Danh mục

Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán (ĐS) lớp 9 - THCS Quang Trung (có đáp án)

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 660.23 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (13 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt thành tích cao trong kì kiểm tra sắp tới, các em có thể tham khảo Bộ đề kiểm tra 1 tiết HK2 lớp 9 môn Toán - THCS Quang Trung (có đáp án) sau đây, nhằm rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề kiểm tra, nâng cao kiến thức cho bản thân.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán (ĐS) lớp 9 - THCS Quang Trung (có đáp án)TRƯỜNG: THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ CHƯƠNG IV LỚP 9 (Thời gian: 45 phút) Đề 1PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM)Khoanh tròn một chữ cái trước đáp án thích hợp. 1Câu 1: Cho hàm số y = - x 2 kết luận nào sau đây là đúng ? 2A. Hàm số luôn nghịch biến. B. Hàm số luôn đồng biến.C. Giá trị của hàm số luôn âm. D. Hàm số nghịch biến khi x  0 , đồng biến khi x  0.Câu 2: Điểm A(-2; -1) thuộc đồ thị hàm số nào? x2 x2 x2 x2A. y  B. y   C. y   D. y  4 4 2 2Câu 3: Đồ thị của hàm số y = ax đi qua điểm (2; -1) khi hệ số a bằng: 2 1 1 1 1A. a = B. a = - C. a = D. a = - 2 2 4 4Câu 4: Phương trình x  x  2  0 có nghiệm là: 2A. x = 1; x = 2 B. x = -1; x = 2 C. x = 1; x = -2 D. Vô nghiệmCâu 5: Phương trình nào sau đây có 2 nghiệm phân biệt:A. x 2  6x  9  0 B. x 2  1  0 C. 2x 2  x  1  0 D x 2  x  1  0.Câu 6: Gọi x1, x 2 là 2 nghiệm của phương trình: 2x 2  3x  5  0, ta có: 3 5 3 5A. x1+ x2 = - ; x1x2 = - B. x1+ x2 = ; x1x2 = - 2 2 2 2 3 5 3 5C. x1+ x2 = ; x1x2 = D. x1+ x2 = - ; x1x2 = 2 2 2 2Câu 7: Phương trình x4 + 5x2 + 4 = 0 có số nghiệm là :A. 2 nghiệm B. 4 nghiệm C. 1 nghiệm D. Vô nghiệmCâu 8: Cho phương trình: 3x 2  4x  1  0. Nghiệm của phương trình là: 1A. x  1, y  B. x = 2 , y = 5 C. x = - 1 , y = 4 D. x = 0 y = 1 3PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)Bài 1 (3,5 điểm): Cho hàm số: y  2x 2 (P ) a. Vẽ đồ thị hàm số. b. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (P) với đường thẳng (d ) : y  3x  1.Bài 2 (3,5 điểm): Một ôtô và xe máy xuất phát cùng một lúc, đi từ địa điểm A đến địa điểm Bcách nhau 180 km. Vận tốc của ôtô lớn hơn vận tốc của xe máy là 10 km/h, nên ôtô đã đến Btrước xe máy 36 phút. Tính vận tốc của mỗi xe?Bài 3 (1 điểm): Cho phương trình: x 2  (2m  3)x  m 2  3m  0.Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1, x 2 thoả mãn: 1  x1  x 2  6. ----HẾT---- ĐÁP ÁNPhần trắc nghiệm ( 2đ)Câu 1 2 3 4 5 6 7 8Đ/ A D B D B C B D APhần tự luận (8đ)Bài Nội dung Biểu điểmBài 1 a, Vẽ đồ thị3,5đ Lập bảng xét dấu : 0,5đ x -2 -1,5 -1 0 1 1,5 2 y 8 4,5 2 0 2 4,5 8 1đ Vẽ đồ thị đúng , đẹp b, Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là : 1đ 2x2 = 3x – 1 2x2 - 3x + 1= 0 ta thấy a + b + c = 2 – 3 + 1 = 0 nên PT có nghiệm 1đ x1 = 1, x2 = (c / a) = 0,5  2 điểm: A(1; 2), B(0.5; 0.5)Bài 2 Gọi vận tốc của xe máy là x ( x > 0 , km ) 0,5đ3,5đ Vận tốc lúc của ô tô x + 10 km 180 . Thời gian xe máy đi hết quãng đường là 0,75đ x 180 thời gian ụ tụ đi hết quãng đường là . x  10 Vì thời gian xe máy đi nhiều hơn thời gian ô tô đi là 1,25đ 180 1 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: