Bộ đề thi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11
Số trang: 0
Loại file: pdf
Dung lượng: 943.68 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bộ đề thi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 tập hợp 30 các dạng đề thi ở các trường THPT khác nhau trên cả nước. Hi vọng với tài liệu đề thi này sẽ giúp ích cho các bạn học sinh 12 trong việc ôn thi. Để hiểu rõ hơn về đề thi mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề thi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh.Cập nhật liên tục!Like Fanpage Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi: http://facebook.com/dethithu.net đểcập nhật nhiều đề thi thử và tài liệu ôn thi hơnTham gia Group: Ôn Thi ĐH Toán - Anh để cùng nhau học tập, ôn thi:http://facebook.com/groups/onthidhtoananhvanFacebook Admin DeThiThu.Net ( Hữu Hùng Hiền Hòa): http://facebook.com/huuhunghienhoa ĐỌC ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNGDe Exercise 1. MẤU ĐỀ THI TUYỂN SINH - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (ID:122758)Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn để điền vào chỗ trống trong đoạn văn. It can take a long time to become successful in your chosen field, however talented you are. One thing you have to be (1) _______ of is that you will face criticism along the way. The world is (2)_________ of people who would rather say something negative Th than positive. If you‘ve made up your (3)_______ to achieve a certain goal, such as writing a novel, (4)_________ the negative criticism of others prevent you from reaching your target, and let the constructive criticism have a positive effect on your work. If someone says you‘re totally in the (5)______ of talent, ignore them. That‘s negative criticism. If (6), __________, someone advises you to revise your work and gives you a good reason for doing so, you should consider their suggestions carefully. There are iT many film stars (7)__________ were once out of work . There are many famous novelists who made a complete mess of their first novel – or who didn‘t, but had to keep on approaching hundreds of publishers before they could get it (8) ________. Being successful does depend on luck, to a (9)________ extent. But things are more likely to (10) ________ well if you persevere and stay positive. hu Câu 1: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (1) A. alert B. clever C. intelligent D. aware Câu 2: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (2) A. overflowing B. packed C. filled D. full Câu 3: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (3) .N A. idea B. brain C. thought D. mind Câu 4: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (4) A. shouldn‘t let B. won‘t let C. didn‘t let D. don‘t let Câu 5: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (5) A. absentee B. shortage C. missing D. lack Câu 6: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (6) et A. hence B. whereas C. otherwise D. however Câu 7: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (7) A. which B. whom C. they D. who 1 Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : http://facebook.com/dethithu.net http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh.Cập nhật liên tục! Câu 8: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (8) A. publish B. to publish C. publishes D. published Câu 9: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (9) A. plenty B. numerous C. definite D. certainDe Câu 10: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (10) A. sail through B. come into C. deal with D. turn out HƯỚNG DẪN GIẢI 1. áp án:D Be aware of something/somebody/ that clause = nhận thức được ai, cái gì, điều gì 2. áp án: D Th Be full of something = chứa đầy cái gì 3. áp án: D Make up one‘s mind = đưa ra quyết định 4. áp án: D Let somebody/something + V = để cho ai, cái gì làm điều gì. Don‘t let the negative criticism prevent you = đừng để những phê bình tiêu cực ngăn cản bạn 5. áp án: D iT In the lack of something = khi thiếu hụt cái gì đó 6. áp án: D However = tuy nhiên. Hence = vì thế. Whereas = trong khi đó. Otherwise = nếu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề thi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh.Cập nhật liên tục!Like Fanpage Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi: http://facebook.com/dethithu.net đểcập nhật nhiều đề thi thử và tài liệu ôn thi hơnTham gia Group: Ôn Thi ĐH Toán - Anh để cùng nhau học tập, ôn thi:http://facebook.com/groups/onthidhtoananhvanFacebook Admin DeThiThu.Net ( Hữu Hùng Hiền Hòa): http://facebook.com/huuhunghienhoa ĐỌC ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNGDe Exercise 1. MẤU ĐỀ THI TUYỂN SINH - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (ID:122758)Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn để điền vào chỗ trống trong đoạn văn. It can take a long time to become successful in your chosen field, however talented you are. One thing you have to be (1) _______ of is that you will face criticism along the way. The world is (2)_________ of people who would rather say something negative Th than positive. If you‘ve made up your (3)_______ to achieve a certain goal, such as writing a novel, (4)_________ the negative criticism of others prevent you from reaching your target, and let the constructive criticism have a positive effect on your work. If someone says you‘re totally in the (5)______ of talent, ignore them. That‘s negative criticism. If (6), __________, someone advises you to revise your work and gives you a good reason for doing so, you should consider their suggestions carefully. There are iT many film stars (7)__________ were once out of work . There are many famous novelists who made a complete mess of their first novel – or who didn‘t, but had to keep on approaching hundreds of publishers before they could get it (8) ________. Being successful does depend on luck, to a (9)________ extent. But things are more likely to (10) ________ well if you persevere and stay positive. hu Câu 1: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (1) A. alert B. clever C. intelligent D. aware Câu 2: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (2) A. overflowing B. packed C. filled D. full Câu 3: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (3) .N A. idea B. brain C. thought D. mind Câu 4: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (4) A. shouldn‘t let B. won‘t let C. didn‘t let D. don‘t let Câu 5: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (5) A. absentee B. shortage C. missing D. lack Câu 6: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (6) et A. hence B. whereas C. otherwise D. however Câu 7: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (7) A. which B. whom C. they D. who 1 Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : http://facebook.com/dethithu.net http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh.Cập nhật liên tục! Câu 8: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (8) A. publish B. to publish C. publishes D. published Câu 9: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (9) A. plenty B. numerous C. definite D. certainDe Câu 10: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (10) A. sail through B. come into C. deal with D. turn out HƯỚNG DẪN GIẢI 1. áp án:D Be aware of something/somebody/ that clause = nhận thức được ai, cái gì, điều gì 2. áp án: D Th Be full of something = chứa đầy cái gì 3. áp án: D Make up one‘s mind = đưa ra quyết định 4. áp án: D Let somebody/something + V = để cho ai, cái gì làm điều gì. Don‘t let the negative criticism prevent you = đừng để những phê bình tiêu cực ngăn cản bạn 5. áp án: D iT In the lack of something = khi thiếu hụt cái gì đó 6. áp án: D However = tuy nhiên. Hence = vì thế. Whereas = trong khi đó. Otherwise = nếu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Trắc nghiệm Tiếng Anh Tiếng Anh 11 Ôn thi Đại học Luyện thi Tiếng AnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát lần 2 có đáp án môn: Tiếng Anh 12 - Mã đề thi 124 (Năm 2015-2016)
9 trang 382 0 0 -
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học cao đẳng môn tiếng Anh: Phần 2
142 trang 340 0 0 -
501 bài tập trắc nghiệm về cách hoàn chỉnh câu trong tiếng Anh: Phần 2
102 trang 222 0 0 -
Trắc nghiệm khách quan Tiếng Anh: Phần 2
188 trang 191 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm bằng A -0057
8 trang 180 0 0 -
Các từ thường gặp : Cách dùng NEITHER
4 trang 164 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm bằng A -0060
8 trang 163 0 0 -
Ngữ pháp cơ bản –Đảo ngữ (Inversions)
4 trang 158 0 0 -
Đề kiểm tra 45 phút số 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Tố Như
5 trang 141 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
13 trang 135 0 0