![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn: Hóa học - Lớp 9
Số trang: 24
Loại file: doc
Dung lượng: 229.00 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tính chất hóa học của các chất vô cơ, tính chất hóa học của axit, tính chất hóa học của Bazơ, tính chất hóa học của muối,... là những nội dung chính trong tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn "Hóa học - Lớp 9". Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn: Hóa học - Lớp 9 BỒIDƯỠNGHSGMÔNHÓAHỌCLỚP9A/VÔCƠChuyênđề1:Tínhchấthóahọccủacácchất.I/Tínhchấthóahọccủaoxit:a)ÔxitBazơ:1.Tácdụngvớinước: Mộtsố oxitBazơ tácdụngvớinướctạothànhdungdịchbazơ (BaO,CaO, Na2O,K2O...) Vídụ: Na2O+H2O 2NaOH CaO+H2O Ca(OH)22.Tácdụngvớiaxittạothànhmuốivànước:Vídụ: CuO+2HCl CuCl2+H2O3.Tácdụngvớioxitaxittạothànhmuối:Vídụ:CaO+CO2 CaCO34.Mộtsốoxitlưỡngtính(Al,Zn...)tácdụngvớikiềm Muốivànước. Al2O3+2NaOH 2NaAlO2+H2O (NatriAluminat) ZnO+2NaOH Na2ZnO2+H2Ob)ÔxitAxit:1.Tácdụngvớinước:Ôxitaxittácdụngvớinước AxitVídụ:SO3+H2O H2SO42.Tácdụngvớidungdịchbazơ(kiềm)tạothànhmuốivànước:NaOH+CO2 Na2CO3+H2OCa(OH)2+CO2 CaCO3+H2O3.Tácdụngvớioxit: 1 BỒIDƯỠNGHSGMÔNHÓAHỌCLỚP9 Oxitaxittácdụngvớimộtsốoxitbazơtạothànhmuối Vídụ:SO3+BaO BaSO4II/Tínhchấthóahọccủaaxit:1.Dungdịchaxitlàmquỳtímđổisangmàuđỏ2.Tácdụngvớibazơtạothànhmuốivànước(Phảnứngtrunghòa) HCl+NaOH NaCl+H2O3.Tácdụngvớioxitbazơ muốivànước CuO+H2SO4 CuSO4(màuxanh)+H2O4.Tácdụngvớikimloại muốivàgiảiphóngkhíhyđrô(*)Fe+H2SO4 FeSO4+H25.Tácdụngvớimuối muốimới( )axitmới(yếuhơn) CaCO3+2HCl CaCl2+CO2 +H2O AgNO3+HCl AgCl +HNO3III/Axitsunfuaric:*Tínhchấthóahọccủaaxitsunfuaric(H2SO4)1.Dungdịchaxitlàmquỳtímđổisangmàuđỏ2.Tácdụngvớibazơtạothànhmuốivànước(Phảnứngtrunghòa)3.Tácdụngvớioxitbazơ muốivànước4.Tácdụngvớikimloại muốivàgiảiphóngkhíhyđrô(*)Chúý:+H2SO4loãngkhôngtácdụngvớiCuvànhữngkimloạiđứngsauCu.+H2SO4đặc,nguộikhôngtácdụngvớimộtsốkimloạinhưFe,Al.+H2SO4đặc,nóngtácdụngvớihầuhếtcáckimloạigiảiphóngkhíSO2vàmuối. Cu+H2SO4Đặc,nóngCuSO4+SO2 +H2O5.Tácdụngvớimuối muốimơi( )axitmới(yếuhơn) 2 BỒIDƯỠNGHSGMÔNHÓAHỌCLỚP9H2SO4+Na2CO3 Na2SO4+CO2 +H2OH2SO4+BaCl2 BaSO4 +2HCl*Nhậnbiếtdungdịchaxitsunfuaricvàmuốisunfata)Nhậnbiếtaxitsunfuaric:+Dùngquỳtím.+Dùngbariclorua(BaCl2)sẽcókếttủatrắng(BaSO4)b)Nhậnbiếtmuốisunfat:+ Dùng muối bariclorua (BaCl2), sản phẩm có kết tủa trắng không tan trong axit (BaSO4).*Sảnxuấtaxitsunfuaric: S(FeS2t)0 SO2 SO3 H2SO4. t0S+O2 SO2 t 0 , V2O5(4FeS2+11O2 8SO2 +2Fe2O3)2SO2+O2 2SO3SO3+H2O H2SO4III/TínhchấthóahọccủaBazơ:1.Dungdịchbazơlàmquỳtímđỗithànhmàuxanhvàphênolphtalêinthànhmàuhồng.2.Bazơtácdụngvớiaxit(phảnứngtrunghòa)tạothànhmuốivànước. HCl+NaOH NaCl+H2O3.Bazơtácdụngvớioxitaxittạothànhmuốivànước. Ca(OH)2+CO2 CaCO3 +H2O4.Bazơtácdụngvớimuốimới( )vàbazơmới( ).2NaOH+CuCl2 Cu(OH)2 +2NaCl5.Bazơkhôngtanb t 0 ịphânhủytạothànhoxittươngứngvànước. Cu(OH)2 CuO+H2OIV/Tínhchấthóahọccủamuối: 3 BỒIDƯỠNGHSGMÔNHÓAHỌCLỚP91.Tácdụngvớikimloại(MgvàkimloạiđứngsauMg)tạothànhmuốimớivàkim loạimớiyếuhơn.Fe+CuSO4 FeSO4+Cu2.Tácdụngvớiaxit muốimớivàaxitmới.Điềukiện:+Muốimớikhôngtantrongaxitmớihoặc+Axittạothànhyếuhơnhoặcdễbayhơihơnaxitthamgia CaCO3+2HCl CaCl2+CO2 +H2O3.Tácdụngvớidungdịchbazơ(Kiềm) muối( )vàbazơmới( ).2NaOH+CuCl2 Cu(OH)2 +2NaCl*MuốiAmôni(NH4)tácdụngvớikiềmgiảiphóngkhíNH3 NH4Cl+NaOH NaCl+NH3 +H2O4.Tácdụngvớidungdịchmuối haimuốimới. NaCl+AgNO3 ẠgCl +NaNO35.Phảnứngphânh t0 ủy. CaCO3 CaO+CO t0 2 2KClO3 6KCl+3O2V.Tínhtancủamuối:TấtcảcácmuốiNitratđềutan.TấtcảcácmuốisufatđềutantrừBaSO4,CaSO4,PbSO4.TấtcảcácmuốicacbonatkhôngtantrừNa2CO3,K2CO3.TấtcảcácmuốiCloruađềutantrừAgCl.TấtcảcácmuốiAmôni(NH4+)đềutan.TấtcảcácmuốisunfuakhôngtantrừNa2S,K2S.TấtcảcácmuốiPhôtphatkhôngtantrừNa3PO4,K3PO4.Chúý: 4 BỒIDƯỠNGHSGMÔNHÓAHỌCLỚP9 MuốiNitrat(NO3)củakimloạikiềm(Na,K,Ba,Ca)khibịnhiệtphânchora muốiNitrit(NO2)vàkhíO2. MuốiNitrat(NO3)củakimloạitừMg>Cukhibịnhịêtphân>Ôxit,khíNO2vàkhíO2.MuốiNitrat(NO3)củakimloạisauCukhibịnhiệtphân>Kimloại,khíNO2vàkhíO2.Chỉ cómuốiCacbonatcủakimloạikiềm(Na,K)khôngbị nhiệtphân,cácmuốicacbonatcònlạibịnhiệtphân>oxitvàkhíCO2.VI/Tínhchấthóahọccủakimloại:1/Mộtsốoxitkimlọai(Na,K,Ba,Ca)tácdụngvớinước Kiềm+H2.2/Tácdụngvớiphikim Muối 2Fe+3Cl2 2FeCl33/KimloạiđứngtrướcHtácdụngvớiaxit muối+H2.4/Từ Mgtrởđi,kimloạiđứngtrướcđẩyđượckimloạiđứngsaurakhỏidungdịch muối.Dãyhọatđộnghóahọccủakimloại.K,Na,Ca,Mg,Al,Zn,Fe,Ni,Sn,Pb,H,Cu,Hg, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn: Hóa học - Lớp 9 BỒIDƯỠNGHSGMÔNHÓAHỌCLỚP9A/VÔCƠChuyênđề1:Tínhchấthóahọccủacácchất.I/Tínhchấthóahọccủaoxit:a)ÔxitBazơ:1.Tácdụngvớinước: Mộtsố oxitBazơ tácdụngvớinướctạothànhdungdịchbazơ (BaO,CaO, Na2O,K2O...) Vídụ: Na2O+H2O 2NaOH CaO+H2O Ca(OH)22.Tácdụngvớiaxittạothànhmuốivànước:Vídụ: CuO+2HCl CuCl2+H2O3.Tácdụngvớioxitaxittạothànhmuối:Vídụ:CaO+CO2 CaCO34.Mộtsốoxitlưỡngtính(Al,Zn...)tácdụngvớikiềm Muốivànước. Al2O3+2NaOH 2NaAlO2+H2O (NatriAluminat) ZnO+2NaOH Na2ZnO2+H2Ob)ÔxitAxit:1.Tácdụngvớinước:Ôxitaxittácdụngvớinước AxitVídụ:SO3+H2O H2SO42.Tácdụngvớidungdịchbazơ(kiềm)tạothànhmuốivànước:NaOH+CO2 Na2CO3+H2OCa(OH)2+CO2 CaCO3+H2O3.Tácdụngvớioxit: 1 BỒIDƯỠNGHSGMÔNHÓAHỌCLỚP9 Oxitaxittácdụngvớimộtsốoxitbazơtạothànhmuối Vídụ:SO3+BaO BaSO4II/Tínhchấthóahọccủaaxit:1.Dungdịchaxitlàmquỳtímđổisangmàuđỏ2.Tácdụngvớibazơtạothànhmuốivànước(Phảnứngtrunghòa) HCl+NaOH NaCl+H2O3.Tácdụngvớioxitbazơ muốivànước CuO+H2SO4 CuSO4(màuxanh)+H2O4.Tácdụngvớikimloại muốivàgiảiphóngkhíhyđrô(*)Fe+H2SO4 FeSO4+H25.Tácdụngvớimuối muốimới( )axitmới(yếuhơn) CaCO3+2HCl CaCl2+CO2 +H2O AgNO3+HCl AgCl +HNO3III/Axitsunfuaric:*Tínhchấthóahọccủaaxitsunfuaric(H2SO4)1.Dungdịchaxitlàmquỳtímđổisangmàuđỏ2.Tácdụngvớibazơtạothànhmuốivànước(Phảnứngtrunghòa)3.Tácdụngvớioxitbazơ muốivànước4.Tácdụngvớikimloại muốivàgiảiphóngkhíhyđrô(*)Chúý:+H2SO4loãngkhôngtácdụngvớiCuvànhữngkimloạiđứngsauCu.+H2SO4đặc,nguộikhôngtácdụngvớimộtsốkimloạinhưFe,Al.+H2SO4đặc,nóngtácdụngvớihầuhếtcáckimloạigiảiphóngkhíSO2vàmuối. Cu+H2SO4Đặc,nóngCuSO4+SO2 +H2O5.Tácdụngvớimuối muốimơi( )axitmới(yếuhơn) 2 BỒIDƯỠNGHSGMÔNHÓAHỌCLỚP9H2SO4+Na2CO3 Na2SO4+CO2 +H2OH2SO4+BaCl2 BaSO4 +2HCl*Nhậnbiếtdungdịchaxitsunfuaricvàmuốisunfata)Nhậnbiếtaxitsunfuaric:+Dùngquỳtím.+Dùngbariclorua(BaCl2)sẽcókếttủatrắng(BaSO4)b)Nhậnbiếtmuốisunfat:+ Dùng muối bariclorua (BaCl2), sản phẩm có kết tủa trắng không tan trong axit (BaSO4).*Sảnxuấtaxitsunfuaric: S(FeS2t)0 SO2 SO3 H2SO4. t0S+O2 SO2 t 0 , V2O5(4FeS2+11O2 8SO2 +2Fe2O3)2SO2+O2 2SO3SO3+H2O H2SO4III/TínhchấthóahọccủaBazơ:1.Dungdịchbazơlàmquỳtímđỗithànhmàuxanhvàphênolphtalêinthànhmàuhồng.2.Bazơtácdụngvớiaxit(phảnứngtrunghòa)tạothànhmuốivànước. HCl+NaOH NaCl+H2O3.Bazơtácdụngvớioxitaxittạothànhmuốivànước. Ca(OH)2+CO2 CaCO3 +H2O4.Bazơtácdụngvớimuốimới( )vàbazơmới( ).2NaOH+CuCl2 Cu(OH)2 +2NaCl5.Bazơkhôngtanb t 0 ịphânhủytạothànhoxittươngứngvànước. Cu(OH)2 CuO+H2OIV/Tínhchấthóahọccủamuối: 3 BỒIDƯỠNGHSGMÔNHÓAHỌCLỚP91.Tácdụngvớikimloại(MgvàkimloạiđứngsauMg)tạothànhmuốimớivàkim loạimớiyếuhơn.Fe+CuSO4 FeSO4+Cu2.Tácdụngvớiaxit muốimớivàaxitmới.Điềukiện:+Muốimớikhôngtantrongaxitmớihoặc+Axittạothànhyếuhơnhoặcdễbayhơihơnaxitthamgia CaCO3+2HCl CaCl2+CO2 +H2O3.Tácdụngvớidungdịchbazơ(Kiềm) muối( )vàbazơmới( ).2NaOH+CuCl2 Cu(OH)2 +2NaCl*MuốiAmôni(NH4)tácdụngvớikiềmgiảiphóngkhíNH3 NH4Cl+NaOH NaCl+NH3 +H2O4.Tácdụngvớidungdịchmuối haimuốimới. NaCl+AgNO3 ẠgCl +NaNO35.Phảnứngphânh t0 ủy. CaCO3 CaO+CO t0 2 2KClO3 6KCl+3O2V.Tínhtancủamuối:TấtcảcácmuốiNitratđềutan.TấtcảcácmuốisufatđềutantrừBaSO4,CaSO4,PbSO4.TấtcảcácmuốicacbonatkhôngtantrừNa2CO3,K2CO3.TấtcảcácmuốiCloruađềutantrừAgCl.TấtcảcácmuốiAmôni(NH4+)đềutan.TấtcảcácmuốisunfuakhôngtantrừNa2S,K2S.TấtcảcácmuốiPhôtphatkhôngtantrừNa3PO4,K3PO4.Chúý: 4 BỒIDƯỠNGHSGMÔNHÓAHỌCLỚP9 MuốiNitrat(NO3)củakimloạikiềm(Na,K,Ba,Ca)khibịnhiệtphânchora muốiNitrit(NO2)vàkhíO2. MuốiNitrat(NO3)củakimloạitừMg>Cukhibịnhịêtphân>Ôxit,khíNO2vàkhíO2.MuốiNitrat(NO3)củakimloạisauCukhibịnhiệtphân>Kimloại,khíNO2vàkhíO2.Chỉ cómuốiCacbonatcủakimloạikiềm(Na,K)khôngbị nhiệtphân,cácmuốicacbonatcònlạibịnhiệtphân>oxitvàkhíCO2.VI/Tínhchấthóahọccủakimloại:1/Mộtsốoxitkimlọai(Na,K,Ba,Ca)tácdụngvớinước Kiềm+H2.2/Tácdụngvớiphikim Muối 2Fe+3Cl2 2FeCl33/KimloạiđứngtrướcHtácdụngvớiaxit muối+H2.4/Từ Mgtrởđi,kimloạiđứngtrướcđẩyđượckimloạiđứngsaurakhỏidungdịch muối.Dãyhọatđộnghóahọccủakimloại.K,Na,Ca,Mg,Al,Zn,Fe,Ni,Sn,Pb,H,Cu,Hg, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa 9 Hóa học 9 Ôn thi Hóa học Ôn tập Hóa học Kiểm tra Hóa học 9 Chất vô cơTài liệu liên quan:
-
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 95 0 0 -
Giáo trình Đất và dinh dưỡng cây trồng: Phần 1
129 trang 66 0 0 -
Bài tập Dãy điện hóa của kim loại
3 trang 42 0 0 -
Từ điển Công nghệ hóa học Anh - Việt: Phần 2
302 trang 42 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 42 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Sở GD & ĐT Thái Bình
4 trang 41 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Trường THPT Bình Thanh
8 trang 38 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG CHÉO BÀI TẬP TỰ LUYỆN VÀ ĐÁP ÁN
8 trang 37 0 0 -
7 trang 33 0 0
-
Các phương pháp cơ bản xác định công thứcHóa học hữu cơ
10 trang 32 0 0