Bộ 8 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
Số trang: 30
Loại file: pdf
Dung lượng: 4.58 MB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo và luyện tập với “Bộ 8 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)” dưới đây để chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới. Đề thi có đi kèm đáp án giúp các bạn so sánh kết quả bài làm và đánh giá được năng lực của bản thân, từ đó có kế hoạch ôn tập phù hợp để đạt kết quả cao trong kì thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ 8 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)Đề Thi Học Kì 2 Môn Sinh Học Lớp 6 Năm 2020-2021 (Có Đáp Án)1. Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 6 -Phòng GD&ĐT Thành phố Bắc NinhI. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:Câu 1. Rêu sinh sản bằng hình thức nào?A. Sinh sản bằng bào tử B. Sinh sản bằng hạt C. Sinh sản bằng cách phân đôi D. Sinh sản bằng cách nảy chồiCâu 2. Lá của cây nào dưới dây được sử dụng làm thức ăn cho con người?A. Lá mồng tơi. B. Lá chuối. C. Lá lúa. D. Lá xà cừ.Câu 3. So với dương xỉ, cây Hạt trần có đặc điểm nào ưu việt?A. Có rễ thật B. Sinh sản bằng hạt C. Thân có mạch dẫn D. Có hoa và quảCâu 4. Hiện tượng hạt được bao bọc trong quả ở cây hạt kín có ý nghĩa thích nghi như thế nào?A. Giúp hạt được bảo vệ tốt hơn, tăng cơ hội duy trì nòi giốngB. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng nuôi hạt khi chúng nảy mầmC. Giúp các chất dinh dưỡng dự trữ trong hạt không bị thất thoát ra ngoàiD. Tất cả các phương án đưa ra.Câu 5. Sau khi thụ tinh, bầu nhụy của hoa sẽ biến đổi và phát triển thànhA. Hạt chứa noãn. B. Noãn chứa phôi. C. Quả chứa hạt. D. Phôi chứa hợp tử.Câu 6. Trong các biện pháp giúp giảm thiểu ô nhiễm và điều hòa khí hậu, biện pháp khả thi, tiết kiệm và mang lại hiệu quả lâu dài nhất là:A. Ngừng sản xuất công nghiệp. B. Xây dựng hệ thống xử lí chất thải.C. Trồng cây gây rừng. D. Di dời các khu chế xuất lên vùng núi.Câu 7. Người ta đã “lợi dụng” hoạt động của vi khuẩn lactic để tạo ra món ăn nào dưới đây?A. Bánh gai B. Giả cầy C. Giò lụa D. Sữa chuaCâu 8. Trong nhóm cây sau nhóm nào toàn cây hạt kínA. Cây mít, cây rêu, cây ớt. B. Cây thông, cây ổi, cây đào.C. Cây dừa, cây mận, cây cà chua. D. Cây đu đủ, cây dương xỉ, cây nhãnCâu 9. Bộ phận nào của cơ thể thực vật có khả năng ngăn bụi hiệu quả nhất?A. Thân B. Hoa C. Tán lá D. Hệ rễCâu 10. Để bảo quản thực phẩm trước sự tấn công của vi khuẩn hoại sinh, chúng ta có thể áp dụng phương pháp nào sau đây?A. Sấy khô B. Ướp muối C. Ướp lạnh D. Tất cả các phương án trênCâu 11. Khi nói về virut, nhận định nào dưới đây là không chính xác?A. Có lối sống kí sinh C. Có cấu tạo tế bàoB. Kích thước nhỏ hơn vi khuẩn D. Có hình thái và cấu trúc đa dạngCâu 12. Loại nấm được sử dụng làm rượu làA. Nấm rơm. B. Nấm von. C. Nấm hương. D. Nấm men.II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 1: (2,0 điểm) Thế nào là phân loại thực vật? Nêu các bậc phân loại theo trật tự từ cao đến thấp?Câu 2: (3,0 điểm) Thực vật có vai trò gì đối với động vật?Câu 3: (2,0 điểm) Nêu tác hại của vi khuẩn đối với tự nhiên và đời sống con người?2. Đề thi học kì 2 mônSinh học lớp 6- Phòng GD&ĐT Thành phố Hội AnI. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.Câu 1. Hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành?A. Đầu nhụy. B. Bầu nhụy. C. Cánh hoa. D. Noãn.Câu 2. Đặc điểm của loại quả khô khi chín là:A. vỏ khô, cứng và mỏng. B. vỏ khô, cứng và rất dày.C. vỏ mềm, chứa nhiều thịt quả. D. vỏ dày, cứng, không tách ra được.Câu 3. Tảo là thực vật bậc thấp vìA. cơ thể có cấu tạo đơn bào. B. sống ở dưới nước.C. trong cơ thể chứa diệp lục. D. chưa có rễ, thân, lá thật sự.Câu 4. Đặc điểm của hoa tự thụ phấn là:A. Hoa đơn tính, bao hoa tiêu giảm. B. Hoa lưỡng tính, nhụy và nhị chín đồng thời.C. Hoa lưỡng tính, nhụy và nhị chín không đồng thời. D. Hoa có màu sắc sặc sỡ, có mật ngọt.Câu 5. Rêu được xếp vào nhómA. Thực vật bậc thấp. B. Vi sinh vật. C. Thực vật bậc cao. D. Thực vật dưới nước.Câu 6. Cấu tạo của cây thông có sự khác biệt so với dương xỉ làA. có rễ chính thức. B. thân có mạch dẫn. C. thân gỗ có nhiều cành. D. lá có chất diệp lục.Câu 7. Điều kiện bên trong cần cho hạt nảy mầm làA. nước. B. độ ẩm không khí. C. nhiệt độ môi trường. D. chất lượng của hạt giống.Câu 8. Cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín là:A. túi bào tử. B. nón. C. hoa, quả, hạt. D. rễ, thân, lá.Câu 9. Cây nào sau đây thuộc lớp 2 lá mầm?A. Lúa. B. Ổi. C. Ngô. D. Dừa.Câu 10. Nhóm cây nào sau đây đều là thực vật hạt trần?A. Thông, dừa, ổi, phượng. B. Thông, bách tán, trắc bách diệp, pơmu.C. Xoài, mít, mận, chanh. D. Lúa, ngô, bằng lăng, bàng.Câu 11. Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc vớiA. đầu nhụy. B. đầu nhị. C. vòi nhụy. D. bầu nhụy.Câu 12. Thông được xếp vào nhóm Hạt trần là vìA. chưa có hạt chính thức. B. hạt nằm trong quả. C. hạt nằm lộ trên lá noãn hở. D. lá hình kim.Câu 13. Cây thông thuộc loại thânA. gỗ B. leo C. bò D. cột.Câu 14. Đặc điểm của dương xỉ tiến hóa hơn so với rêu làA. có quả. B. có rễ thật. C. có bào tử. D. có hoa.Câu 15. Nhóm quả nào sau đây toàn là quả thịt?A. Đu đủ, dưa hấu, cà chua, chuối. B. Dừa, đậu xanh, ổi, chôm chôm.C. Đậu xanh, cải, đậu bắp, chò. D. Đậu Hà Lan, mít, chôm chôm, cải.II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Câu 1. (2,0 điểm) Nêu những đặc điểm phân biệt cây Hạt trần và cây Hạt kín, trong đó đặc điểm nào là quan trong nhất.Câu 2. (2,0 điểm) Hạt gồm những bộ phận nào? Điểm khác biệt giữa hạt một lá mầm và hạt hai lá mầm là gì?Câu 3. (1,0 điểm) Thực vật có vai trò gì đối với việc điều hòa khí hậu?3. Đề thi học kì 2 mônSinh học lớp 6-Trường THCS Nguyễn HiềnI. Trắc nghiệm: (5.0đ)Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:Câu 1. Khi chín, vỏ quả không có khả năng tự nứt ra làA ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ 8 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)Đề Thi Học Kì 2 Môn Sinh Học Lớp 6 Năm 2020-2021 (Có Đáp Án)1. Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 6 -Phòng GD&ĐT Thành phố Bắc NinhI. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:Câu 1. Rêu sinh sản bằng hình thức nào?A. Sinh sản bằng bào tử B. Sinh sản bằng hạt C. Sinh sản bằng cách phân đôi D. Sinh sản bằng cách nảy chồiCâu 2. Lá của cây nào dưới dây được sử dụng làm thức ăn cho con người?A. Lá mồng tơi. B. Lá chuối. C. Lá lúa. D. Lá xà cừ.Câu 3. So với dương xỉ, cây Hạt trần có đặc điểm nào ưu việt?A. Có rễ thật B. Sinh sản bằng hạt C. Thân có mạch dẫn D. Có hoa và quảCâu 4. Hiện tượng hạt được bao bọc trong quả ở cây hạt kín có ý nghĩa thích nghi như thế nào?A. Giúp hạt được bảo vệ tốt hơn, tăng cơ hội duy trì nòi giốngB. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng nuôi hạt khi chúng nảy mầmC. Giúp các chất dinh dưỡng dự trữ trong hạt không bị thất thoát ra ngoàiD. Tất cả các phương án đưa ra.Câu 5. Sau khi thụ tinh, bầu nhụy của hoa sẽ biến đổi và phát triển thànhA. Hạt chứa noãn. B. Noãn chứa phôi. C. Quả chứa hạt. D. Phôi chứa hợp tử.Câu 6. Trong các biện pháp giúp giảm thiểu ô nhiễm và điều hòa khí hậu, biện pháp khả thi, tiết kiệm và mang lại hiệu quả lâu dài nhất là:A. Ngừng sản xuất công nghiệp. B. Xây dựng hệ thống xử lí chất thải.C. Trồng cây gây rừng. D. Di dời các khu chế xuất lên vùng núi.Câu 7. Người ta đã “lợi dụng” hoạt động của vi khuẩn lactic để tạo ra món ăn nào dưới đây?A. Bánh gai B. Giả cầy C. Giò lụa D. Sữa chuaCâu 8. Trong nhóm cây sau nhóm nào toàn cây hạt kínA. Cây mít, cây rêu, cây ớt. B. Cây thông, cây ổi, cây đào.C. Cây dừa, cây mận, cây cà chua. D. Cây đu đủ, cây dương xỉ, cây nhãnCâu 9. Bộ phận nào của cơ thể thực vật có khả năng ngăn bụi hiệu quả nhất?A. Thân B. Hoa C. Tán lá D. Hệ rễCâu 10. Để bảo quản thực phẩm trước sự tấn công của vi khuẩn hoại sinh, chúng ta có thể áp dụng phương pháp nào sau đây?A. Sấy khô B. Ướp muối C. Ướp lạnh D. Tất cả các phương án trênCâu 11. Khi nói về virut, nhận định nào dưới đây là không chính xác?A. Có lối sống kí sinh C. Có cấu tạo tế bàoB. Kích thước nhỏ hơn vi khuẩn D. Có hình thái và cấu trúc đa dạngCâu 12. Loại nấm được sử dụng làm rượu làA. Nấm rơm. B. Nấm von. C. Nấm hương. D. Nấm men.II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 1: (2,0 điểm) Thế nào là phân loại thực vật? Nêu các bậc phân loại theo trật tự từ cao đến thấp?Câu 2: (3,0 điểm) Thực vật có vai trò gì đối với động vật?Câu 3: (2,0 điểm) Nêu tác hại của vi khuẩn đối với tự nhiên và đời sống con người?2. Đề thi học kì 2 mônSinh học lớp 6- Phòng GD&ĐT Thành phố Hội AnI. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.Câu 1. Hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành?A. Đầu nhụy. B. Bầu nhụy. C. Cánh hoa. D. Noãn.Câu 2. Đặc điểm của loại quả khô khi chín là:A. vỏ khô, cứng và mỏng. B. vỏ khô, cứng và rất dày.C. vỏ mềm, chứa nhiều thịt quả. D. vỏ dày, cứng, không tách ra được.Câu 3. Tảo là thực vật bậc thấp vìA. cơ thể có cấu tạo đơn bào. B. sống ở dưới nước.C. trong cơ thể chứa diệp lục. D. chưa có rễ, thân, lá thật sự.Câu 4. Đặc điểm của hoa tự thụ phấn là:A. Hoa đơn tính, bao hoa tiêu giảm. B. Hoa lưỡng tính, nhụy và nhị chín đồng thời.C. Hoa lưỡng tính, nhụy và nhị chín không đồng thời. D. Hoa có màu sắc sặc sỡ, có mật ngọt.Câu 5. Rêu được xếp vào nhómA. Thực vật bậc thấp. B. Vi sinh vật. C. Thực vật bậc cao. D. Thực vật dưới nước.Câu 6. Cấu tạo của cây thông có sự khác biệt so với dương xỉ làA. có rễ chính thức. B. thân có mạch dẫn. C. thân gỗ có nhiều cành. D. lá có chất diệp lục.Câu 7. Điều kiện bên trong cần cho hạt nảy mầm làA. nước. B. độ ẩm không khí. C. nhiệt độ môi trường. D. chất lượng của hạt giống.Câu 8. Cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín là:A. túi bào tử. B. nón. C. hoa, quả, hạt. D. rễ, thân, lá.Câu 9. Cây nào sau đây thuộc lớp 2 lá mầm?A. Lúa. B. Ổi. C. Ngô. D. Dừa.Câu 10. Nhóm cây nào sau đây đều là thực vật hạt trần?A. Thông, dừa, ổi, phượng. B. Thông, bách tán, trắc bách diệp, pơmu.C. Xoài, mít, mận, chanh. D. Lúa, ngô, bằng lăng, bàng.Câu 11. Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc vớiA. đầu nhụy. B. đầu nhị. C. vòi nhụy. D. bầu nhụy.Câu 12. Thông được xếp vào nhóm Hạt trần là vìA. chưa có hạt chính thức. B. hạt nằm trong quả. C. hạt nằm lộ trên lá noãn hở. D. lá hình kim.Câu 13. Cây thông thuộc loại thânA. gỗ B. leo C. bò D. cột.Câu 14. Đặc điểm của dương xỉ tiến hóa hơn so với rêu làA. có quả. B. có rễ thật. C. có bào tử. D. có hoa.Câu 15. Nhóm quả nào sau đây toàn là quả thịt?A. Đu đủ, dưa hấu, cà chua, chuối. B. Dừa, đậu xanh, ổi, chôm chôm.C. Đậu xanh, cải, đậu bắp, chò. D. Đậu Hà Lan, mít, chôm chôm, cải.II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Câu 1. (2,0 điểm) Nêu những đặc điểm phân biệt cây Hạt trần và cây Hạt kín, trong đó đặc điểm nào là quan trong nhất.Câu 2. (2,0 điểm) Hạt gồm những bộ phận nào? Điểm khác biệt giữa hạt một lá mầm và hạt hai lá mầm là gì?Câu 3. (1,0 điểm) Thực vật có vai trò gì đối với việc điều hòa khí hậu?3. Đề thi học kì 2 mônSinh học lớp 6-Trường THCS Nguyễn HiềnI. Trắc nghiệm: (5.0đ)Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:Câu 1. Khi chín, vỏ quả không có khả năng tự nứt ra làA ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 6 Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 6 Đề thi môn Sinh học lớp 6 Kiểm tra học kì 2 môn Sinh 6 năm 2021 Ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 6Tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 278 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 248 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 169 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 152 0 0 -
25 trang 152 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0