Danh mục

BỘ ĐỀ LUYỆN THIHỌC SINH GIỎI TOÁN VIOLYMPIC LỚP 4

Số trang: 11      Loại file: doc      Dung lượng: 157.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương trình học: Vừa học kiến thức căn bản theo sách giáo khoa, học chương trình nâng caovà luyện thi Toán Violympic, Tiếng anh Olympic để các em tham gia kỳ thi học sinh giỏi tiếngAnh và Toán qua mạng, Olympic toán tuổi thơ. Mỗi lớp chỉ có 12 học sinh. Học: Toán, Anh vănvà tin học (Ứng dụng tin học để học Toán và Tiếng anh trên máy tính) - Mỗi em được sử dụngmột máy tính để học Toán, Tiếng anh (4 kỹ năng: nghe, nói, đọc và viết) và tham gia thi họcsinh giỏi toán Violympic, Olympic...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BỘ ĐỀ LUYỆN THIHỌC SINH GIỎI TOÁN VIOLYMPIC LỚP 4 1. BỘ ĐỀ LUYỆN THIHỌC SINH GIỎI TOÁN VIOLYMPIC LỚP 4 Biên soạn: Bùi Tấn• Ngọc Họ và tên: ____________________________ Trường: ________________________ Quảng Ngãi, 09/2012 Lưu hành nội bộ 2. LỚP LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN, TIẾNG ANH CHO HỌC SINH LỚP 4, LỚP 5.• Chương trình học: Vừa học kiến thức căn bản theo sách giáo khoa, học chương trình nâng cao và luyện thi Toán Violympic, Tiếng anh Olympic để các em tham gia kỳ thi học sinh giỏi ti ếng Anh và Toán qua mạng, Olympic toán tuổi thơ. Mỗi lớp chỉ có 12 học sinh. Học: Toán, Anh văn và tin học (Ứng dụng tin học để học Toán và Tiếng anh trên máy tính) - Mỗi em được sử dụng một máy tính để học Toán, Tiếng anh (4 kỹ năng: nghe, nói, đọc và viết) và tham gia thi học sinh giỏi toán Violympic, Olympic toán tuổi thơ, tiếng anh Olympic qua mạng. - Đầu m ỗi buổi học giáo viên thường xuyên kiểm tra lại các kiến thức đã học. Hằng tháng học sinh sẽ làm bài kiểm tra để đánh giá kết quả học tập trên máy tính và trên giấy 2 lần để báo cáo cho phụ huynh. - Phòng học máy lạnh, máy chiếu, mạng máy tính tương tác, internet, bài giảng được thiết kế dưới dạng giáo án điện tử, …. Phụ huynh đăng ký cho con em mình học qua số máy: 3. Vòng 1Phần 1. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17• 18 19 20Thứ tự các số từ bé đến lớn là: ……….……….………………………………. ……………………………………………………..……………………………2 4. Phần 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Câu 1: Giá trị của biểu thức 456 x m với m =• 5 là: …………………Câu 2: Tính nhanh: 234 x 24 + 75 x 234 + 234 = …………………..Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: 68 x m + 32 x m với m = 9Trả lời: Với m = 9 giá trị của biểu thức: 68 x m + 32 x m là: ……………..Câu 4: Tính giá trị của biểu thức: 665 x n + 3421 x 2 với n = 6Trả lời: Với n = 6 giá trị của biểu thức 665 x n + 3421 x 2 là: …………….Câu 5: Kết quả của dãy tính: 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 + 64 : 8 có tận cùng là chữ sốnào?Trả lời: Kết quả của dãy tính trên có tận cùng là chữ số: …………………..Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm.Tính chu vi hình chữ nhật đó.Trả lời: Chu vi hình chữ nhật là: …………. cm.Câu 7: Nếu y = 8 thì giá trị của biểu thức 1000 – 248 : y là: …………Câu 8: Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 76cm và chiềudài hình chữ nhật bằng 30cm.Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là: ………..cm2Câu 9: Tìm số có 3 chữ số biết tổng các chữ số bằng 26 và khi đổi chỗ chữ số hàngtrăm và chữ số hàng đơn vị thì số đó không đổi.Trả lời: Số cần tìm là: ………………..Câu 10: Cho hình chữ nhật, nếu ta tăng chiều rộng 12cm và giảm chiều dài 6cm thìđược một hình vuông có chu vi 76cm. Tính diện tích hình chữ nhật.Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là: ………. cm23 5. Phần 3: Thỏ tìm cà rốtCâu 1:Câu 2:4• 6. Câu 3:Câu 4:Câu 5:Câu 6:Câu 7: Các số 683; 836; 863; 638 được viết theo thứ tự từ lớn đến• bé là: 863; 836; 683; 638 836; 863; 683; 638 863; 836; 638; 683 863; 683; 836; 638Câu 8:Câu 9:Câu 10:5 7. Vòng 2Phần 1: Chọn các cặp ô trong bảng có giá trị bằng nhau 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13• 14 15 16 17 18 19 206 8. Những cặp giống nhau là: = = = = = = = = = = = =Phần 2: Vượt chướng ngại vật:Câu 1:Câu• 2:Câu 3:Câu 4:7 9. Câu 5:Câu 6:Câu 7:Câu 8:Câu 9:Câu 10:Số gồm 4 vạn, 5 nghìn, 2 chục và 7 đơn vị được viết• là: ………………Phần 3 : Chọn đáp án đúngCâu 1: Tìm số tự nhiên x biết : x < 3. Các giá trị của x thỏa mãn đề bài là:8 10. 0; 1; 2 4; 5; 6 7; 9; 8 5 ; 7; 9Câu 2: Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 7 vạn, 5 đơn vị được viết• là: 8675 870605 86075 87605Câu 3: Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là: 5400321 5040321 5004321 543021Câu 4: Chữ số 8 trong số 876940 thuộc: Hàng trăm Hàng nghìn Hàng chục nghìn Hàng trăm nghìnCâu 5: Số gồm 5 vạn, 8 nghìn, 2 chục và 6 đơn vị được viết là: 58026 58260 58206 5826Câu 6: 8 giờ bằng một phần mấy của một ngày?9 11. Câu 7: Số gồm 3 vạn, 7 đơn vị được viết là: 300007 30007 3007 30070Câu 8: Số gồm 43• vạn, 7 đơn vị được viết là: 3400007 34007 430007 430070Câu 9: Cho các hìnhTrong các hình trên, hình có chu vi lớn nhất là: Hình vuông A Hình chữ nhật B Hình chữ nhật C Hình chữ nhật DCâu 10:Minh chạy được 50m trong 10 giây. Nếu cứ chạy như vậy thì Minh sẽ vượt qua350m trong khoảng thời gian là: 35 giây 1 phút 10 giây 7 giây 60 giây10 12. Vòng 3Phần 1. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17• 18 19 20Thứ tự các số từ bé đến lớn là: ……….………………………….…………………. ……………………………………………………………………..…………………Phần 2: Vượt chướng ngại vật.Bài 1:Trả lời: Số đó là: …..Bài 2:Trả lời: y = ……….Bài 3:Trả lời: Số đó là: ……..Bài 4:11 13. Bài 5:Trả lời: Có: …………chữ sốBài 6:Bài 7:Trả lời: Có: ……….. lít dầu.Bài 8:Trả lời:• Có: ……….. chữ số.Bài 9:Bài 10:Phần 3: Điền kết quả ...

Tài liệu được xem nhiều: