Danh mục

Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án

Số trang: 43      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.89 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án dưới đây sẽ là tài liệu luyện thi học kì 2 hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 6. Thông qua việc giải đề thi, các em có thể tự đánh giá năng lực học tập của bản thân, từ đó có hướng ôn tập phù hợp giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Ngoài ra, quý thầy cô có thể sử dụng bộ đề làm tài liệu tham khảo phục vụ công tác giảng dạy và ra đề thi đánh giá năng lực học sinh trên lớp. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2017-2018 có đáp ánCác đề thi học kỳ 2 lớp 6 năm 2018 liên quan:Bộ đề thi học kỳ 2 môn Địa lý lớp 6 năm 2018Bộ đề thi học kỳ 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2018Trường THCS Bình ChuẩnHọ và tên: …………………………..Lớp: 6KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2017 - 2018Môn: Tin học 6Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)Đề bàiA. PHẦN LÝ THUYẾT: (3 điểm - mỗi câu đúng 0.25đ)I. Trắc nghiệm: (1,5 điểm)Câu 1: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. File/Copy. B. File/New. C. File/Save. D. File/Open.Câu 2: Muốn lưu văn bản, thực hiện thao tác:A. Lệnh Copy và nút lệnh B. Lệnh Save và nút lệnhC. Lệnh Open và nút lệnh D. Tất cả đều saiCâu 3: Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu cơ bản?A. 2 kiểu VNI và TELEX B. Chỉ gõ được kiểu TELEX C. Chỉ gõ được kiểu VNICâu 4: Để xóa một vài kí tự em sử dụng phím nào?A. Delete B. Backspace C. Shift D. Cả A và B đúngCâu 5: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnhtrên dải lệnh Home là:A. Dùng để chọn màu đường gạch chân B. Dùng để chọn kiểu chữC. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữCâu 6: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?A. B. C. D.Câu 7: Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác:A. Định dạng văn bản C. Lưu văn bảnB. Trình bày trang văn bản D. Đáp án khácCâu 8: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng hộp thoại nào?A. Paragraph trên dải lệnh Home C. Font trên dải lệnh HomeB. Paragraph trên dải lệnh Insert D. Font trên dải lệnh InsertCâu 9: Nút lệnh dùng để làm gì?A. Tăng khoảng cách thụt lề C. Giãn cách dòng trong đoạn vănB. Giảm khoảng cách thụt lề D. Căn lềPHÒNG GD & ĐT MĐRẮK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC Trường 2017-2018 THCS HOÀNG VĂN THỤ Môn: TIN HỌC - LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phútHọ và tên: .............................................. Lớp: ........................Đề bàiPHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4đ)Khoanh tròn vào các đáp án đúng. Mỗi câu đúng được (0,5đ)Câu 1: Lệnh nào thực hiện thao tác lưu?A/ B/ C/ D/Câu 2: Tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường ngang từ lề trái sang lề phải của trang là?A/ DòngB/ HàngC/ CộtD/ Trang văn bảnCâu 3: Phím Delete có tác dụng?A/ Xóa kí tự trước con trỏ soạn thảoB/ Xóa kí tự sau con trỏ soạn thảoC/ Xóa kí tự cả trước lẫn sauD/ Cả A và B saiCâu 4: .....?..... là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trangA/ Định dạng kí tựB/ Định dạng văn bảnC/ Định dạng đoạn văn bảnD/ Tất cả đều đúngCâu 5: Lệnh thực hiện thao tác căn thẳng hai lề là?A/ B/ C/ D/Câu 6: Trình bày trang văn bản có ....?..... yêu cầuA/ 1B/ 2C/ 3D/ 4Câu 7: Lệnh thực hiện thao tác thay thế và tìm kiếm là?A/ Edit Find / Edit Replace B/ Edit Find / Edit EditingC/ Cả A và B đều đúngD/ Cả A và B đều saiCâu 8: Lệnh thực hiện thao tác chèn hình ảnh vào trang văn bản là?A/ Insert Font B/ Insert Table C/ Insert Picture D/ Insert ChartPHẦN II. TỰ LUẬN (6đ)Câu 9: Nêu sự giống và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace? (1đ)Câu 10: Định dạng đoạn văn bản là gì? Nêu các tính chất của Định dạng đoạn văn bản? (3đ)Câu 11: Trình bày thao tác lưu văn bản đã có thành một văn bản với tên khác (1đ)Câu 12: Nêu các bước chèn hàng và cột? (Nêu cách 2) (1đ)PHÒNG GD & ĐT THUẬN CHÂUTrường THCS Bó Mười BCỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúcĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ IIMôn: Tin 6Thời gian: 45’ (Không kể thời gian phát đề)Năm học: 2017 - 2018A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm).Câu 1. (3 điểm):Khoanh tròng vào chữ cái đứng trước đáp án đúng:Câu 1: Để thay đổi cỡ chữ của phần văn bản đã chọn em phải dung lệnh nào sau đây?A. B. C. D.Câu 2: Để lưu văn bản trên máy tính, ta sử dụng lệnh nào?A. New B. Open C. Pase D. SaveCâu 3: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải?A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câuC. Nhấn phím End D. Nhấn phím HomeCâu 4: Để soạn thảo văn bản trên máy tính cần phải có?A. Máy tính và phần mềm soạn thảo. B. Máy in.C. Loa. D. Viết, thước, tập…Câu 5: Hãy cho biết cách gõ dấu câu nào sau đây là đúng?A. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ. B. Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ.C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ. D. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ.Câu 6: Để khôi phúc thao tác vừa hủy bỏ em thực hiện?A. Nháy lệnh ; B. Nháy lệnh ;C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B; D. Không khôi phục được.B. Phần tự luận: (7 điểm).Câu 1. (3.0 điểm): Trong phần mềm gõ văn bản chữ việt,chữ cái tiếng việt trong kiểu gõ Telex được thực hiện như thế nào:Câu 2. (2 điểm): Thế nào là định dạng văn bản ? định dạng văn bản nhằm mục đích gì ?Câu 3. (1 điểm): Chỉ ra tác dụng của các lệnh sau: Save, Copy, Cut, PasteCâu 4. (1 điểm): Phân biệt điểm giống và khác nhau giữa phím Delete và phím Ba ...

Tài liệu được xem nhiều: