Danh mục

Bộ đề thi Olympic 30-4 môn Hóa học lớp 11 có đáp án và lời giải

Số trang: 121      Loại file: docx      Dung lượng: 3.78 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Vận dụng kiến thức đã học để thử sức với "Bộ đề thi Olimpic 30-4 môn Hóa học lớp 11 có đáp án" sau đây. Thông qua việc luyện tập các em được ôn tập và nắm vững kiến thức môn học nhằm chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp diễn ra. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề thi Olympic 30-4 môn Hóa học lớp 11 có đáp án và lời giải …………………………….BỘĐỀOLIMPIC304 HÓA11CÓĐÁPÁNVÀLỜIGIẢI Thang10năm2021 ́ TRƯỜNGTHPTCHUYÊNTRẦNHƯNGĐẠO–BÌNHTHUẬNCâu1:(4điểm) 1.1. [Ru(SCN)2(CN)4]4làionphứccủaruteni,đượckíhiệulàP. a. ViếtcôngthứcLewiscủaphốitửthioxianatSCN. b. ChobiếtdạnglaihóacủaRutrongP.MôtảsựhìnhthànhionphứctheothuyếtVB(Valence Bond).GiảithíchtạisaotrongP,liênkếtđượchìnhthànhgiữaRuvàNcủaphốitửSCNmà khôngphảilàgiữaRuvàS.Chobiếtphứccótínhthuậntừhaynghịchtừ,vìsao? 1.2. Niken(II)oxitcócấutrúcmạngtinhthểgiốngmạngtinhthểcủanatriclorua.CácionO2tạo thànhmạnglậpphươngtâmmặt,cáchốcbátdiệncócácionNi2+.Khốilượngriêngcủaniken(II) oxitlà6,67g/cm3.Nếuchoniken(II)oxittácdụngvớilitioxitvàoxithìđượccáctinhthểtrắngcó thànhphần LixNi1xO: CấutrúcmạngtinhthểcủaLixNi1xOgiốngcấutrúcmạngtinhthểcủaNiO,nhưngmộtion Ni2+đượcthếbằngcácionlitivàmộtsốionNi2+bịoxihóađểbảođảmtínhtrunghòađiệncủa phântử.KhốilượngriêngcủatinhthểLixNi1xOlà6,21g/cm3. a. Vẽmộtômạngcơsởcủaniken(II)oxit. b. Tínhx(chấpnhậnthểtíchcủaômạngcơsởkhôngthayđổikhichuyểntừNiOthànhLixNi1 xO) c. TínhphầntrămsốionNi2+đãchuyểnthànhionNi3+vàviếtcôngthứcthựcnghiệmđơngiản nhấtcủahợpchấtLixNi1xObằngcáchdùngNi(II),Ni(III)vàcácchỉsốnguyên. Cho:Li=6,94;O=16,00;S=32,07;Ni=58,69; c=3,00.108m.s1;NA=6,022.1023mol1; R=8,314J.K1.mol1=0,082L.atm.K1.mol1;1eV=1,602.1019J.Câu2:(4điểm)2.1.Cho CómộtdungdịchchứađồnthờiFe2+vàFe3+đềucónồngđộ1MởpH=0.Thêmdẫndung dịchNaOHvào(thểtíchthayđổikhôngđángkể)đểtăngpHcủadungdịchlên.Thínghiệm đượctiếnhànhởnhiệtđộkhôngđổi20℃. a.XácđịnhsựphụthuộcthếcủacặpvàopHcủadungdịch. b.VẽđồthịE=f(pH).2.2.Đểxácđịnhhằngsốđiệnlicủaaxitaxeticngườitathiếtlậpmộtpinnhưsau: Pt,H2|H+1M||CH3COOH0,01M|H2,Pt Vớivàsuấtđiệnđộngcủapinở25℃bằng0,1998V. Tínhhằngsốđiệnticủaaxitaxetic.2.3.DungdịchAgồmFe(NO3)30,05M;Pb(NO3)20,10M;Zn(NO3)20,01M.SụckhíH2Svàodungdịch Ađếnbãohòa([H2S]=0,10M)thuđượchỗnhợpB.NhữngkếttủanàotáchratừhỗnhợpB? Cho: Ở25℃: PkS(PbS)=26,6;PkS(ZnS)=21,6;PkS(FeS)=17,2.(pKS=lgKS,vớiKSlàtíchsốtan). Câu3:(4điểm)3.1.ChotừtừkhíCOđiquaốngđựng3,2gCuOnungnóng.Khírakhỏiốngđượchấpthụhoàntoàn vàonướcvôitrongdưtạothành1gkếttủa.Chấtrắncònlạitrongốngsứchovàocốcđựng500 mlddHNO30,16MthuđượcV1(l)khíNOvảcònmộtphầnkimloạichưatan.Thêmtiếpvàocốc 760mlddHCl.SaukhiphảnxongthuthêmV2(l)khíNO.Sauđóthêmtiếp12gMgvàoddsau phảnứngthuđượcV3(l)hỗnhợpkhíH2vàN2,ddmuốicloruavàhỗnhợpMcủacáckimloại. a.TínhV1,V2,V3(đktc). b.XácđịnhkhốilượngmỗikimloạitronghỗnhợpM.Cácchấtphảnứngxảyrahoàntoàn.3.2.HòatanhoàntoànhợpXgồmZn,FeCO3,AgbằnglượngdungdịchdưHNO3loãngthuđượchỗn hợpkhíAvàdungdịchB.HỗnhợpAgồm2chấtkhí,cótỉkhốihơnsovớiHidrolà19,2.Cho dungdịchBtácdụngvớilượngdưdungdịchNaOHthuđượckếttủa.Lọclấykếttủarồinung đếnkhốilượngkhôngđổithuđược5,64gamkếttủa. Tínhkhốilượngmỗichấttronghỗnhợpđầu,biếtkhốilượngZnvàFeCO3bằngnhauvàmỗi chấttrongXchỉthửHNO3xuốngmộtsốoxihóaxácđịnh.Câu4:(4điểm) 1. Hãychobiếtsựtươngquanlậpthểgiữahaihợpchấttrongmỗicặpsauđây,giảithíchngắn gọn. 2. DựđoánsảnphẩmchínhkhichomỗichấtsauđâytácdụngvớiBr2,FeBr3 3. Giảithíchtạisaobromhóabiphenylxảyratạivịtríortovàparahơnlàvịtrímeta.Câu5:(4điểm) 1. Đềnghịcơchếxúctácaxitchosựđồngphânhóasau: 2. Hoànthànhchuổiphảnứngsau: TRƯỜNGTHPTCHUYÊNTRẦNHƯNGĐẠO–BÌNHTHUẬNCâu1:(4điểm) 1.1. a.TổngelectronđểxâydựngcôngthứcLewischoSCNlà6+4+5+1=16.CôngthứcLewis choSCNlà: b. Ru2+cócấuhìnhelectron[Kr]4d65s05p0,làiontrungtâmtrongphứcbátdiện. VìCNlàphốitửtrườngmạnhnêncóphânlớp4d6củaRu2+cósự ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: