Bổ sung mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 29.00 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trình tự thực hiện:Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có mỏ khoáng sản xin bổ sung vào quy hoạch gửi văn bản tới Bộ Xây dựng đề nghị Bộ xem xét, có văn bản kiến nghị Thủ tướng Chính phủ cho phép bổ sung vào quy hoạch. Bộ Xây dựng xem xét, có văn bản kiến nghị Thủ tướng Chính phủ cho phép ( hoặc không cho phép) bổ sung vào quy hoạch.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bổ sung mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng18TW. Bổ sung mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng vào Quy hoạch thăm dò, khaithác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng11/08/200918.1. Trình tự thực hiện:Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có mỏ khoáng sản xin bổ sung vào quy hoạch gửi văn bản tới BộXây dựng đề nghị Bộ xem xét, có văn bản kiến nghị Thủ tướng Chính phủ cho phép bổ sungvào quy hoạch. Bộ Xây dựng xem xét, có văn bản kiến nghị Thủ tướng Chính phủ cho phép( hoặc không cho phép) bổ sung vào quy hoạch.18.2. Cách thức thực hiện:- Tại trụ sở cơ quan hành chính.18.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ:- Văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng cần bổ sungvào quy hoạch gửi văn bản tới Bộ Xây dựng kèm theo bản đồ xác định vị trí, toạ độ, diện tíchmỏ (toạ độ khép góc).b) Số lượng hồ sơ : 01 bộ.18.4. Thời gian giải quyết :18.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:- Tổ chức, Cá nhân.18.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định : Thủ tướng Chính phủ;- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có) : Bộtrưởng Bộ Xây dựng;- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Vụ Vật liệu xây dựng.18.7. Kết quả thực hiện Thủ tục hành chính :Văn bản gửi Thủ tướng Chính phủ kiến nghị cho phép (hoặc không cho phép) bổ sung mỏkhoáng sản làm vật liệu xây dựng vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụngkhoáng sản làm vật liệu xây dựng.18.8. Lệ phí : Không có18.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai : Không có18.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC : Không có.18.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:- Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996;- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005;- Nghị định 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫnthi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;- Quyết định 105/2008/QĐ-TTg ngày 21/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạchthăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020;- Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quyhoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Namđến năm 2020.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bổ sung mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng18TW. Bổ sung mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng vào Quy hoạch thăm dò, khaithác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng11/08/200918.1. Trình tự thực hiện:Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có mỏ khoáng sản xin bổ sung vào quy hoạch gửi văn bản tới BộXây dựng đề nghị Bộ xem xét, có văn bản kiến nghị Thủ tướng Chính phủ cho phép bổ sungvào quy hoạch. Bộ Xây dựng xem xét, có văn bản kiến nghị Thủ tướng Chính phủ cho phép( hoặc không cho phép) bổ sung vào quy hoạch.18.2. Cách thức thực hiện:- Tại trụ sở cơ quan hành chính.18.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:a) Thành phần hồ sơ:- Văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng cần bổ sungvào quy hoạch gửi văn bản tới Bộ Xây dựng kèm theo bản đồ xác định vị trí, toạ độ, diện tíchmỏ (toạ độ khép góc).b) Số lượng hồ sơ : 01 bộ.18.4. Thời gian giải quyết :18.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:- Tổ chức, Cá nhân.18.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:- Cơ quan có thẩm quyền quyết định : Thủ tướng Chính phủ;- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có) : Bộtrưởng Bộ Xây dựng;- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Vụ Vật liệu xây dựng.18.7. Kết quả thực hiện Thủ tục hành chính :Văn bản gửi Thủ tướng Chính phủ kiến nghị cho phép (hoặc không cho phép) bổ sung mỏkhoáng sản làm vật liệu xây dựng vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụngkhoáng sản làm vật liệu xây dựng.18.8. Lệ phí : Không có18.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai : Không có18.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC : Không có.18.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:- Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996;- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005;- Nghị định 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫnthi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;- Quyết định 105/2008/QĐ-TTg ngày 21/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạchthăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020;- Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quyhoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Namđến năm 2020.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
quản lý biểu mẫu văn bản 101 thủ tục hành chính Bộ xây dựng công trình giám sát công trình công trình xây dựngGợi ý tài liệu liên quan:
-
HỢP ĐỒNG CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
8 trang 772 0 0 -
Báo cáo: Thực tập công nhân xây dựng
38 trang 400 0 0 -
2 trang 302 0 0
-
13 lỗi thường gặp trong quản lý thay đổi
6 trang 290 0 0 -
Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng
2 trang 232 0 0 -
Đơn xin cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
3 trang 221 0 0 -
Mẫu số 02-TTĐĐ: Hợp đồng cung cấp thông tin đất đai
2 trang 209 0 0 -
Quản trị công ty gia đình tốt: Kinh nghiệm thành công của những doanh nghiệp lớn
7 trang 200 0 0 -
BIỂU MẪU Báo cáo tình hình hoạt động quản lý danh mục đầu tư Phụ lục 13
2 trang 197 0 0 -
Mẫu danh sách nghỉ việc của Công nhân viên
1 trang 192 0 0