Danh mục

Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)

Số trang: 41      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.22 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 12,000 VND Tải xuống file đầy đủ (41 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo “Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)” dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)BỘ 7 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 10NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)1. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Dĩ An2. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng3. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Hồ Nghinh4. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ5. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự6. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Núi Thành7. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng TrịSGD & ĐT BÌNH DƯƠNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT DĨ AN Môn: HÓA HỌC, lớp 10 Thời gian làm bài: 60 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC (không tính thời gian phát đề)(Đề kiểm tra có 04 trang, gồm 40 câu trắc nghiệm).Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ..............................Câu 1. Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là A. 18 và 18. B. 8 và 18. C. 8 và 8. D. 18 và 8.Câu 2. Electron cuối cùng của nguyên tố M điền vào phân lớp 3p3. Số electron hoá trị của M là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.Câu 3. Nguyên tử X có cấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p4. Chọn phátbiểu đúng khi nói về nguyên tử X. A. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA. B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron. C. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở chu kì 4. D. Hạt nhân nguyên tử X có 17 proton.Câu 4. Một nguyên tố X thuộc nhóm VIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tửbằng 24. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là A. 1s22s22p3. B. 1s22s22p5. C. 1s22s22p4. D. 1s22s22p6.Câu 5. Tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết sốhạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuầnhoàn là A. ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA. B. ô thứ 14, chu kì 3, nhóm IVA. C. ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA. D. ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA.Câu 6. Tìm phát biểu sai. A. Chu kì là dãy những nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. B. Nhóm là tập hợp những nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau, chúng có cùng số lớp electron và được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. C. Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron trong nguyên tử. D. Chu kì nào cũng bắt đầu bằng một kim loại kiềm và kết thúc bằng một khí hiếm (trừ chu kì 1 và 7).Câu 7. Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt proton ít hơnsố hạt notron là 1 hạt. Kí hiệu của A là 38 39 39 38 A. 19 K . B. 19 K . C. 20 K . D. 20 K .Câu 8. Cho biết mangan có số hiệu nguyên tử là 25. Cấu hình electron của Mn là A. [Ar] 4s23d5. B. [Ar] 3d54s2. C. [Ar] 3d5. D. [Ar] 4s24p5.Câu 9. Cho các cấu hình electron sau: Trang 1/4 (a) 1s22s22p6. (d) 1s22s22p4. (b) 1s22s22p63s23p64s1. (e) 1s22s22p63s23p64s2. (c) 1s22s22p63s23p1. (g) 1s22s22p63s23p5. Có mấy cấu hình là của kim loại? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 10. Chọn cấu hình electron không đúng. A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p34s2.Câu 11. Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. electron. B. electron và nơtron. C. proton và nơton. D. proton và electron.Câu 12. Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại? A. Proton. B. Nơtron. C. Electron. D. Nơtron và electron.Câu 13. Chọn phát biểu đúng. A. Trong nguyên tử, số khối là tổng khối lượng các hạt proton và nơtron. B. Trong nguyên tử, số khối là tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron. C. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối. D. Trong nguyên tử, số khối là tổng các hạt proton, nơtron và electron.Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đâylà của nguyên tố R? A. 137 56 R. B. 137 81 R. 81 C. 56 R. D. 56 81 R.Câu 15. Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số proton bằng nhau nhưngkhác nhau về số A. electron. B. nơtron. C. proton. D. obitan.Câu 16. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng A. số khối. B. điện tích hạt nhân. C. số electron. D. tổng số proton và nơtron.Câu 17. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất? A. Lớp K. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp N.Câu 18. Số electron tối đa trong lớp thứ n là A. 2n. B. n+1. C. n2. D. 2n2.Câu 19. Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn A. thứ tự các mức và phân mức năng lượng. B. sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác n ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: