Danh mục

Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 733.77 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 15,000 VND Tải xuống file đầy đủ (17 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án dưới đây là tài liệu ôn tập hệ thống kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập của mình. Tham khảo đề thi giúp các em củng cố vững chắc kiến thức về Tin học lớp 8 và rèn luyện kỹ năng viết chương trình hoàn chỉnh. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2017-2018 có đáp ánBỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2MÔN TIN HỌC LỚP 8NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)1. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 8 năm 2017-2018 có đáp án Trường PTDTNT Ninh Hòa2. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 8 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Hoàng Văn Thụ3. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 8 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Ngô Quyền4. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 8 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS&THPT Võ Nguyên GiápTuần: 28Ngày soạn: 19/03/2018Tiết: 53Ngày dạy:.../.../.........KIỂM TRA 1 TIẾTI. MỤC TIÊU:1. Kiến thức:- Kiểm tra lại kiến thức bài 7, 8, 12.2. Kĩ năng:- Học sinh biết vận dụng những kiến thức đã học để làm bài kiểm tra3. Thái độ:- Rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm tra4. Định hướng phát triển năng lực- Năng lực tự giác, tích cực làm bài kiểm tra, trung thực.II. CHUẨN BỊ:1. Giáo viên:- Chuẩn bị đề kiểm tra2. Học sinh:- Ôn lại các kiến thức trọng tâm của các bài 7, 8, 12 gồm: Câu lệnh lặp, Lặp vớisố lần chưa biết trước.III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:1. Ổn định lớp (1 phút):2. Bài mới (44 phút): Phát đề kiểm tra cho HSMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRANhận biếtThông hiểuCấp độTênChủ đềCấp độ thấpTNKQChủ đề 1 - Nhận biết cấuCâu lệnh trúc lặplặp- Nhận biết cúpháp của câulệnh lặp- Nhận biết cáchviết câu lệnh lặp- Nhận biết tácdụng của câulệnh lặpSố câuSố điểmTỉ lệ %Vận dụng51.2512.5%Chủ đề 2 - Nhận biết cúLặp với số pháp của câuTLTNKQTLTNKQTL- Chỉ ralỗi củacác câulệnh- Tínhsố lầnlặp củacác câulệnh13.030%12.020%SựkhácCộngCấp độ caoTNKQTL76.2562.5%Xácđịnh sốlần chưa lệnh lặp với sốbiết t.rước lần chưa biếttrước- Nhận biết cáchviết câu lệnh lặpvới số lần chưabiết trước- Nhận biết lỗilặp trình cầntránh khi viếtcâu lệnh lặp vớisố lần chưa biếttrước- Nhận biết đượctính chất củađiều kiện trongcâu lệnh lặp vớisố lần chưa biếttrước- Nhận biết đượccác câu lệnhtrong cú phápcủa câu lệnh lặpvới số lần chưabiết trướcSố câu5Số điểm1.25Tỉ lệ %12.5%Chủ đề 3 - Nhận biết côngHọc vẽ hình cụ tạo ra đườngvới phầntròn khi biết tâmmềmvà bán kínhGeogebra- Nhận biết đượccông cụ xóa đốitượngSố câu2Số điểm0.5Tỉ lệ %5%Tổng số câu12Tổng số3.0điểm30%Tỉ lệ %biệtgiữacâulệnh lặpvới sốlần biếttrướcvà câulệnh lặpvới sốlầnchưabiếttrướcvòng lặpvà tínhgiá trịcủa biếnsau khithựchiệnvòng lặp11.010%11.010%73.2532.5%20.55%24.040%23.030%1610100%KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2017-2018Trường PTDTNT Ninh HòaMôn: TIN HỌC - LỚP: 8 (Trắc nghiệm-Tự luận)Lớp:Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)Họ và tên:A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)I. Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất để điền vào các chỗ trống:- Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho…………….(1) thực hiện lặp lại 1 vài hoạtđộng nào đó cho đên khi một ……………………….(2) được thỏa mãn.Câu 1:Câu 2:A. máy tínhB. con ngườiC. PascalD. Tất cả đều đúngA. câu lệnhB. điều kiệnC. cú phápD. ngôn ngữII. Chọn câu trả lời đúng nhấtCâu 3: Nút lệnh nào là công cụ tạo ra đường tròn khi biết tâm và bán kính?A.B.C.D.Câu 4: Nút lệnh nào là công cụ xóa đối tượng trong phần mềm Geogerbra?A.B.C.D.Câu 5: Cú pháp đúng của câu lệnh lặp là cú pháp nào?A. for := to do ;B. for := to do ;C. for := to do ;D. for :=to do ;Câu 6: Cú pháp đúng của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước là cú pháp nào?A. whiel do ;B. wilhe do ;C. while do ;D. wheli do ;III. Hãy khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu sau là đúng, và chữ S nếu câu sau là sai:Câu 7: for n:=1 to 4 do writeln(‘a’);ĐSCâu 8: n:=0; while n

Tài liệu được xem nhiều: