Bộ giáo án lớp 4 năm học 2010 - 2011 - tuần 34 & 35
Số trang: 39
Loại file: doc
Dung lượng: 437.00 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo bài viết bộ giáo án lớp 4 năm học 2010 - 2011 - tuần 34 & 35, tài liệu phổ thông, mầm non - mẫu giáo phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ giáo án lớp 4 năm học 2010 - 2011 - tuần 34 & 35TUẦN 34. Ngày soạn: 23/4/2011 Ngày dạy: Thứ hai25/4/2011 TẬP ĐỌC Tiết 67: Tiếng cười là liều thuốc bổA. MỤC TIÊU: - Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Biết dọc bài với giọng rõ ràng, rànhmạch, phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học. - Hiểu nội dung bài: Tiếng cười làm cho con người khác với đ ộng vật.Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Từ đó là m cho học sinh có ýthức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài hước, tiếng cười.thB. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh hoạ bài đọc.C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCI. ổn định tổ chức.II. Kiểm tra bài cũ: + HTL bài Con chim chiền chiện - 2 Hs đọc bài, trả lời câu hỏi. Lớp nx, bổ và trả lời câu hỏi về nội dung? sung. - Gv nx chung, ghi điểm. III. Bài mới. HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc. - 1 Hs khá đọc. - Đọc toàn bài: - Chia đoạn: - 3 đoạn: Đ1 : Từ đầu...400 lần. + Đ2: Tiếp ...làm hẹp mạch máu. + Đ3: Còn lại.- Đọc nối tiếp: 2lần - 3 Hs đọc /1lần.+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa - 3 Hs đọclỗi phát âm.+ Đọc nối tiếp lần 2: kết hợp giải - 3 Hs khác đọc.nghĩa từ.- Luyện đọc cặp: - Từng cặp luyện đọc.- Đọc toàn bài: - 1 hs đọc.- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu bài.b. Tìm hiểu bài.- Hs đọc thầm, trao đổi bài: - Cả lớp.+ Phân tích cấu tạo bài báo trên, - Đ1: Tiếng cười là đặc điểm quan trọng,nêu ý chính của từng đoạn? phân biệt con người với các loài vật khác. - Đ2: Tiếng cười là liều thuốc bổ. - Đ3: Những người cá tính hài hước chắc chắn sống lâu. ch+ Vì sao nói tiếng cười là liều - Vì khi cười, tốc độ thở của con ngườithuốc bổ? tăng đến một trăm ki - lô - mét 1 giờ, cácthu tăng cơ mặt thư giãn thoải mái, não tiết ra một chất làm con người có cảm giác sảng khoái, thoải mái. + Nếu luôn cau có hoặc nổi giận - Có nguy cơ bị hẹp mạch máu. sẽ có nguy cơ gì? + Người ta tìm ra cách tạo ra tiếng - ...để rút ngắn thời gian điều trị bệnh, cười cho bệnh nhân để làm gì? tiết kiệm tiền cho nhà Nước. + Trong thực tế em còn thấy có bệnh gì liên quan đến những người không hay cười, luôn cau có - Bệnh trầm cảm, bệnh stress. hoặc nổi giận? + Rút ra điều gì cho bài báo này, chọn ý đúng nhất? - Cần biết sống một cách vui vẻ. + Tiếng cười có ý nghĩa ntn? - ...làm cho người khác động vật, làm cho người thoát khỏi một số bệnh tật, hạnh phúc sống lâu. + Nội dung chính của bài: - ý chính: Mđ, YC. c. Đọc diễn cảm. - Đọc tiếp nối toàn bài: - 3 hs đọc. + Nêu cách đọc bài: - Toàn bài đọc rõ ràng, rành mạch, nhấn giọng: động vật duy nhất, liều thuốc bổ, gi thư giãn, sảng khoái, thoả mãn, nổi giận, th căm thù, hẹp mạch máu, rút ngắn, tiết căm kiệm tiền, hài hước, sống lâu... ki - Luyện đọc đoạn 3: - Gv đọc mẫu: - Hs nêu cách đọc đoạn. - Luyện đọc theo cặp: - Từng cặp luyện đọc. - Thi đọc: - Cá nhân, cặp đọc. - Gv cùng hs nx, khen học sinh đọc tốt, ghi điểm.IV. Củng cố. - Nx tiết học,V. Dặn dò. - Vn đọc bài nhiều lần, chuẩn bị bài : Ăn mầm đá. TOÁN Ôn tập về đại lượng (Tiếp theo). Tiết 166:A. MỤC TIÊU: - Củng cố các đơn vị đo diện tích và quan hệ giữa các đơn vị đó. - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán cóliên quan.B. CHUẨN BỊ.C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.I. ổn định tổ chức.II. Kiểm tra bài cũ. + Đọc bảng đơn vị đo thời - 2 hs lên bảng nêu, lớp nx. gian? - Gv nx chung, ghi điểm.III. Bài mới.1. Giới thiệu bài.2. Bài tập. - Hs đọc yêu cầu.Bài 1.- Hs nêu miệng bài: - Lần lượt hs nêu, lớp nx bổ sung.- Gv nx chốt bài đúng: - 1m2 = 100 dm2; 1km2 = 1000 000m2 1m2=10 000 cm2; 1dm2 = 100cm2Bài 2; Hs làm phần a vào - Cả lớp làm bài, 3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ giáo án lớp 4 năm học 2010 - 2011 - tuần 34 & 35TUẦN 34. Ngày soạn: 23/4/2011 Ngày dạy: Thứ hai25/4/2011 TẬP ĐỌC Tiết 67: Tiếng cười là liều thuốc bổA. MỤC TIÊU: - Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Biết dọc bài với giọng rõ ràng, rànhmạch, phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học. - Hiểu nội dung bài: Tiếng cười làm cho con người khác với đ ộng vật.Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Từ đó là m cho học sinh có ýthức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài hước, tiếng cười.thB. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh hoạ bài đọc.C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCI. ổn định tổ chức.II. Kiểm tra bài cũ: + HTL bài Con chim chiền chiện - 2 Hs đọc bài, trả lời câu hỏi. Lớp nx, bổ và trả lời câu hỏi về nội dung? sung. - Gv nx chung, ghi điểm. III. Bài mới. HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc. - 1 Hs khá đọc. - Đọc toàn bài: - Chia đoạn: - 3 đoạn: Đ1 : Từ đầu...400 lần. + Đ2: Tiếp ...làm hẹp mạch máu. + Đ3: Còn lại.- Đọc nối tiếp: 2lần - 3 Hs đọc /1lần.+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa - 3 Hs đọclỗi phát âm.+ Đọc nối tiếp lần 2: kết hợp giải - 3 Hs khác đọc.nghĩa từ.- Luyện đọc cặp: - Từng cặp luyện đọc.- Đọc toàn bài: - 1 hs đọc.- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu bài.b. Tìm hiểu bài.- Hs đọc thầm, trao đổi bài: - Cả lớp.+ Phân tích cấu tạo bài báo trên, - Đ1: Tiếng cười là đặc điểm quan trọng,nêu ý chính của từng đoạn? phân biệt con người với các loài vật khác. - Đ2: Tiếng cười là liều thuốc bổ. - Đ3: Những người cá tính hài hước chắc chắn sống lâu. ch+ Vì sao nói tiếng cười là liều - Vì khi cười, tốc độ thở của con ngườithuốc bổ? tăng đến một trăm ki - lô - mét 1 giờ, cácthu tăng cơ mặt thư giãn thoải mái, não tiết ra một chất làm con người có cảm giác sảng khoái, thoải mái. + Nếu luôn cau có hoặc nổi giận - Có nguy cơ bị hẹp mạch máu. sẽ có nguy cơ gì? + Người ta tìm ra cách tạo ra tiếng - ...để rút ngắn thời gian điều trị bệnh, cười cho bệnh nhân để làm gì? tiết kiệm tiền cho nhà Nước. + Trong thực tế em còn thấy có bệnh gì liên quan đến những người không hay cười, luôn cau có - Bệnh trầm cảm, bệnh stress. hoặc nổi giận? + Rút ra điều gì cho bài báo này, chọn ý đúng nhất? - Cần biết sống một cách vui vẻ. + Tiếng cười có ý nghĩa ntn? - ...làm cho người khác động vật, làm cho người thoát khỏi một số bệnh tật, hạnh phúc sống lâu. + Nội dung chính của bài: - ý chính: Mđ, YC. c. Đọc diễn cảm. - Đọc tiếp nối toàn bài: - 3 hs đọc. + Nêu cách đọc bài: - Toàn bài đọc rõ ràng, rành mạch, nhấn giọng: động vật duy nhất, liều thuốc bổ, gi thư giãn, sảng khoái, thoả mãn, nổi giận, th căm thù, hẹp mạch máu, rút ngắn, tiết căm kiệm tiền, hài hước, sống lâu... ki - Luyện đọc đoạn 3: - Gv đọc mẫu: - Hs nêu cách đọc đoạn. - Luyện đọc theo cặp: - Từng cặp luyện đọc. - Thi đọc: - Cá nhân, cặp đọc. - Gv cùng hs nx, khen học sinh đọc tốt, ghi điểm.IV. Củng cố. - Nx tiết học,V. Dặn dò. - Vn đọc bài nhiều lần, chuẩn bị bài : Ăn mầm đá. TOÁN Ôn tập về đại lượng (Tiếp theo). Tiết 166:A. MỤC TIÊU: - Củng cố các đơn vị đo diện tích và quan hệ giữa các đơn vị đó. - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán cóliên quan.B. CHUẨN BỊ.C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.I. ổn định tổ chức.II. Kiểm tra bài cũ. + Đọc bảng đơn vị đo thời - 2 hs lên bảng nêu, lớp nx. gian? - Gv nx chung, ghi điểm.III. Bài mới.1. Giới thiệu bài.2. Bài tập. - Hs đọc yêu cầu.Bài 1.- Hs nêu miệng bài: - Lần lượt hs nêu, lớp nx bổ sung.- Gv nx chốt bài đúng: - 1m2 = 100 dm2; 1km2 = 1000 000m2 1m2=10 000 cm2; 1dm2 = 100cm2Bài 2; Hs làm phần a vào - Cả lớp làm bài, 3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo án lớp 4 giáo án tiểu học phương pháp dạy học giáo án dạy học kinh nghiệm dạy tiểu họcTài liệu liên quan:
-
Tổ chức dạy học hợp tác có sự hỗ trợ của giáo án điện tử vào môn Tin học cơ bản
5 trang 260 0 0 -
Những vấn đề lí luận chung của giáo dục học mầm non
210 trang 169 0 0 -
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ ( QUÊ HƯƠNG, ĐẤT NƯỚC, BÁC HỒ )
7 trang 166 0 0 -
Chủ đề: Các hiện tượng tự nhiên Đề tài: SỰ KHÁC NHAU GIỮA NGÀY VÀ ĐÊM, MẶT TRỜI, MẶT TRĂNG
5 trang 142 0 0 -
Giáo trình Phương pháp dạy học tiếng Việt ở tiểu học 2: Phần 1
112 trang 131 0 0 -
Dạy học theo dự án – một trong những động lực phát triển kĩ năng tự học của sinh viên
14 trang 113 0 0 -
11 trang 105 0 0
-
Kể chuyện bé nghe: CÁI ÁO CỦA THỎ CON
5 trang 104 0 0 -
CHUYẾN ĐI XA CỦA CHÚ CHUỘT NHỎ
6 trang 92 0 0 -
142 trang 86 0 0