Danh mục

Bộ 5 đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)

Số trang: 37      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.38 MB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo “Bộ 5 đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ 5 đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)BỘ 5 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ LỚP 10NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)1. Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Dĩ An2. Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Hồ Nghinh3. Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ4. Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Marie Curie5. Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự SỞ GD & ĐT BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT DĨ AN Môn thi: VẬT LÝ 10 Đề gồm 40 câu trắc nghiệm Thời gian làm bài: 60 phútCâu 1: Kết luận nào dưới đây không đúng khi nhận xét về một vật chuyển động được coi là chấtđiểm?A. Vật có kích thước rất nhỏ so với quãng đường đi được.B. Vật có khối lượng coi như tập trung tại một điểm.C. Vật có thể được biểu diễn bằng một điểm trên bản đồ.D. Vật phải chuyển động được quãng đường dài vài chục ki-lô-mét (km).Câu 2: GPS là hệ thống định vị toàn cầu được ứng dụng rất rộng rãi trên các thiết bị di động dùng đểxác định vị trí. Sử dụng ứng dụng này để xác định vị trí của trường THPT Dĩ An thu được kết quảsau: “10,911317; 106,768558”. Trong cách xác định này, ứng dụng đã sử dụng cách chọn nào dướiđây để xác định vị trí của trường?A. Gốc tọa độ 0 và trục tọa độ 0x.B. Mốc thời gian và trục tọa độ 0x.C. Hệ tọa độ địa lí có hai trục: kinh độ và vĩ độ.D. Gốc tọa độ 0 và trục tọa độ 0y.Câu 3: Theo bảng giờ tàu Thống Nhất 1 được niêm yết tại ga Dĩ An, giờ tàu chạy tại Ga Dĩ An là2h55, giờ tàu đến ga Sài Gòn là 3h41. Thời gian tàu chạy từ ga Dĩ An đến ga Sài Gòn là bao lâu?A. 2h55.B. 3h41.C. 14 phút.D. 46 phút.Câu 4: Biểu thức nào dưới đây diễn tả phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều?A. x  x0  vt .B. x  x0  vt . 2 1C. x  x0  at 2 . 2 1D. x  vt  at 2 . 2Câu 5: Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào mô tả chuyển động thẳng đều?A.B.C.D.Câu 6: Một vật chuyển động thẳng đều theo phương trình x  3  2t ( m; s). Quãng đường vật điđược sau 10 s làA. 30 m.B. 20 m.C. -10 m.D. 50 m.Câu 7: Kết luận nào dưới đây về chuyển động thẳng nhanh dần đều là không đúng?A. Quãng đường đi được giảm dần.B. Vận tốc được tính theo công thức v  v0  at . 1C. Quãng đường đi được tính theo công thức s  v0t  at 2 . 2D. Độ lớn vận tốc tăng đều theo thời gian.Câu 8: Biểu thức nào dưới đây là phương trình chuyển động của chuyển động thẳng biến đổi đều? 1A. x  x0t  at 2 . 2 1B. x  x0  v0t  at 2 . 2 1C. x  x0  v0t 2 . 2D. x  x0  v0t  at . 2Câu 9: Vector gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh đềuA. có độ lớn luôn dương.B. có hướng vuông góc với hướng chuyển động.C. có đơn vị đo là m/s2 (mét trên giây bình phương).D. có dấu luôn trái dấu với vận tốc.Câu 10: Cho đồ thị vận tốc – thời gian của một vật như hình vẽ. Trong giai đoạn nào vật chuyển độngthẳng chậm dần đều?A. từ t = 0s đến t = 4s.B. từ t = 8 đến t = 10s.C. từ t = 10 đến t = 20s.D. từ t = 8 đến t = 14s.Câu 11: Một đoàn tàu rời ga từ trạng thái đứng yên, chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 2 phúttàu đạt vận tốc 40 km/h. Gia tốc của đoàn tàu làA. 20 km/h2.B. 20 km/phút2.C. 0,0925 m/s2.D. 1,2 m/s2.Câu 12: Một chất điểm chuyển động theo phương trình: x  5  3t  0,1t 2 (t đo bằng s; x đo bằng m).Tính quãng đường mà vật đi được từ t = 0 đến t = 10s?A. 30 m.B. 25 m.C. 15 m.D. 20 m.Câu 13: Trong một thí nghiệm khảo sát chuyển động thẳng biến đổi đều của một chiếc xe lăn trênmặt phẳng nghiêng, người ta thu được bảng kết quả như sau Thời gian t (s) 0 1 2 3 4 Tọa độ x (m) 0 5 20 45 80Gia tốc của xe làA. 10 m/s2.B. 5 m/s2.C. 7,5 m/s2.D. 2 m/s2.Câu 14: Đặc điểm nào dưới đây không có trong chuyển động rơi tự do ?A. Quỹ đạo là đường thẳng.B. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều.C. Tại một nơi nhất định trên Trái đất, mọi vật đều rơi tự do cùng gia tốc.D. Vận tốc không thay đổi theo thời gian.Câu 15: Chuyển động rơi của vật nào không thể coi là sự rơi tự do?A. Chiếc lông chim rơi trong chân không.B. Quả tạ thả từ đỉnh tháp nghiêng Pisa.C. Vận động viên nhảy dù (đã bung dù).D. Cục gạch rơi từ bức tường cao 2 m trong không khí.Câu 16: Nhận xét nào dưới đây về gia tốc rơi tự do không đúng?A. Có phương thẳng đúng, chiều từ trên xuống dưới.B. Gia tốc rơi tự do ở xích đạo có giá trị lớn nhất.C. Tại các vĩ độ khác nhau trên Trái Đất, vật rơi tự do với gia tốc khác nhau.D. Gia tốc rơi tự do ở địa cực có giá trị lớn nhất.Câu 17: Một chất điểm được thả rơi tự do từ độ cao h. Vận tốc của vật ngay khi chạm đất làA. v  2 gh .B. v  2 gh .C. v  gh .D. v  gh .Câu 18: Từ tầng 2 của tòa nhà, thả một viên bi rơi tự do. Sau 1,5s viên bi chạm đất. Bỏ qua sức cảnkhông khí. Lấy g = 9,8 m/s2. Độ cao của tầng 2 tòa nhà làA. 11,025 m.B. 22,05 m.C. 14,7 m.D. 29,4 m.Câu 19: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2 ( h2  4h1 ). Gọi t1 t1và t2 là khoảng thời gian tương ứng tính từ lúc bắt đầu thả đến khi chạm đất của hai vật. Tỉ số là t2A. 2. 1B. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: