Bộ đề trắc nghiệm hóa học tham khảo đề 100
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 94.00 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bộ đề trắc nghiệm hóa học tham khảo đề 100 giới thiệu một hệ thống bài tập trắc nghiệm khách quan dạng nhiều lựa chọn, các bài tập này bao quát được tất cả những kiến thức cơ bản nhất của chương, gồm cả bài tập lí thuyết và bài tập tính toán, phù hợp với yêu cầu thi và kiểm tra hiện nay.tài liệu này sẽ giúp cho các em học sinh có thể tự học, tự ôn tập, luyện tập và tự kiểm tra đánh giá năng lực tiếp thu kiến thức, nâng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề trắc nghiệm hóa học tham khảo đề 100Bài : 6193Nguyên tử có tổng số proton, electron và nơtron lần lượt là:Chọn một đáp án dưới đâyA. 19, 20, 39B. 19, 20, 19C. 20, 19, 39D. 19, 19, 20Đáp án là : (D)Bài : 6192Nguyên tử nào dưới đây có cấu hình electron là ?Chọn một đáp án dưới đâyA. CaB. KC. BaD. NaĐáp án là : (B)Bài : 6191Biết số Avôgađro bằng . Số nguyên tử H có trong 1,8gam là:Chọn một đáp án dưới đâyA. nguyên tửB. nguyên tửC. nguyên tửD. nguyên tửĐáp án là : (B)Bài : 6190Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị và , trong đó đồng vị chiếm27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của trong là giá trị nàodưới đây?Chọn một đáp án dưới đâyA. 88,82%B. 63%C. 32,15%D. 64,29%Đáp án là : (D)Bài : 6189Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền: còn Cacbon có 2 đồng vị bền: . Số lượng phân tử tạo thành từ các đồng vị trên làChọn một đáp án dưới đâyA. 10B. 12C. 11D. 13Đáp án là : (B)Bài : 6188Vi hạt nào dưới đây có số proton nhiều hơn số electron?Chọn một đáp án dưới đâyA. Nguyên tửB. Ion cloruaC. Nguyên tửD. Ion kaliĐáp án là : (D)Bài : 6187Có bao nhiêu electron trong ion ?Chọn một đáp án dưới đâyA. 21B. 27C. 24D. 49Đáp án là : (A)Bài : 6186Các ion và nguyên tử: có điểm chung là:Chọn một đáp án dưới đâyA. Có cùng số khốiB. Có cùng số electronC. Có cùng số protonD. Có cùng số nơtronĐáp án là : (B)Bài : 6185Ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích là:Chọn một đáp án dưới đâyA. 16+B. 2-C. 18-D. 2+Đáp án là : (B)Bài : 6184Electron được tìm ra vào năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom xơn(J.J.Thomson). Đặc điểm nào dưới đây không phải của electron?Chọn một đáp án dưới đâyA. Có khối lượng bằng khoảng khối lượng của nguyên tử nhẹ nhất là HB. Có điện tích bằngC. Dòng electron bị lệch hướng về phía cực âm trong điện trườngD. Dòng electron bị lệch hướng về phía cực dương trong điện trườngĐáp án là : (C)Bài : 6183Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau:a)b)c)d)e)Cấu hình của các nguyên tố phi kim làChọn một đáp án dưới đâyA. a, bB. b, cC. c, dD. b, eĐáp án là : (D)Bài : 6182Phân lớp 3d có số electron tối đa là:Chọn một đáp án dưới đâyA. 6B. 18C. 10D. 14Đáp án là : (C)Bài : 6181Phát biểu nào dưới đây không đúng?Chọn một đáp án dưới đâyA. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo trònB. Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhauC. Các electron chuyển động không tuân theo quỹ đạo xác địnhD. Các electron trong cùng một lớp electron có mức năng lượng gần bằng nhauĐáp án là : (A)Bài : 6180Phát biểu nào dưới đây không đúng?Chọn một đáp án dưới đâyA. Số khối bằng hoặc xấp xỉ khối lượng của hạt nhân nguyên tử tính ra u (đvC)B. Số khối là số nguyên dươngC. Số khối bằng tổng số hạt proton và nơtronD. Số khối kí hiệu là AĐáp án là : (A)Bài : 6179Cấu hình electron của ion nào dưới đây giống khí hiếm. Cho biết Cu (Z=29); Fe(Z=26); K(Z=19); Cr (Z=24)Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (C)Bài : 6178Sự phân bố electron vào các obitan và lớp electron dựa vàoChọn một đáp án dưới đâyA. nguyên lí vững bền và các nguyên lí PauliB. nguyên lí vững bền và qui tắc HunC. nguyên lí vững bền, nguyên lí Pauli và quy tắc HunD. nguyên lí Pauli và quy tắc HunĐáp án là : (C)Bài : 6177Phát biểu nào dưới đây là đúng?Chọn một đáp án dưới đâyA. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhấtB. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhấtC. Electron ở obitan 4p có mức năng lượng thấp hơn electro ở obitan 4sD. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhauĐáp án là : (A)Bài : 6176Trong tự nhiên, đồng vị phổ biến nhất của hiđrô là đồng vị nào dưới đây?Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (C)Bài : 6175Phát biểu nào dưới đây không đúng?Chọn một đáp án dưới đâyA. Khối lượng nguyên tử vào khoảng kgB. Khối lượng hạt proton xấp xỉ bằng khối lượng hạt nơtronC. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân nguyên tửD. Trong nguyên tử, khối lượng electron bằng khối lượng protonĐáp án là : (D)Bài : 6174Các đồng vị của nguyên tố hoá học được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?Chọn một đáp án dưới đâyA. Số nơtronB. Số electron hoá trịC. Số protonD. Số lớp electronĐáp án là : (A) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề trắc nghiệm hóa học tham khảo đề 100Bài : 6193Nguyên tử có tổng số proton, electron và nơtron lần lượt là:Chọn một đáp án dưới đâyA. 19, 20, 39B. 19, 20, 19C. 20, 19, 39D. 19, 19, 20Đáp án là : (D)Bài : 6192Nguyên tử nào dưới đây có cấu hình electron là ?Chọn một đáp án dưới đâyA. CaB. KC. BaD. NaĐáp án là : (B)Bài : 6191Biết số Avôgađro bằng . Số nguyên tử H có trong 1,8gam là:Chọn một đáp án dưới đâyA. nguyên tửB. nguyên tửC. nguyên tửD. nguyên tửĐáp án là : (B)Bài : 6190Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị và , trong đó đồng vị chiếm27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của trong là giá trị nàodưới đây?Chọn một đáp án dưới đâyA. 88,82%B. 63%C. 32,15%D. 64,29%Đáp án là : (D)Bài : 6189Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền: còn Cacbon có 2 đồng vị bền: . Số lượng phân tử tạo thành từ các đồng vị trên làChọn một đáp án dưới đâyA. 10B. 12C. 11D. 13Đáp án là : (B)Bài : 6188Vi hạt nào dưới đây có số proton nhiều hơn số electron?Chọn một đáp án dưới đâyA. Nguyên tửB. Ion cloruaC. Nguyên tửD. Ion kaliĐáp án là : (D)Bài : 6187Có bao nhiêu electron trong ion ?Chọn một đáp án dưới đâyA. 21B. 27C. 24D. 49Đáp án là : (A)Bài : 6186Các ion và nguyên tử: có điểm chung là:Chọn một đáp án dưới đâyA. Có cùng số khốiB. Có cùng số electronC. Có cùng số protonD. Có cùng số nơtronĐáp án là : (B)Bài : 6185Ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích là:Chọn một đáp án dưới đâyA. 16+B. 2-C. 18-D. 2+Đáp án là : (B)Bài : 6184Electron được tìm ra vào năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom xơn(J.J.Thomson). Đặc điểm nào dưới đây không phải của electron?Chọn một đáp án dưới đâyA. Có khối lượng bằng khoảng khối lượng của nguyên tử nhẹ nhất là HB. Có điện tích bằngC. Dòng electron bị lệch hướng về phía cực âm trong điện trườngD. Dòng electron bị lệch hướng về phía cực dương trong điện trườngĐáp án là : (C)Bài : 6183Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau:a)b)c)d)e)Cấu hình của các nguyên tố phi kim làChọn một đáp án dưới đâyA. a, bB. b, cC. c, dD. b, eĐáp án là : (D)Bài : 6182Phân lớp 3d có số electron tối đa là:Chọn một đáp án dưới đâyA. 6B. 18C. 10D. 14Đáp án là : (C)Bài : 6181Phát biểu nào dưới đây không đúng?Chọn một đáp án dưới đâyA. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo trònB. Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhauC. Các electron chuyển động không tuân theo quỹ đạo xác địnhD. Các electron trong cùng một lớp electron có mức năng lượng gần bằng nhauĐáp án là : (A)Bài : 6180Phát biểu nào dưới đây không đúng?Chọn một đáp án dưới đâyA. Số khối bằng hoặc xấp xỉ khối lượng của hạt nhân nguyên tử tính ra u (đvC)B. Số khối là số nguyên dươngC. Số khối bằng tổng số hạt proton và nơtronD. Số khối kí hiệu là AĐáp án là : (A)Bài : 6179Cấu hình electron của ion nào dưới đây giống khí hiếm. Cho biết Cu (Z=29); Fe(Z=26); K(Z=19); Cr (Z=24)Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (C)Bài : 6178Sự phân bố electron vào các obitan và lớp electron dựa vàoChọn một đáp án dưới đâyA. nguyên lí vững bền và các nguyên lí PauliB. nguyên lí vững bền và qui tắc HunC. nguyên lí vững bền, nguyên lí Pauli và quy tắc HunD. nguyên lí Pauli và quy tắc HunĐáp án là : (C)Bài : 6177Phát biểu nào dưới đây là đúng?Chọn một đáp án dưới đâyA. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhấtB. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhấtC. Electron ở obitan 4p có mức năng lượng thấp hơn electro ở obitan 4sD. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhauĐáp án là : (A)Bài : 6176Trong tự nhiên, đồng vị phổ biến nhất của hiđrô là đồng vị nào dưới đây?Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (C)Bài : 6175Phát biểu nào dưới đây không đúng?Chọn một đáp án dưới đâyA. Khối lượng nguyên tử vào khoảng kgB. Khối lượng hạt proton xấp xỉ bằng khối lượng hạt nơtronC. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân nguyên tửD. Trong nguyên tử, khối lượng electron bằng khối lượng protonĐáp án là : (D)Bài : 6174Các đồng vị của nguyên tố hoá học được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?Chọn một đáp án dưới đâyA. Số nơtronB. Số electron hoá trịC. Số protonD. Số lớp electronĐáp án là : (A) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
trắc nghiệm hóa ôn thi hóa học luyện thi đại học thi tốt nghiệp bộ đề ôn tập hóa đề thi thửGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 99 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 82 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 52 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 45 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 41 0 0 -
Cách ôn luyện thi môn tiếng Anh hiệu quả
6 trang 39 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_07
8 trang 37 0 0 -
Bài tập Dãy điện hóa của kim loại
3 trang 36 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_08
13 trang 35 0 0