Bộ đề thi trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô
Số trang: 19
Loại file: pdf
Dung lượng: 0.00 B
Lượt xem: 131
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bộ đề thi trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô cung cấp cho các bạn sinh viên một số đề thi trắc nghiệm môn kinh tế vĩ mô để các bạn tham khảo trong quá trình học và thi hết môn Kinh tế vĩ mô.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề thi trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô Ta m ak en o -N ha t do n g@ gm ai l.c om -0 90 94 29 29 2 Đề thi trắc nghiệm môn KINH TẾ VĨ MÔ ĐỀ SỐ 1 1.1 Câu 1: GDP danh nghĩa năm 1997 là 6000 tỷ. GDP danh nghĩa năm 1998 là 6500 tỷ. Chỉ số giá năm 1997 là 120. Chỉ số giá năm 1998 là 125. Tỷ lệ tăng trưởng năm 1998 là : a. 8,33% 2 29 b. 4% 29 c. 4,5% 94 d. 10% 90 1.2 Câu 2 :Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao nên : -0 a. giảm lượng cung tiền, tang lãi suất om b. giảm chi ngân sách và tăng thuế l.c c. a và b đều đúng ai d. a và b đều sai gm 1.3 Câu 3 : Cho biết tỷ lệ tiền mặt so vơi tiền gởi ngân hàng là 60%, tỷ lệ dự trữ g@ ngân hàng so với tiền gởi ngân hàng là 20%. Ngân hàng trung ương bán ra 5 n tỷ đồng trái phiếu sẽ làm cho khối tiền tệ : do a. tăng thêm 5 tỷ đồng t ha b. giảm bớt 5 tỷ đồng -N c. giảm bớt 10 tỷ đồng o d. tăng thêm 10 tỷ đồng en ak 1.4 Câu 4 : Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở : m a. Mục đích sử dụng Ta b. Thời gian tiêu thụ c. Độ bền trong quá trình sử dụng d. Cả 3 câu đều đúng 1.5 Câu 5 : Ngân hàng trung ương có thể làm thay đổi cung nội tệ bằng cách : a. Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ b. Mua hoặc bán ngoại tệ c. a và b đều đúng d. a và b đều sai 1.6 Câu 6 : Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động : a. học sinh trường trung học chuyên nghiệp b. người nội trợ c. bộ đội xuất ngũ d. sinh viên năm cuối 1.7 Câu 7 : Những hoạt động nào sau đay của ngân hàng trung ương sẽ làm tăng cơ sở tiền tệ ( tiền mạnh ) : a. bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối 2 29 b. cho các ngân hàng thương mại vay 29 c. hạ tỷ lệ dự trữ bắt buoc đối với các ngân hàng thương mại 94 d. tăng lãi suất chiết khấu 90 1.8 Câu 8 : Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán cân mậu dịch -0 ( cán cân thương mại ) của 1 nước : om e. đồng nội tệ xuống giá so với ngoại tệ a. sự gia tăng của đau tư trực tiếp nước ngoài l.c ai b. thu nhập của các nước đối tác mậu dịch chủ yếu tăng gm c. cả 3 câu đều sai g@ 1.9 Câu 9 : Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn : n a. thu nhập quốc gia tăng do b. xuất khẩu tăng t ha c. lương tăng -N d. đổi mới công nghệ o 1.10 Câu 10 : Những trường hợp nào sau đây có thể tạo ra áp lực lạm phát : en a. cán cân thanh toán thặng dư trong 1 thời gian dài ak b. giá của các nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu gia tăng nhiều m Ta c. một phần lớn các thâm hụt ngân sách được tài trợ bởi ngân hàng trung ương d. cả 3 câu đều đúng 1.11 Câu 11 : GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu : a. tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bang tỷ lệ lam phát của năm trước b. tỷ lệ lạm phát của năm hiện hanh bang tỷ lệ lam phát của năm goc c. chỉ so giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước d. chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc 1.12 Câu 12 : Nếu ngân hàng trung ương giảm ty lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu thì khối tiền tệ sẽ : a. tăng b. giảm c. không đổi d. không thể kết luận 1.13 Câu 13 : Trên đồ thị, trục ngang ghi sản lượng quốc gia, trục đứng ghi mức giá chung, đường tổng cầu AD dịch chuyển sang phải khi : ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề thi trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô Ta m ak en o -N ha t do n g@ gm ai l.c om -0 90 94 29 29 2 Đề thi trắc nghiệm môn KINH TẾ VĨ MÔ ĐỀ SỐ 1 1.1 Câu 1: GDP danh nghĩa năm 1997 là 6000 tỷ. GDP danh nghĩa năm 1998 là 6500 tỷ. Chỉ số giá năm 1997 là 120. Chỉ số giá năm 1998 là 125. Tỷ lệ tăng trưởng năm 1998 là : a. 8,33% 2 29 b. 4% 29 c. 4,5% 94 d. 10% 90 1.2 Câu 2 :Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao nên : -0 a. giảm lượng cung tiền, tang lãi suất om b. giảm chi ngân sách và tăng thuế l.c c. a và b đều đúng ai d. a và b đều sai gm 1.3 Câu 3 : Cho biết tỷ lệ tiền mặt so vơi tiền gởi ngân hàng là 60%, tỷ lệ dự trữ g@ ngân hàng so với tiền gởi ngân hàng là 20%. Ngân hàng trung ương bán ra 5 n tỷ đồng trái phiếu sẽ làm cho khối tiền tệ : do a. tăng thêm 5 tỷ đồng t ha b. giảm bớt 5 tỷ đồng -N c. giảm bớt 10 tỷ đồng o d. tăng thêm 10 tỷ đồng en ak 1.4 Câu 4 : Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở : m a. Mục đích sử dụng Ta b. Thời gian tiêu thụ c. Độ bền trong quá trình sử dụng d. Cả 3 câu đều đúng 1.5 Câu 5 : Ngân hàng trung ương có thể làm thay đổi cung nội tệ bằng cách : a. Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ b. Mua hoặc bán ngoại tệ c. a và b đều đúng d. a và b đều sai 1.6 Câu 6 : Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động : a. học sinh trường trung học chuyên nghiệp b. người nội trợ c. bộ đội xuất ngũ d. sinh viên năm cuối 1.7 Câu 7 : Những hoạt động nào sau đay của ngân hàng trung ương sẽ làm tăng cơ sở tiền tệ ( tiền mạnh ) : a. bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối 2 29 b. cho các ngân hàng thương mại vay 29 c. hạ tỷ lệ dự trữ bắt buoc đối với các ngân hàng thương mại 94 d. tăng lãi suất chiết khấu 90 1.8 Câu 8 : Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán cân mậu dịch -0 ( cán cân thương mại ) của 1 nước : om e. đồng nội tệ xuống giá so với ngoại tệ a. sự gia tăng của đau tư trực tiếp nước ngoài l.c ai b. thu nhập của các nước đối tác mậu dịch chủ yếu tăng gm c. cả 3 câu đều sai g@ 1.9 Câu 9 : Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn : n a. thu nhập quốc gia tăng do b. xuất khẩu tăng t ha c. lương tăng -N d. đổi mới công nghệ o 1.10 Câu 10 : Những trường hợp nào sau đây có thể tạo ra áp lực lạm phát : en a. cán cân thanh toán thặng dư trong 1 thời gian dài ak b. giá của các nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu gia tăng nhiều m Ta c. một phần lớn các thâm hụt ngân sách được tài trợ bởi ngân hàng trung ương d. cả 3 câu đều đúng 1.11 Câu 11 : GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu : a. tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bang tỷ lệ lam phát của năm trước b. tỷ lệ lạm phát của năm hiện hanh bang tỷ lệ lam phát của năm goc c. chỉ so giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước d. chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc 1.12 Câu 12 : Nếu ngân hàng trung ương giảm ty lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu thì khối tiền tệ sẽ : a. tăng b. giảm c. không đổi d. không thể kết luận 1.13 Câu 13 : Trên đồ thị, trục ngang ghi sản lượng quốc gia, trục đứng ghi mức giá chung, đường tổng cầu AD dịch chuyển sang phải khi : ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bộ đề thi trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô Kinh tế vĩ mô Trắc nghiệm kinh tế vĩ mô Bài tập kinh tế vĩ mô Đề thi kinh tế vĩ mô Tài liệu kinh tế vĩ mô Giáo trình kinh tế vĩ môGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - TS. Lê Bảo Lâm
144 trang 737 21 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 583 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu nguyên lý kinh tế vi mô (Principles of Microeconomics): Phần 2
292 trang 555 0 0 -
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 332 0 0 -
38 trang 252 0 0
-
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô - PGS.TS. Nguyễn Văn Dần (chủ biên) (HV Tài chính)
488 trang 245 1 0 -
Bài giảng Kinh tế vi mô - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai
92 trang 240 0 0 -
Bài giảng môn Nguyên lý kinh tế vĩ mô: Chương 2 - Lưu Thị Phượng
51 trang 188 0 0 -
229 trang 187 0 0
-
tài liệu môn Kinh tế vĩ mô_chương 1
10 trang 180 0 0