Bộ 30 đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 1
Số trang: 67
Loại file: pdf
Dung lượng: 657.95 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Bộ 30 đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 1 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ 30 đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 1 Trang 1 30 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 ĐỀ SỐ 1Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính: 32 + 42 94 - 21 50 + 38 67 – 3………………. ………………….. ……………….. ………………..………………. ………………….. ……………….. ………………..………………. ………………….. ……………….. ………………..Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống: 89 98 92 94Bài 3 (4đ):a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)Số liền sau của 23 là 24 Số liền sau của 84 là 83Số liền sau của 79 là 70 Số liền sau của 98 là 99Số liền sau của 99 là 100Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?………………………………………..………………………………………..…………………………………………………..………………………………………..…………………………………………………..………………………………………..…………………………………………………..………………………………………..…………………………………………………..………………………………………..………… Trang 2Bài 5 (1đ): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? Có ........ đoạn thẳng Có ........ đoạn thẳng ĐỀ SỐ 2Bài 1:a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:60;…; …;…, 64; 65;…; 67;…;…; 70; 71;…; 73;…;…; 76; 77;…; …; 80.b) Viết thành các số:Bốn mươi ba:………………..……………………………………..……………………Ba mươi hai:………………..……………………………………..…………………….Chín mươi bảy:………………..……………………………………..………………….Hai mươi tám:………………..……………………………………..…………………..Sáu mươi chín:………………..……………………………………..………………….Tám mươi tư:………………..……………………………………..…………………… Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 - 3........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... b) 58cm + 40cm = …. 57 + 2 - 4 = ….Bài 3.> 63 60 65 48 88 - 45 63 - 20< ?= 19 17 54 72 49 - 2 94 - 2Bài 4: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêuquả hồng ? Trang 3 Bài giải………………………………………..………………………………………..…………………………………………………..………………………………………..…………………………………………………..………………………………………..…………………………………………………..………………………………………..…………Bài 5: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có: Một hình vuông và một hình tam giác ? ĐỀ SỐ 31. a) Viết thành các sốNăm mươi tư : ………… ; Mười : …………...Bảy mươi mốt : ………… ; Một trăm : ………..b) Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37c) Viết các số 62; 81; 38; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………..………………………………………..…………2. a) Nối số với phép tính thích hợp : 70 50 30 10 92 – 78 – 40 + 25 – 22 48 10 15b) Đặt tính rồi tính : 3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ 30 đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 1 Trang 1 30 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 ĐỀ SỐ 1Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính: 32 + 42 94 - 21 50 + 38 67 – 3………………. ………………….. ……………….. ………………..………………. ………………….. ……………….. ………………..………………. ………………….. ……………….. ………………..Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống: 89 98 92 94Bài 3 (4đ):a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)Số liền sau của 23 là 24 Số liền sau của 84 là 83Số liền sau của 79 là 70 Số liền sau của 98 là 99Số liền sau của 99 là 100Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?………………………………………..………………………………………..…………………………………………………..………………………………………..…………………………………………………..………………………………………..…………………………………………………..………………………………………..…………………………………………………..………………………………………..………… Trang 2Bài 5 (1đ): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? Có ........ đoạn thẳng Có ........ đoạn thẳng ĐỀ SỐ 2Bài 1:a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:60;…; …;…, 64; 65;…; 67;…;…; 70; 71;…; 73;…;…; 76; 77;…; …; 80.b) Viết thành các số:Bốn mươi ba:………………..……………………………………..……………………Ba mươi hai:………………..……………………………………..…………………….Chín mươi bảy:………………..……………………………………..………………….Hai mươi tám:………………..……………………………………..…………………..Sáu mươi chín:………………..……………………………………..………………….Tám mươi tư:………………..……………………………………..…………………… Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 - 3........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... b) 58cm + 40cm = …. 57 + 2 - 4 = ….Bài 3.> 63 60 65 48 88 - 45 63 - 20< ?= 19 17 54 72 49 - 2 94 - 2Bài 4: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêuquả hồng ? Trang 3 Bài giải………………………………………..………………………………………..…………………………………………………..………………………………………..…………………………………………………..………………………………………..…………………………………………………..………………………………………..…………Bài 5: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có: Một hình vuông và một hình tam giác ? ĐỀ SỐ 31. a) Viết thành các sốNăm mươi tư : ………… ; Mười : …………...Bảy mươi mốt : ………… ; Một trăm : ………..b) Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37c) Viết các số 62; 81; 38; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………..………………………………………..…………2. a) Nối số với phép tính thích hợp : 70 50 30 10 92 – 78 – 40 + 25 – 22 48 10 15b) Đặt tính rồi tính : 3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi HK2 lớp 1 Đề thi học kì 2 môn Toán Đề thi HK2 môn Toán lớp 1 Đề thi môn Toán lớp 1 Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 269 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 268 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 235 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 185 0 0 -
4 trang 176 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 161 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 158 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 146 0 0 -
25 trang 144 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 127 0 0