Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2021 có đáp án
Số trang: 53
Loại file: pdf
Dung lượng: 859.33 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2021 có đáp án, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2021 có đáp ánBỘ ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2021 MÔN SINH HỌC CÓ ĐÁP ÁN Đề luyện thi môn Sinh học THPT Quốc gia năm 2021 có đáp án Đề 1Câu 1: Các phát biểu nào sau đây đúng với đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể(1) Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên NST(2) Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên NST(3) Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết(4) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biếnA. 2,3B. 1,4C. 1,2D. 2,4Câu 2: Khi nói về đột biến gen phát biểu nào sau đây không đúngA. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ANDB. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóaC. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêotitD. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biếnCâu 3: Nhiều bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến khiến chúng hoạt độngquá mức gây ra nhiều sản phẩm của gen. Những kiểu đột biến nào dưới đây có thể làm cho mộtgen bình thường (tiền ung thư )trử thành gen ung thư(1) Lặp đoạn NST(2) Đảo đoạn NST(3) Chuyển đoạn NST(4) Mất đoạn NSTA. 1,2,4B. 1,3,4C. 1,2,3D. 2,3,4Câu 4: Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa A-T; G-X và ngược lại thể hiện trong cấutrúc phân tử và quá trình nào sao đây(1) Phân tử AND mạch kép(2) Quá trình phiên mã(3) Phân tử mARN(4) Quá trình dịch mã(5) Phân tử tARN(6) Quá trình tái bản ANDA. 1,4B. 1,6C. 2,6D. 3,5Câu 5: Loại đột biến nào sau đây thường làm tăng số lượng alen của một gen trong tế bàoA. Lặp đoạn NSTB. Đột biến lệch bộiC. Đột biến genD. Đột biến đa bộiCâu 6: Số phân tử ADN tong một tế bào sinh tinh của ruồi giám ở kì sau của giảm phân I làA. 4 B. 2 C. 8 D. 16Câu 7: Xét cặp NST giới tính XX ở một tế bào sinh trứng. Sự rối loạn phân li của cặp NST nàyở lần phân bào I sẽ tạo ra giao tử mang NST giới tínhA. X hoặc OB. OC. XXD. XX hoặc OCâu 8: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quảvàng. Cho giao phấn cây lưỡng bội thuần chủng quả đó với cây lưỡng bội quả vàng thu được F1.Sau đó cho 2 cây F1 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thu được F2 có 3004 cây quả đỏ : 1001 câyquả vàng. Kết luận nào sau đây là đúngA. Các cây F1 đem lai là thể dị hợpB. Phép lai giữa 2 cây F1 là Aaaa x AaC. Các cây F1 đều trở thành cây 4n sau khi được xử lí consixinD. Trong các cây F1 có 1 cây là thể đồng hợp và 1 cây là thể dị hợpCâu 9: Quy luật phân li độc lập thực chất nói vềA. Sự phân li độc lập của các cặp tính trạngB. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinhD. Sự phân li độc lập của các cặp alen trogn quá trình giảm phânCâu 10: Có thể mang kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen mỗi gen quy định môt tính trạng phân tích cóhoán vị gen với tần số 20% thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai làA. 9:3:3:3:1:1B. 3:3:3:3:1:1:1:1C. 1:1:1:1:1:1:1:1D. 4:4:4:4:1:1:1:1Câu 11: Ở ngô, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen tác động theo kiểu cộng gộpcùng quy định, chúng phân lí độc lập và cứ mỗi gen trội khi có mặt trong kiểu gen sẽ làm cho câythấp đi 20cm, cây cao nhất có chiều cao 210cm. Cây cao nhất có cặp gen làA. A1a1A2a2A3a3B. a1a2a3a4C. A1A1A2A2A3A3D. A1A1a2a2A3A3Câu 12: Cho cây có kiểu gen Ab/aB x DE/de tự thụ phấn đời con thu được nhiều loại kiểu hìnhtrong đó kiểu hình có 4 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 31,86%. Nếu khoảng cách tương đối giữa A vàb là 40cM, thì khoảng cách tương đối giữa D và E làA. 10cM B. 30cM C. 40cM D. 20cMCâu 13: Cho P : AaBbDd x AabbDd, biết mỗi gen quy định một tính trạng và có quan hệ trội lănhoàn toàn, các gen phân li độc lập. Tỉ lệ con có kiểu hình lặn ít nhất về 2 trong 3 tính trạng trênlà bao nhiêuA. 5/32 B. 7/32 C. 9/64 D. 1/4Câu 14: Cơ thể P dị hợp 3 cặp gen tạo ra loại giao tử ABD với tỉ lê bằng 15%. Tần số hoán vịgen của P làA. 10% B. 20% C. 30% D. 40%Câu 15: Ở một loài thực vật tính trạng quả do 2 cặp gen A(a) và B(b) quy định, tính trạng màuhoa do cặp gen D(d) quy định. Trong một phép lai phân tích cây quả tròn, hoa vàng thu được kếtquả 84 cây quả tròn, hao vàng; 216 cây quả tròn, hoa trắng; 516 cây quả dài, hoa vàng; 384 câyquả dài, hoa trắngA. Ad/aD Bb x ad/ad bbB. AaBbDd x aabbddC. BD/bd Aa x bd/bdaaD. AD/ad Bb x ad/adbbCâu 16: Ở một loài chim cho giao phối 2 cá thể thuần chủng (P): lông dài, xoăn lông, ngắn thẳng, F1 thu được toàn lông dài, xoăn. Cho chim trống F1 giao phối với chim mái chưa biết kiểu gen,F2 xuất hiện ở chim mái: 20 lông dài, xoăn: 20 lông ngắn, thẳng : 5 lông dài thẳng : 5 lông ngắn,xoăn. Tất cả chim trống của F2 đều có lông dài xoăn. Biết mỗi gen quy định một tính trạng. Tầnsố hoán vị gen của chim trống F1 làA. 20% B. 25% C. 10% D. 5%Câu 17: Ở ruồi giấm, alen A quy đị ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2021 có đáp ánBỘ ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2021 MÔN SINH HỌC CÓ ĐÁP ÁN Đề luyện thi môn Sinh học THPT Quốc gia năm 2021 có đáp án Đề 1Câu 1: Các phát biểu nào sau đây đúng với đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể(1) Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên NST(2) Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên NST(3) Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết(4) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biếnA. 2,3B. 1,4C. 1,2D. 2,4Câu 2: Khi nói về đột biến gen phát biểu nào sau đây không đúngA. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ANDB. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóaC. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêotitD. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biếnCâu 3: Nhiều bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến khiến chúng hoạt độngquá mức gây ra nhiều sản phẩm của gen. Những kiểu đột biến nào dưới đây có thể làm cho mộtgen bình thường (tiền ung thư )trử thành gen ung thư(1) Lặp đoạn NST(2) Đảo đoạn NST(3) Chuyển đoạn NST(4) Mất đoạn NSTA. 1,2,4B. 1,3,4C. 1,2,3D. 2,3,4Câu 4: Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa A-T; G-X và ngược lại thể hiện trong cấutrúc phân tử và quá trình nào sao đây(1) Phân tử AND mạch kép(2) Quá trình phiên mã(3) Phân tử mARN(4) Quá trình dịch mã(5) Phân tử tARN(6) Quá trình tái bản ANDA. 1,4B. 1,6C. 2,6D. 3,5Câu 5: Loại đột biến nào sau đây thường làm tăng số lượng alen của một gen trong tế bàoA. Lặp đoạn NSTB. Đột biến lệch bộiC. Đột biến genD. Đột biến đa bộiCâu 6: Số phân tử ADN tong một tế bào sinh tinh của ruồi giám ở kì sau của giảm phân I làA. 4 B. 2 C. 8 D. 16Câu 7: Xét cặp NST giới tính XX ở một tế bào sinh trứng. Sự rối loạn phân li của cặp NST nàyở lần phân bào I sẽ tạo ra giao tử mang NST giới tínhA. X hoặc OB. OC. XXD. XX hoặc OCâu 8: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quảvàng. Cho giao phấn cây lưỡng bội thuần chủng quả đó với cây lưỡng bội quả vàng thu được F1.Sau đó cho 2 cây F1 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thu được F2 có 3004 cây quả đỏ : 1001 câyquả vàng. Kết luận nào sau đây là đúngA. Các cây F1 đem lai là thể dị hợpB. Phép lai giữa 2 cây F1 là Aaaa x AaC. Các cây F1 đều trở thành cây 4n sau khi được xử lí consixinD. Trong các cây F1 có 1 cây là thể đồng hợp và 1 cây là thể dị hợpCâu 9: Quy luật phân li độc lập thực chất nói vềA. Sự phân li độc lập của các cặp tính trạngB. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinhD. Sự phân li độc lập của các cặp alen trogn quá trình giảm phânCâu 10: Có thể mang kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen mỗi gen quy định môt tính trạng phân tích cóhoán vị gen với tần số 20% thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai làA. 9:3:3:3:1:1B. 3:3:3:3:1:1:1:1C. 1:1:1:1:1:1:1:1D. 4:4:4:4:1:1:1:1Câu 11: Ở ngô, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen tác động theo kiểu cộng gộpcùng quy định, chúng phân lí độc lập và cứ mỗi gen trội khi có mặt trong kiểu gen sẽ làm cho câythấp đi 20cm, cây cao nhất có chiều cao 210cm. Cây cao nhất có cặp gen làA. A1a1A2a2A3a3B. a1a2a3a4C. A1A1A2A2A3A3D. A1A1a2a2A3A3Câu 12: Cho cây có kiểu gen Ab/aB x DE/de tự thụ phấn đời con thu được nhiều loại kiểu hìnhtrong đó kiểu hình có 4 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 31,86%. Nếu khoảng cách tương đối giữa A vàb là 40cM, thì khoảng cách tương đối giữa D và E làA. 10cM B. 30cM C. 40cM D. 20cMCâu 13: Cho P : AaBbDd x AabbDd, biết mỗi gen quy định một tính trạng và có quan hệ trội lănhoàn toàn, các gen phân li độc lập. Tỉ lệ con có kiểu hình lặn ít nhất về 2 trong 3 tính trạng trênlà bao nhiêuA. 5/32 B. 7/32 C. 9/64 D. 1/4Câu 14: Cơ thể P dị hợp 3 cặp gen tạo ra loại giao tử ABD với tỉ lê bằng 15%. Tần số hoán vịgen của P làA. 10% B. 20% C. 30% D. 40%Câu 15: Ở một loài thực vật tính trạng quả do 2 cặp gen A(a) và B(b) quy định, tính trạng màuhoa do cặp gen D(d) quy định. Trong một phép lai phân tích cây quả tròn, hoa vàng thu được kếtquả 84 cây quả tròn, hao vàng; 216 cây quả tròn, hoa trắng; 516 cây quả dài, hoa vàng; 384 câyquả dài, hoa trắngA. Ad/aD Bb x ad/ad bbB. AaBbDd x aabbddC. BD/bd Aa x bd/bdaaD. AD/ad Bb x ad/adbbCâu 16: Ở một loài chim cho giao phối 2 cá thể thuần chủng (P): lông dài, xoăn lông, ngắn thẳng, F1 thu được toàn lông dài, xoăn. Cho chim trống F1 giao phối với chim mái chưa biết kiểu gen,F2 xuất hiện ở chim mái: 20 lông dài, xoăn: 20 lông ngắn, thẳng : 5 lông dài thẳng : 5 lông ngắn,xoăn. Tất cả chim trống của F2 đều có lông dài xoăn. Biết mỗi gen quy định một tính trạng. Tầnsố hoán vị gen của chim trống F1 làA. 20% B. 25% C. 10% D. 5%Câu 17: Ở ruồi giấm, alen A quy đị ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử tốt nghiệp năm 2021 Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG 2021 Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh Quần thể thực vật Trạng thái cân bằng di truyềnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng hợp đề thi THPT Quốc gia môn Toán các năm
267 trang 1677 0 0 -
999 câu hỏi lý thuyết Hóa học ôn thi THPT Quốc gia (Có đáp án)
120 trang 138 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 3 - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Điện Biên
6 trang 101 0 0 -
110 đề thi đọc hiểu luyện thi THPT Quốc gia môn Ngữ văn (Có đáp án)
179 trang 93 0 0 -
Ứng dụng tích phân trong các bài toán thực tế
77 trang 87 0 0 -
700 Câu trắc nghiệm Tích phân có đáp án
90 trang 68 0 0 -
Tuyển chọn 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử (Có đáp án và giải chi tiết)
310 trang 61 0 0 -
20 Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh THPT
104 trang 55 0 0 -
Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz - Ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán
69 trang 54 0 0 -
Kỹ thuật giải Toán - Phần Tích phân
582 trang 51 0 0