Danh mục

Bộ đề ôn tập kiểm tra học kì II - môn Toán 10 - năm học 2012 - 2013

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 295.00 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bộ đề ôn tập kiểm tra học kì II - môn Toán 10 - năm học 2012 - 2013 tập hợp 7 đề thi học kỳ được tuyển chọn từ Trường THPT Trần Hưng Đạo và THPT Gia Định. Đây là tài liệu bổ ích để các em ôn luyện và kiểm tra kiến thức tốt, chuẩn bị cho kì thi học kì.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề ôn tập kiểm tra học kì II - môn Toán 10 - năm học 2012 - 2013Tröôøng : THPT TRAÀN HÖNG ÑAÏO BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN TOÁN 10 – NĂM HỌC 2012 - 2013 ĐỀ 1 x 1 b) − x + 6 x − 5 4 x 2 − 32 x + 64 2Câu 1: Giải bất phương trình sau: a) ( x + 3) 2 x +3Câu 2: Giải các phương trình sau: a. 21 − 4 x − x 2 = x + 3 b. x 2 + 3x + 2 = 2 x 2 + 4 xCâu 3: Tìm điều kiện của m để bất phương trình sau : mx2 – 2(m – 2 )x + m – 9 > 0 có nghiệm đúng với mọi x thuộc R. 1 πCâu 4: a) Tìm các giá trị lượng giác của cung α biết: sin α = và < α < π . 5 2 1 − 2sin 2 α 2cos 2 α − 1 b) Rút gọn biểu thức sau: B= + cos α + sin α cos α − sin α 1 cos α + sin αCâu 5 : CMR : a) cos3 a sin a − sin 3 a cos a = sin 4a b) = 1 + cot α + cot 2 α + cot 3 α ( α kπ , k ᄁ ) . 4 sin 3 α 2�π � 2� π � sin 2a 1 + cos x 1 − cos x 4cot x c) sin � + a � sin � − a � − = d) − = �8 � �8 � 2 1 − cos x 1 + cos x sin xCâu 6 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho A(1; 3) và đường thẳng: d: x – 2y + 4 = 0 a) Viết phương trình tham số đường thẳng d. b) Tìm tọa độ điểm N trên d sao cho tam giác AON vuông tại A. c) Viết phương trình đường thẳng d’ qua A và cách điểm B(– 1 ; 5) một khoảng cách là 2 .Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho ∆ABC với A(1; 2), B(2; –3), C(3; 5). a) Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC. b) Viết phương trình đường thẳng ∆ vuông góc với AB và tạo với 2 trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 10. 1Câu 8: Viết phương trình chính tắc của elip ( E ) biết (E) có tiêu cự là 8 , tâm sai e = 2Câu 9 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ∆ABC với B(2; -7), phương trình đường cao AA’: 3x + y + 11 = 0 ; ph ương trình trung tuyến CM : x + 2y + 7 = 0 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB và AC. ĐỀ 2Câu 1 : Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau : x2 + 2 x + 1 > 0 2 5 2 2a) 2 < 2 b) 2 x − 5 x + 2 < x − 5 x + 6 d) 2 x − 1 x − 5 x + 4 x − 7 x + 10 Tröôøng : THPT TRAÀN HÖNG ÑAÏO �π � � π � 3 c) cos x − sin � + x � � − x �= 2 sin d) cos 4a = 8cos 4 a − 8cos 2 a + 1 �6 � � 6 � 4 3Câu 6 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1,4), B(4,6), C(7, ) 2 a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại B b) Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC. c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại B.Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho ∆ABC với A( 2; 1), B( 4; 3) và C( 6; 7). a) Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. b) Viết phương trình tổng quát của đường trung tuyến AM c) Viết phương trình tổng quát của đường trung trực của cạnh BC. x +3 y−5Câu 8 : Viết phương trình đường thẳng (d) qua A(1 ; 2) và tạo với đường thẳng (D): = một góc 450 . 1 2Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho elip ( E): 9x2 + 16y2 = 144. Hãy xác định độ dài trục lớn, trục nhỏ, tiêucự, tâm sai, tọa độ các tiêu điểm và tọa độ các đỉnh của (E). ...

Tài liệu được xem nhiều: