Bộ câu hỏi kiểm tra kỹ năng giao tiếp của bạn
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 98.23 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để truyển tải một thông điệp khi giao tiếp trực tiếp hiệu quả, kênh nào sau đây chiếm vai trò quan trọng nhất? Hình ảnh và cử chi, theo như nghiên cứu về khả năng trực tiếp nhận thông tin của con người, hiệu quả của một thông điệp được truyền tải được quyết định bởi 55% là hình ảnh và xử chỉ, 38% là giọng nói và chỉ có 7% là nội dung của thông điệp
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ câu hỏi kiểm tra kỹ năng giao tiếp của bạn Ki m tra k năng giao ti p c a b n Ngu n chia s : www.vnedoc.com B câu h i ki m tra K năng giao ti p c a b n 1. truy n t i m t thông i p khi giao ti p tr c ti p hi u qu , kênh nào sau ây chi m vai trò quan tr ng nh t? a. N i dung thông i p b. Gi ng nói c. Hình nh và c ch áp án: c. Theo như nghiên c u v kh năng ti p nh n thông tin c a con ngư i, hi u qu c a m t thông i p ư c truy n t i ư c quy t nh b i 55% là hình nh và c ch , 38% là gi ng nói và ch có 7% là n i dung c a thông i p. 2. B n hãy cho bi t nh ng nh nghĩa nào sau ây mô t chính xác nh t b n ch t c a giao ti p? a. Giao ti p là s tương tác và trao i thông tin gi a ngư i nói và ngư i nghe b. Giao ti p ch mang tính ch t th i i m khi nh ng i tư ng giao ti p ti p xúc cùng nhau c. Giao ti p là quá trình truy n t i thông i p m t cách chính xác t ngư i nói n ngư i nghe. d. Giao ti p bao g m s tương tác gi a ngư i nói và ngư i nghe trong m t hoàn c nh nh t nh e. Giao ti p là m t quá trình truy n t i, chia s thông i p t ngư i nói n ngư i nghe nh m m b o thông i p ư c truy n i m t cách chu n xác nh t, tránh gây hi u nh m. áp án: e. Giao ti p là m t quá trình, không ph i là m t th i i m nh m truy n t i m t thông i p t ngư i nói n ngư i nghe, thông i p trong quá trình truy n t i ó ph i ư c các bên tham gia hi u chính xác tránh nh ng s nh m l n. 3. Theo b n, hi u su t l ng nghe trung bình c a nh ng ngư i tham gia vào quá trình giao ti p là bao nhiêu? a. 80% b. 30% c. 50% d. 20% áp án: b. L ng nghe b chi ph i b i r t nhi u y u t , các k t qu nghiên c u cho th y, hi u qu l ng nghe trung bình c a con ngư i trong quá trình giao ti p ch t t 25 – 30%. 4. Khi giao ti p v i nhau, theo b n nh ng y u t nào sau ây nh hư ng l n nh t n s sai l ch c a thông i p truy n t i? (Hãy ch n 2 áp án úng) a. Ti ng n khi giao ti p b. Tâm tr ng th i i m giao ti p c. S khác bi t v ngôn ng và văn hóa d. B l c thông tin c a ngư i tham gia giao ti p e. Thi u t tin khi giao ti p Ki m tra k năng giao ti p c a b n Ngu n chia s : www.vnedoc.com áp án: c, d. S khác bi t v ngôn ng gi a các ch th giao ti p khi n quá trình truy n t i thông i p g p nhi u khó khăn. Bên c nh ó, b l c thông tin c a m i ngư i s quy t nh thông tin nào s ư c ch p nh n. S khác bi t v ngôn ng và b l c thông tin c a m i ngư i s quy t nh quá trình giao ti p thành công hay th t b i. 5. Quy trình nào sau ây mô t phương pháp gi i quy t xung t trong giao ti p m t cách hi u qu nh t khi hai ng nghi p c a b n xung t v i nhau? a. L ng nghe – t câu h i thu th p thông tin – ưa ra gi i pháp b. Tách ra – U ng nư c – L ng nghe – t câu h i – ưa ra gi i pháp c. t câu h i – L ng nghe – ưa ra gi i pháp d. M i ng i – L ng nghe – ưa ra gi i pháp e. t câu h i – ưa ra gi i pháp – C m ơn áp án: b. Khi hai ng nghi p c a b n xung t, y u t khi n h căng th ng là hình nh c a nhau (55%). Là m t ngư i hòa gi i, u tiên b n c n tách hai ngư i ra. Ti p theo b n c n m i h u ng m t c c nư c l nh cho cơn nóng gi n h nhi t và b t u l ng nghe ý ki n c a t ng ngư i. Hãy nh , b n ch t câu h i thu th p thông tin và tìm ra nguyên nhân xung t. Và cu i cùng b n hãy ưa ra gi i pháp ho c chính h ưa ra gi i pháp cho mình. 6. L ng nghe và nghe th y là hai khái ni m gi ng nhau theo b n úng hay sai? a. úng b. Sai áp án: b. L ng nghe là m t quá trình òi h i s ch ng, t p trung và hi u ư c ý nghĩa c a thông i p. Nghe th y là m t quá trình hoàn toàn t nhiên không òi h i s n l c. 7. Trong quá trình giao ti p, b n có bao nhiêu th i gian gây n tư ng t t cho ngư i khác? a. 20 giây b. 5 phút c. 1 phút áp án: a. Khi giao ti p, b n ch có 20 s gây n tư ng v i i tác qua trang ph c, nét m t và c ch c a mình. 8. Khi giao ti p xã giao v i ph n , theo b n ai s là ngư i ch ng ư c quy n b t tay ngư i kia? a. B n b. Ph n áp án: b. Trong giao ti p, b n c n tuân th nguyên t c ưu tiên dành cho ph n . N u b n mu n b t tay ph n b n c n ngh và n u ư c phép b n m i có quy n b t tay h . 9. Theo b n, k năng giao ti p t t s quy t nh bao nhiêu s thành công c a b n trong công vi c và cu c s ng? a. 20% Ki m tra k năng giao ti p c a b n Ngu n chia s : www.vnedoc.com b. 50% c. 85% d. 70% áp án: c. K t qu i u tra c a Vi n xã h i M năm 2008 cho th y, k năng giao ti p và các m i quan h c a b n trong cu c s ng quy t nh 85% s thành công trong công vi c c a m i ngư i. Nh ng y u t khác như b ng c p, trí thông minh ch chi m 15%. 10. Theo b n các y u t nào sau ây s quy t nh n s thành công c a b n trong quá trình giao ti p? Hãy ch n 3 áp án. a. Thông i p truy n t i rõ ràng b. K năng l ng nghe hi u qu c. S khéo léo trong x lý tình hu ng giao ti p d. a v xã h i e. B ng c p và trình áp án: a, b, c. Hi u qu c a quá trình giao ti p ư c quy t n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ câu hỏi kiểm tra kỹ năng giao tiếp của bạn Ki m tra k năng giao ti p c a b n Ngu n chia s : www.vnedoc.com B câu h i ki m tra K năng giao ti p c a b n 1. truy n t i m t thông i p khi giao ti p tr c ti p hi u qu , kênh nào sau ây chi m vai trò quan tr ng nh t? a. N i dung thông i p b. Gi ng nói c. Hình nh và c ch áp án: c. Theo như nghiên c u v kh năng ti p nh n thông tin c a con ngư i, hi u qu c a m t thông i p ư c truy n t i ư c quy t nh b i 55% là hình nh và c ch , 38% là gi ng nói và ch có 7% là n i dung c a thông i p. 2. B n hãy cho bi t nh ng nh nghĩa nào sau ây mô t chính xác nh t b n ch t c a giao ti p? a. Giao ti p là s tương tác và trao i thông tin gi a ngư i nói và ngư i nghe b. Giao ti p ch mang tính ch t th i i m khi nh ng i tư ng giao ti p ti p xúc cùng nhau c. Giao ti p là quá trình truy n t i thông i p m t cách chính xác t ngư i nói n ngư i nghe. d. Giao ti p bao g m s tương tác gi a ngư i nói và ngư i nghe trong m t hoàn c nh nh t nh e. Giao ti p là m t quá trình truy n t i, chia s thông i p t ngư i nói n ngư i nghe nh m m b o thông i p ư c truy n i m t cách chu n xác nh t, tránh gây hi u nh m. áp án: e. Giao ti p là m t quá trình, không ph i là m t th i i m nh m truy n t i m t thông i p t ngư i nói n ngư i nghe, thông i p trong quá trình truy n t i ó ph i ư c các bên tham gia hi u chính xác tránh nh ng s nh m l n. 3. Theo b n, hi u su t l ng nghe trung bình c a nh ng ngư i tham gia vào quá trình giao ti p là bao nhiêu? a. 80% b. 30% c. 50% d. 20% áp án: b. L ng nghe b chi ph i b i r t nhi u y u t , các k t qu nghiên c u cho th y, hi u qu l ng nghe trung bình c a con ngư i trong quá trình giao ti p ch t t 25 – 30%. 4. Khi giao ti p v i nhau, theo b n nh ng y u t nào sau ây nh hư ng l n nh t n s sai l ch c a thông i p truy n t i? (Hãy ch n 2 áp án úng) a. Ti ng n khi giao ti p b. Tâm tr ng th i i m giao ti p c. S khác bi t v ngôn ng và văn hóa d. B l c thông tin c a ngư i tham gia giao ti p e. Thi u t tin khi giao ti p Ki m tra k năng giao ti p c a b n Ngu n chia s : www.vnedoc.com áp án: c, d. S khác bi t v ngôn ng gi a các ch th giao ti p khi n quá trình truy n t i thông i p g p nhi u khó khăn. Bên c nh ó, b l c thông tin c a m i ngư i s quy t nh thông tin nào s ư c ch p nh n. S khác bi t v ngôn ng và b l c thông tin c a m i ngư i s quy t nh quá trình giao ti p thành công hay th t b i. 5. Quy trình nào sau ây mô t phương pháp gi i quy t xung t trong giao ti p m t cách hi u qu nh t khi hai ng nghi p c a b n xung t v i nhau? a. L ng nghe – t câu h i thu th p thông tin – ưa ra gi i pháp b. Tách ra – U ng nư c – L ng nghe – t câu h i – ưa ra gi i pháp c. t câu h i – L ng nghe – ưa ra gi i pháp d. M i ng i – L ng nghe – ưa ra gi i pháp e. t câu h i – ưa ra gi i pháp – C m ơn áp án: b. Khi hai ng nghi p c a b n xung t, y u t khi n h căng th ng là hình nh c a nhau (55%). Là m t ngư i hòa gi i, u tiên b n c n tách hai ngư i ra. Ti p theo b n c n m i h u ng m t c c nư c l nh cho cơn nóng gi n h nhi t và b t u l ng nghe ý ki n c a t ng ngư i. Hãy nh , b n ch t câu h i thu th p thông tin và tìm ra nguyên nhân xung t. Và cu i cùng b n hãy ưa ra gi i pháp ho c chính h ưa ra gi i pháp cho mình. 6. L ng nghe và nghe th y là hai khái ni m gi ng nhau theo b n úng hay sai? a. úng b. Sai áp án: b. L ng nghe là m t quá trình òi h i s ch ng, t p trung và hi u ư c ý nghĩa c a thông i p. Nghe th y là m t quá trình hoàn toàn t nhiên không òi h i s n l c. 7. Trong quá trình giao ti p, b n có bao nhiêu th i gian gây n tư ng t t cho ngư i khác? a. 20 giây b. 5 phút c. 1 phút áp án: a. Khi giao ti p, b n ch có 20 s gây n tư ng v i i tác qua trang ph c, nét m t và c ch c a mình. 8. Khi giao ti p xã giao v i ph n , theo b n ai s là ngư i ch ng ư c quy n b t tay ngư i kia? a. B n b. Ph n áp án: b. Trong giao ti p, b n c n tuân th nguyên t c ưu tiên dành cho ph n . N u b n mu n b t tay ph n b n c n ngh và n u ư c phép b n m i có quy n b t tay h . 9. Theo b n, k năng giao ti p t t s quy t nh bao nhiêu s thành công c a b n trong công vi c và cu c s ng? a. 20% Ki m tra k năng giao ti p c a b n Ngu n chia s : www.vnedoc.com b. 50% c. 85% d. 70% áp án: c. K t qu i u tra c a Vi n xã h i M năm 2008 cho th y, k năng giao ti p và các m i quan h c a b n trong cu c s ng quy t nh 85% s thành công trong công vi c c a m i ngư i. Nh ng y u t khác như b ng c p, trí thông minh ch chi m 15%. 10. Theo b n các y u t nào sau ây s quy t nh n s thành công c a b n trong quá trình giao ti p? Hãy ch n 3 áp án. a. Thông i p truy n t i rõ ràng b. K năng l ng nghe hi u qu c. S khéo léo trong x lý tình hu ng giao ti p d. a v xã h i e. B ng c p và trình áp án: a, b, c. Hi u qu c a quá trình giao ti p ư c quy t n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kỹ năng đối thoại nghệ thuật giao tiếp giao tiếp ứng xử các kỹ năng giao tiếp bí quyết thành công mẹo trong giao tiếpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kỹ năng giao tiếp của sinh viên trường Đại học Đồng Tháp
10 trang 331 0 0 -
48 nguyên tắc chủ chốt của quyền lực -nguyên tắc 47
17 trang 309 0 0 -
Bộ câu hỏi kiểm tra kỹ năng giao tiếp của bạn (Có đáp án)
19 trang 225 0 0 -
7 trang 213 0 0
-
Bài giảng Kỹ năng giao tiếp: Phần 1 - ThS. Nguyễn Thị Trường Hân (Bậc đại học chương trình đại trà)
46 trang 190 2 0 -
Trắc nghiệm: Khả năng giao tiếp xã hội
3 trang 190 0 0 -
Vai trò của giao tiếp phi ngôn ngữ trong nghệ thuật giao tiếp.
5 trang 190 0 0 -
3 trang 186 0 0
-
Kỹ năng đọc nhanh - cách đọc hiệu quả hơn
3 trang 175 0 0 -
26 điều cấm kỵ trong giao tiếp hiện đại
4 trang 140 0 0