1000 2 2Câu 6: Tìm giá trị của biến x để: 1 x2 x 1 a) P đạt giá trị lớn nhất b) Q đạt giá trị nhỏ nhất x2 2 x 6 x2 2 x 1Câu 7: Cho hình vuông ABCD. M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD. Kẻ ME AB, MF AD .a) Chứng minh DE = CF; DE CFb) Chứng minh rằng ba đường thẳng DE, BF, CM đồng quy.c) Xác định vị trí của điểm M trên BD để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất?Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ BH AC . Gọi M là trung điểm của AH, K là trung điểmcủa CD, N là trung điểm của BH.a) Chứng minh tứ giác MNCK là hình bình hành;b) Tính góc BMK.Câu 9: Cho tam giác ABC. Gọi D là trung điểm của cạnh BC. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt l ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học sinh giỏi Đề thi học sinh giỏi lớp 8 Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 8 Đề thi HSG môn Toán 8 Đề thi HSG cấp huyện môn Toán lớp 8 Đề ôn thi HSG lớp 8 môn Toán Đề luyện thi HSG Toán 8Tài liệu liên quan:
-
8 trang 398 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án
26 trang 365 0 0 -
7 trang 353 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
28 trang 313 0 0 -
8 trang 308 0 0
-
Ebook Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 theo chuyên đề
138 trang 272 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ninh An
8 trang 265 0 0 -
8 trang 251 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Châu Đức
4 trang 247 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
6 trang 237 0 0