Bộ đề ôn thi Đại học, Cao đẳng môn Vật lí
Số trang: 50
Loại file: doc
Dung lượng: 2.88 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bộ đề ôn thi Đại học, Cao đẳng môn Vật lí giới thiệu tới người đọc 10 bộ đề thi trắc nghiệm môn Vật lý được biên soạn theo cấu trúc đề thi Đại học, Cao đẳng, giúp học sinh làm quen với cách ra đề thi, chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề ôn thi Đại học, Cao đẳng môn Vật lí Lý20PHẦNCHUNG(40câu,từcâu1đếncâu40):Câu1:ThựchiệnthínghiệmgiaothoaánhsángvớikheIâng.Khoảngcáchgiữa2khea=1mm,khoảngcáchtừ2kheđếnmànquansátD=2m.Chiếusáng2khebằngánhsángtrắngcóbướcsóng 0, 400 µ m λ 0, 750 µ m .BướcsónglớnnhấtcủacácbứcxạchovântốitạiđiểmNtrênmàn,cáchvântrungtâm12mmlà A.0,706 µ m . B.0,632 µ m . C.0,735 µ m . D.0,685 µ m .Câu2:Đặtđiệnáp u = U 2cos ( ωt ) vàohaiđầuđoạnmạchxoaychiềugồmbiếntrởR,cuộndâythuầncảmLvàtụđiệnCmắcnốitiếpđangcó ω = 1/ LC .Tănggiátrịcủabiếntrởlênmộtchútthì A.côngsuấtcủamạchtăng B.côngsuấtcủamạchgiảm C.điệnáphiệudụnghaiđầucuộncảmtăng D.hệsốcôngsuấtcủamạchtăngCâu3:Phátbiểunàosauđâykhôngđúngkhinóivềtiahồngngoại? A.Tiahồngngoạiđượcdùngđểsấykhômộtsốnôngsản. B.Tiahồngngoạicótầnsốnhỏhơntầnsốcủaánhsángđỏ. C.Tiahồngngoạicómàuhồng. D.Cơthểngườicóthểphátratiahồngngoại.Câu4:TrongthínghiệmgiaothoaánhsángvớikheIâng,khoảngcáchgiữa2khea=1mm,khoảngcáchtừ2kheđếnmànquansátD=2m.Chiếuvào2kheđồngthờihaibứcxạ cóbướcsóng λ1 = 0, 6µ m và λ2 .TrongkhoảngrộngL=2,4cmtrênmànđếmđược33vânsáng,trongđócó5vânsánglàkếtquảtrùngnhaucủa2hệvân.Tính λ2 biếthaitrongnămvânsángtrùngnhaunằmngoàicùngcủatrườnggiaothoa. A. λ2 = 0, 75µ m . B. λ2 = 0, 45µ m . C. λ2 = 0,55µ m . D. λ2 = 0, 65µ m .Câu5: Đặtmộtđiệnáp u = U 2cos ( ωt ) vàohaiđầumộttụ điệnthìbiểuthứccủacườngđộ dòngđiệnlài = I 2cos ( ωt + ϕ ) .Biểuthứcnàođúng? u2 i2 u 2 i2 u2 i2 1 u2 i2 A. + =1 B. + =2 C. + = D. + =2 U2 I2 U2 I2 U2 I2 2 U 02 I02Câu6:TrongthínghiệmgiaothoaánhsángvớikheIâng,tạiđiểmMtrênmàncóvânsángbậc5.Dịchchuyểnmàn mộtđoạn20cmthìtạiđiểmMcóvântốithứ5.Khoảngcáchtừhaikhehẹptớimànquansáttrướckhidịchchuyểnlà A.2,2m B.1,5m C.2m D.1,8mCâu7:Điềunàosauđâylàsaikhinóivềcácloạidaođộng A.Sứccảnmôitrườngcànglớnthìdaođộngtắtdầncàngnhanh. B.Daođộngtựdolàdaođộngmàtầnsốcủahệdaođộngkhôngphụthuộcvàocácyếutốbênngoàihệ. C.Tầnsốcủadaođộngduytrìbằngtầnsốriêngcủahệ. D.BiênđộcủadaođộngcưỡngbứcbằngbiênđộcủangoạilựccưỡngbứcCâu8:Mộtvòngdâydẫnphẳng,rắnquayquanhmộttrụcvuônggócvớicácđườngsứccủamộttừtrườngđềuvớitốcđộgóc ω ,trongmộtphútnhiệtlượngtỏaratrênvòngdâylàQ.Nếutăngtốcđộgóclên2lầnthìcũngtrongthờigianmộtphútnhiệtlượngtỏaratrênvòngdâylà A. 2Q B.Q C.4Q D.2QCâu9:Dùngprôtônbắnpháhạtnhân 49 Be đứngyênđểgâyphảnứng: p + 49 Be X + 36 Li .Biếtđộngnăngcủacáchạt P, X , 36 Li lầnlượtlà5,45MeV,4MeV,3,575MeV.Coikhốilượngcáchạttínhtheoubằngsốkhốicủanó. Góchợpbởihướngchuyểnđộngcủacáchạt P, X bằng: A.900. B.600 C.1200 D.450.Câu10:Mộtmạchdaođộngđiệntừgồmcuộncảm L=25mHmắcphốihợpvớimộtbộtụđiệngồmhaitụđiện giốngnhauC1=C2=0,5mFghépsongsong.Dòngđiệntrongmạchcóbiểuthức i = 0,001cos(ω t − π / 2) ( A ) .Tạithờiđiểmt=0,0025 π (s)thìngắtbỏmộttụ.Hiệuđiệnthếcựcđạigiữahaiđầucuộncảmsaukhingắtbằng A. 0, 5 2 V B. 0, 005 2 V. C. 0, 005 5 V. D. 0, 005 V.Câu11:Điềunàosauđâylàsaikhinóivềsựbiếnthiêncủacácđạilượngcủachấtđiểmdaođộngđiềuhòavớichu kìT? A.TốcđộbiếnthiênđiềuhòavớichukìT/2 B.LựchồiphụcbiếnthiênđiềuhòavớichukìT C.ĐộngnăngvàthếnăngbiếnthiênđiềuhòavớichukìT/2 ̣ Trang1/50–By:CunĐepTrai ́ D.CơnăngkhôngthayđổitheothờigianCâu12:Khimộthạtnhânnguyêntửphóngxạlầnlượtmộttiaαvàmộttiaβ thìhạtnhânnguyêntửsẽbiếnđổinhưthế ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề ôn thi Đại học, Cao đẳng môn Vật lí Lý20PHẦNCHUNG(40câu,từcâu1đếncâu40):Câu1:ThựchiệnthínghiệmgiaothoaánhsángvớikheIâng.Khoảngcáchgiữa2khea=1mm,khoảngcáchtừ2kheđếnmànquansátD=2m.Chiếusáng2khebằngánhsángtrắngcóbướcsóng 0, 400 µ m λ 0, 750 µ m .BướcsónglớnnhấtcủacácbứcxạchovântốitạiđiểmNtrênmàn,cáchvântrungtâm12mmlà A.0,706 µ m . B.0,632 µ m . C.0,735 µ m . D.0,685 µ m .Câu2:Đặtđiệnáp u = U 2cos ( ωt ) vàohaiđầuđoạnmạchxoaychiềugồmbiếntrởR,cuộndâythuầncảmLvàtụđiệnCmắcnốitiếpđangcó ω = 1/ LC .Tănggiátrịcủabiếntrởlênmộtchútthì A.côngsuấtcủamạchtăng B.côngsuấtcủamạchgiảm C.điệnáphiệudụnghaiđầucuộncảmtăng D.hệsốcôngsuấtcủamạchtăngCâu3:Phátbiểunàosauđâykhôngđúngkhinóivềtiahồngngoại? A.Tiahồngngoạiđượcdùngđểsấykhômộtsốnôngsản. B.Tiahồngngoạicótầnsốnhỏhơntầnsốcủaánhsángđỏ. C.Tiahồngngoạicómàuhồng. D.Cơthểngườicóthểphátratiahồngngoại.Câu4:TrongthínghiệmgiaothoaánhsángvớikheIâng,khoảngcáchgiữa2khea=1mm,khoảngcáchtừ2kheđếnmànquansátD=2m.Chiếuvào2kheđồngthờihaibứcxạ cóbướcsóng λ1 = 0, 6µ m và λ2 .TrongkhoảngrộngL=2,4cmtrênmànđếmđược33vânsáng,trongđócó5vânsánglàkếtquảtrùngnhaucủa2hệvân.Tính λ2 biếthaitrongnămvânsángtrùngnhaunằmngoàicùngcủatrườnggiaothoa. A. λ2 = 0, 75µ m . B. λ2 = 0, 45µ m . C. λ2 = 0,55µ m . D. λ2 = 0, 65µ m .Câu5: Đặtmộtđiệnáp u = U 2cos ( ωt ) vàohaiđầumộttụ điệnthìbiểuthứccủacườngđộ dòngđiệnlài = I 2cos ( ωt + ϕ ) .Biểuthứcnàođúng? u2 i2 u 2 i2 u2 i2 1 u2 i2 A. + =1 B. + =2 C. + = D. + =2 U2 I2 U2 I2 U2 I2 2 U 02 I02Câu6:TrongthínghiệmgiaothoaánhsángvớikheIâng,tạiđiểmMtrênmàncóvânsángbậc5.Dịchchuyểnmàn mộtđoạn20cmthìtạiđiểmMcóvântốithứ5.Khoảngcáchtừhaikhehẹptớimànquansáttrướckhidịchchuyểnlà A.2,2m B.1,5m C.2m D.1,8mCâu7:Điềunàosauđâylàsaikhinóivềcácloạidaođộng A.Sứccảnmôitrườngcànglớnthìdaođộngtắtdầncàngnhanh. B.Daođộngtựdolàdaođộngmàtầnsốcủahệdaođộngkhôngphụthuộcvàocácyếutốbênngoàihệ. C.Tầnsốcủadaođộngduytrìbằngtầnsốriêngcủahệ. D.BiênđộcủadaođộngcưỡngbứcbằngbiênđộcủangoạilựccưỡngbứcCâu8:Mộtvòngdâydẫnphẳng,rắnquayquanhmộttrụcvuônggócvớicácđườngsứccủamộttừtrườngđềuvớitốcđộgóc ω ,trongmộtphútnhiệtlượngtỏaratrênvòngdâylàQ.Nếutăngtốcđộgóclên2lầnthìcũngtrongthờigianmộtphútnhiệtlượngtỏaratrênvòngdâylà A. 2Q B.Q C.4Q D.2QCâu9:Dùngprôtônbắnpháhạtnhân 49 Be đứngyênđểgâyphảnứng: p + 49 Be X + 36 Li .Biếtđộngnăngcủacáchạt P, X , 36 Li lầnlượtlà5,45MeV,4MeV,3,575MeV.Coikhốilượngcáchạttínhtheoubằngsốkhốicủanó. Góchợpbởihướngchuyểnđộngcủacáchạt P, X bằng: A.900. B.600 C.1200 D.450.Câu10:Mộtmạchdaođộngđiệntừgồmcuộncảm L=25mHmắcphốihợpvớimộtbộtụđiệngồmhaitụđiện giốngnhauC1=C2=0,5mFghépsongsong.Dòngđiệntrongmạchcóbiểuthức i = 0,001cos(ω t − π / 2) ( A ) .Tạithờiđiểmt=0,0025 π (s)thìngắtbỏmộttụ.Hiệuđiệnthếcựcđạigiữahaiđầucuộncảmsaukhingắtbằng A. 0, 5 2 V B. 0, 005 2 V. C. 0, 005 5 V. D. 0, 005 V.Câu11:Điềunàosauđâylàsaikhinóivềsựbiếnthiêncủacácđạilượngcủachấtđiểmdaođộngđiềuhòavớichu kìT? A.TốcđộbiếnthiênđiềuhòavớichukìT/2 B.LựchồiphụcbiếnthiênđiềuhòavớichukìT C.ĐộngnăngvàthếnăngbiếnthiênđiềuhòavớichukìT/2 ̣ Trang1/50–By:CunĐepTrai ́ D.CơnăngkhôngthayđổitheothờigianCâu12:Khimộthạtnhânnguyêntửphóngxạlầnlượtmộttiaαvàmộttiaβ thìhạtnhânnguyêntửsẽbiếnđổinhưthế ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bộ đề thi Vật lý Đề thi Đại học Vật lý Đề thi Vật lý Đề thi thử Vật lý 10 bộ đề thi trắc nghiệm môn Vật lý Đề thi trắc nghiệm môn Vật lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo thực tập Phương pháp giải các dạng bài tập vật lý dao động sóng cơ- sóng cơ, sóng âm
45 trang 126 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 27 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lớp 12 năm 2017 - Sở GĐ&ĐT Đồng Nai
8 trang 23 0 0 -
Một số bí quyết luyện thi Quốc gia môn Vật lí theo chủ đề (Tập 1): Phần 1
977 trang 22 0 0 -
Một số bí quyết luyện thi Quốc gia môn Vật lí theo chủ đề (Tập 1): Phần 2
1141 trang 22 0 0 -
Phương pháp giải và xử lý các dạng bài tập Vật lý trong đề thi THPT Quốc gia: Phần 2
216 trang 21 0 0 -
Đề thi thử số 4 môn Vật lý (mã 123)
12 trang 21 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V
5 trang 21 0 0 -
Đề thi Vật lí (Dành cho thí sinh Ban Khoa học Tự nhiên) Đề số 1
4 trang 20 0 0