Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
Số trang: 42
Loại file: pdf
Dung lượng: 740.75 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2019-2020 có đáp ánĐề thi học kì 2lớp 10môn Địa lí năm 2019-20201. Đề kiểm tra số 1I. Phần trắc nghiệm (8 điểm )Câu 1: Than, dầu mỏ, điện là sản phẩm của ngành công nghiệp:A. Hóa chất. B. Năng lượng. C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Cơ khí.Câu 2: Thép là sản phẩm của ngành công nghiệp:A. Thực phẩm. B. Sản phẩm hàng tiêu dùng. C. Luyện kim. D. Điện tử - tin học.Câu 3: Đa dạng về sản phẩm, phức tạp về trình độ kỹ thuật, sử dụng ít nhiên liệu, chịu ảnh hưởng lớn của lao động, thị trường và nguyên liệu. Đó là đặc điểm của ngành công nghiệp: 0.25 điểmA. Cơ khí, hóa chất B. Hóa chất C. Sản xuất hàng tiêu dùng D. Năng lượngCâu 4: Ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa là: 0.25 điểmA. Luyện kim B. Cơ khíC. Hoá chất D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùngCâu 5: Đâu không phải nguyên nhân khiến cho ngành công nghiệp dệt thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển? 0.25 điểmA. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.B. Có lao động dồi dào, đáp ứng nhu cầu lớn về nhân côngC. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông.D. Có trình độ khoa học kĩ thuật cao.Câu 6: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia là: 0.25 điểmA. Công nghiệp năng lượng B. Cơ khí C. Luyện kim D. Điện tử tin họcCâu 7: Nhận định nào sau đây chưa chính xác? 0.25 điểmA. Những nước có sản lượng quặng sắt lớn cũng là những nước có sản lượng thép cao.B. Nhật Bản là nước không có quặng sắt nhưng lại thuộc loại hàng đầu thế giới về sản lượng thép.C. Braxin là nước có sản lượng quặng sắt lớn nhất thế giới nhưng sản lượng thép thuộc loại thấp.D. Ôxtrâylia có sản lượng quặng sắt lớn nhưng sản lượng thép không đáng kể.Câu 8: Ô tô, máy may là sản phẩm của ngành: 0.25 điểmA. Cơ khí thiết bị toàn bộ. B. Cơ khí máy công cụ.C. Cơ khí hàng tiêu dùng. D. Cơ khí chính xácCâu 9: Nước nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn? 0.25 điểmA. Hoa Kì B. A – rập Xê – út C. Việt Nam D. Trung QuốcCâu 10: Trung tâm công nghiệp thường là: 0.25 điểmA. Các thành phố vừa và lớn. B. Các vùng lãnh thổ rộng lớn.C. Các thành phố nhỏ. D. Tổ chức ở trình độ thấpCâu 11: Quy luật hoạt động của thị trường là: 0.25 điểmA. Cung – cầu B. Cạnh tranh C. Tương hỗ D. Trao đổiCâu 12: Vật ngang giá hiện đại dùng để đo giá trị hàng hoá và dịch vụ là : 0.25 điểmA. Vàng B. Đá quý C. Tiền D. Sức lao độngCâu 13: Khái niệm "tiền tệ” không được hiểu là: 0.25 điểmA. Thước đo giá trị hàng hóa B. Một loại hàng hóa đặc biệtC. Phương tiện để lưu thông thanh toán D. Thước đo giá trị tiền tệCâu 14: “Marketting” được hiểu là: 0.25 điểmA. Giới thiệu sản phẩm hàng hóa đến người tiêu dùngB. Bán hàng cho người tiêu dùng với lời giới thiệu về sản phẩmC. Tìm hiểu phân tích thị trường để đáp ứng cho phù hợpD. Điều tiết cung cầu cho phù hợp với thị trườngCâu 15: Quốc gia nào sau đây vừa là thành viên của ASEAN lại vừa là thành viên của APEC? 0.25 điểmA. Việt Nam, Đông Ti-mo, Thái Lan C. Indonexia, Đông Ti-mo, PhilippinB. Đông Ti-mo, Việt Nam, Mianma D. Việt Nam, Thái Lan, IndonexiaCâu 16: Sáu thành viên đầu tiên của tổ chức EU là: 0.25 điểmA. Anh, Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan B. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, LuytxămbuaC. Anh, Pháp, Đức, Ý, Hoa Kỳ, Canada D. Hoa kỳ, Canada, Mêhico, Anh, Pháp, ĐứcCâu 17: Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới? 0.25 điểmA. Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương C. Đại Tây Dương D. Địa Trung HảiCâu 18: Kênh đào Xuy – ê có vai trò quan trọng đối với việc vận chuyển hàng hóa nào sau đây từ các nước Trung Đông đến các nền kinh tế phát triển? 0.25 điểmA. Lương thực, thực phẩm. B. Hàng tiêu dùng.C. Máy móc công nghiệp. D. Dầu mỏ.Câu 19: Hai tuyến đường sông quan trọng nhất ở châu Âu hiện nay là : 0.25 điểmA. Vônga, Rainơ B. Rainơ, Đa nuýp C. Đanuýp, Vônga D. Vônga, IênitxâyCâu 20: Quốc gia nào sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm trên 70% trong cơ cấu GDP?0.25 điểmA. Hoa Kì. B. Bra – xin. C. Trung Quốc. D. Thái Lan.Câu 21: Các trung tâm dịch vụ lớn nhất trên thế giới là: 0.25 điểmA. Lôt an – giơ – let, Si – ca – gô, Oa – sinh – tơn, Pa – ri, Xao Pao – lô.B. Phran – phuốc, Bruc – xen, Duy – rich, Xin – ga – po.C. Niu i – ôc, Luân Đôn, Tô – ki – ô.D. Luân Đôn, Pa – ri, Oa – sinh – tơn, Phran – phuốc.Câu 22: Môi trường xã hội là nhân tố thuộc : 0.25 điểmA. Môi trường nhân tạo. B. Môi trường địa lý.C. Môi trường sống. D. Môi trường tự nhiên.Câu 23: Môi trường tự nhiên khác với môi trường nhân tạo chủ yếu ở điểm: 0.25 điểmA. Không phụ thuộc vào con người và phát triển theo các quy luật riêng.B. Có sẵn trong tự nhiên và biến đổi khi bị tác động.C. Phụ thuộc vào con người và không biến đổi khi bị tác động.D. Biến đổi khi bị tác động nhưng phụ thuộc vào con người.Câu 24: Tài n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2019-2020 có đáp ánĐề thi học kì 2lớp 10môn Địa lí năm 2019-20201. Đề kiểm tra số 1I. Phần trắc nghiệm (8 điểm )Câu 1: Than, dầu mỏ, điện là sản phẩm của ngành công nghiệp:A. Hóa chất. B. Năng lượng. C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Cơ khí.Câu 2: Thép là sản phẩm của ngành công nghiệp:A. Thực phẩm. B. Sản phẩm hàng tiêu dùng. C. Luyện kim. D. Điện tử - tin học.Câu 3: Đa dạng về sản phẩm, phức tạp về trình độ kỹ thuật, sử dụng ít nhiên liệu, chịu ảnh hưởng lớn của lao động, thị trường và nguyên liệu. Đó là đặc điểm của ngành công nghiệp: 0.25 điểmA. Cơ khí, hóa chất B. Hóa chất C. Sản xuất hàng tiêu dùng D. Năng lượngCâu 4: Ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa là: 0.25 điểmA. Luyện kim B. Cơ khíC. Hoá chất D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùngCâu 5: Đâu không phải nguyên nhân khiến cho ngành công nghiệp dệt thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển? 0.25 điểmA. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.B. Có lao động dồi dào, đáp ứng nhu cầu lớn về nhân côngC. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông.D. Có trình độ khoa học kĩ thuật cao.Câu 6: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia là: 0.25 điểmA. Công nghiệp năng lượng B. Cơ khí C. Luyện kim D. Điện tử tin họcCâu 7: Nhận định nào sau đây chưa chính xác? 0.25 điểmA. Những nước có sản lượng quặng sắt lớn cũng là những nước có sản lượng thép cao.B. Nhật Bản là nước không có quặng sắt nhưng lại thuộc loại hàng đầu thế giới về sản lượng thép.C. Braxin là nước có sản lượng quặng sắt lớn nhất thế giới nhưng sản lượng thép thuộc loại thấp.D. Ôxtrâylia có sản lượng quặng sắt lớn nhưng sản lượng thép không đáng kể.Câu 8: Ô tô, máy may là sản phẩm của ngành: 0.25 điểmA. Cơ khí thiết bị toàn bộ. B. Cơ khí máy công cụ.C. Cơ khí hàng tiêu dùng. D. Cơ khí chính xácCâu 9: Nước nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn? 0.25 điểmA. Hoa Kì B. A – rập Xê – út C. Việt Nam D. Trung QuốcCâu 10: Trung tâm công nghiệp thường là: 0.25 điểmA. Các thành phố vừa và lớn. B. Các vùng lãnh thổ rộng lớn.C. Các thành phố nhỏ. D. Tổ chức ở trình độ thấpCâu 11: Quy luật hoạt động của thị trường là: 0.25 điểmA. Cung – cầu B. Cạnh tranh C. Tương hỗ D. Trao đổiCâu 12: Vật ngang giá hiện đại dùng để đo giá trị hàng hoá và dịch vụ là : 0.25 điểmA. Vàng B. Đá quý C. Tiền D. Sức lao độngCâu 13: Khái niệm "tiền tệ” không được hiểu là: 0.25 điểmA. Thước đo giá trị hàng hóa B. Một loại hàng hóa đặc biệtC. Phương tiện để lưu thông thanh toán D. Thước đo giá trị tiền tệCâu 14: “Marketting” được hiểu là: 0.25 điểmA. Giới thiệu sản phẩm hàng hóa đến người tiêu dùngB. Bán hàng cho người tiêu dùng với lời giới thiệu về sản phẩmC. Tìm hiểu phân tích thị trường để đáp ứng cho phù hợpD. Điều tiết cung cầu cho phù hợp với thị trườngCâu 15: Quốc gia nào sau đây vừa là thành viên của ASEAN lại vừa là thành viên của APEC? 0.25 điểmA. Việt Nam, Đông Ti-mo, Thái Lan C. Indonexia, Đông Ti-mo, PhilippinB. Đông Ti-mo, Việt Nam, Mianma D. Việt Nam, Thái Lan, IndonexiaCâu 16: Sáu thành viên đầu tiên của tổ chức EU là: 0.25 điểmA. Anh, Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan B. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, LuytxămbuaC. Anh, Pháp, Đức, Ý, Hoa Kỳ, Canada D. Hoa kỳ, Canada, Mêhico, Anh, Pháp, ĐứcCâu 17: Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới? 0.25 điểmA. Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương C. Đại Tây Dương D. Địa Trung HảiCâu 18: Kênh đào Xuy – ê có vai trò quan trọng đối với việc vận chuyển hàng hóa nào sau đây từ các nước Trung Đông đến các nền kinh tế phát triển? 0.25 điểmA. Lương thực, thực phẩm. B. Hàng tiêu dùng.C. Máy móc công nghiệp. D. Dầu mỏ.Câu 19: Hai tuyến đường sông quan trọng nhất ở châu Âu hiện nay là : 0.25 điểmA. Vônga, Rainơ B. Rainơ, Đa nuýp C. Đanuýp, Vônga D. Vônga, IênitxâyCâu 20: Quốc gia nào sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm trên 70% trong cơ cấu GDP?0.25 điểmA. Hoa Kì. B. Bra – xin. C. Trung Quốc. D. Thái Lan.Câu 21: Các trung tâm dịch vụ lớn nhất trên thế giới là: 0.25 điểmA. Lôt an – giơ – let, Si – ca – gô, Oa – sinh – tơn, Pa – ri, Xao Pao – lô.B. Phran – phuốc, Bruc – xen, Duy – rich, Xin – ga – po.C. Niu i – ôc, Luân Đôn, Tô – ki – ô.D. Luân Đôn, Pa – ri, Oa – sinh – tơn, Phran – phuốc.Câu 22: Môi trường xã hội là nhân tố thuộc : 0.25 điểmA. Môi trường nhân tạo. B. Môi trường địa lý.C. Môi trường sống. D. Môi trường tự nhiên.Câu 23: Môi trường tự nhiên khác với môi trường nhân tạo chủ yếu ở điểm: 0.25 điểmA. Không phụ thuộc vào con người và phát triển theo các quy luật riêng.B. Có sẵn trong tự nhiên và biến đổi khi bị tác động.C. Phụ thuộc vào con người và không biến đổi khi bị tác động.D. Biến đổi khi bị tác động nhưng phụ thuộc vào con người.Câu 24: Tài n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 10 Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 Đề thi môn Địa lí lớp 10 Kiểm tra học kì 2 môn Địa 10 năm 2020 Ôn tập môn Địa lí lớp 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 264 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 262 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 223 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 184 0 0 -
4 trang 173 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 157 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 152 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 143 0 0 -
25 trang 142 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 123 0 0