Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán THCS: Chủ đề 5 - Ứng dụng đồng dư thức trong giải toán số học
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán THCS: Chủ đề 5 - Ứng dụng đồng dư thức trong giải toán số học BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | 5 CHỦ ĐỀ ỨNG DỤNG ĐỒNG DƯ THỨC TRONG GIẢI TOÁN SỐ HỌC A. KiÕn thøc cÇn nhí 1. Định nghĩa Cho a, b là các số nguyên và n là số nguyên dương. Ta định nghĩa a đồng dư với b theo môđun n và kí hiệu là: a ≡ b ( mod n ) , nếu a và b có cùng số dư khi chia cho n . Chú ý : a) a ≡ b(mod m) là một đồng dư thức với a là vế trái, b là vế phải. b) a ≡ b(mod m) ⇔ a – b m ⇔ ∃t ∈ Z sao cho a = b + mt. c) Nếu a và b không đồng dư với nhau theo môđun m ta ký hiệu : a ≡/ b (mod m). d) Nếu a chia cho b dư r thì a ≡ r ( mod b ) CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC 2. Tính chất 1. Tính chất phản xạ : a ≡ a (mod m). 2. Tính chất đối xứng : a ≡ b (mod m) ⇒ b ≡ a (mod m). 3. Tính chất bắc cầu : a ≡ b (mod m); b ≡ c (mod m) ⇒ a ≡ c (mod m). 4. Cộng hay trừ từng vế của đồng dư thức có cùng môđun : a ≡ b (mod m) ; c ≡ d (mod m) ⇒ a ± c ≡ b ± d (mod m) Tổng quát : ai ≡ bi (mod m), i = 1; 2; ...; k ⇒ a1 ± a2 ± ... ± ak = b1 ± b2 ± ... ± bk (mod m). 5. a) Nhân hai vế của đồng dư thức với một số nguyên : a ≡ b (mod m) ⇒ ka ≡ kb (mod m) với k ∈ Z b) Nhân hai vế và môđun của đồng dư thức với một số nguyên dương: a ≡ b (mod m) ⇒ ka ≡ kb (mod km) với k ∈ N* 6. Nhân từng vế của nhiều đồng dư thức có cùng môđun : a ≡ b (mod m) ; c ≡ d (mod m) ⇒ ac ≡ bd (mod m) Tổng quát ai ≡ bi (mod m), i = 1; 2; ...; k ⇒ a1 a2 ...a k ≡ b1b2 ...bk (mod m). 7. Nâng hai vế của một đồng dư thức lên cùng một lũy thừa : a ≡ b (mod m) ⇒ ak ≡ bk (mod m) (k ∈ N*) .119 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC | CHỦ ĐỀ 5: ỨNG DỤNG ĐỒNG DƯ THỨC TRONG GIẢI TOÁN SỐ HỌC 8. Nếu hai số đồng dư với nhau theo nhiều môđun thì chúng đồng dư với nhau theo môđun là BCNN của các môđun ấy: a ≡ b (mod mi ), i = 1; 2; ...; k ⇒ a ≡ b (mod [ m1 ; m2 ;...; mk ] ). Đặc biệt nếu ( mi , m j ) = 1 (i, j = 1; 2;...; k) thì a ≡ b (mod mi ) ⇒ a ≡ b (mod m1 .m2 ....mk ). 9. Nếu a ≡ b (mod m) thì tập hợp các ước chung của a và m bằng tập hợp các ước chung của b và m. Đặc biệt : a ≡ b (mod m) ⇒ (a, m) = (b, m) 10. Chia hai vế và môđun của một đồng dư cho một ước dương chung của chúng : a b m a ≡ b (mod m) , k ∈ UC(a,b,m), k > 0 ⇒ ≡ mod CHINH PHỤC KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HAI k k k m Đặc biệt : ac ≡ bc (mod m) ⇒ a ≡ b mod (c, m) B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP Dạng 1: Sử dụng đồng dư thức trong các bài toán chứng minh chia hết * Cơ sở phương pháp: Khi số dư trong phép chia a cho m bằng 0 thì a m. Như vậy để chứng tỏ a m ta chứng minh a ≡ 0 (mod m) * Ví dụ minh họa: ( Bài toán 1. Chứng minh rằng: 22225555 + 55552222 7 ) Hướng dẫn giải Ta có: 2222 ≡ 3 ( mod 7 ) hay 2222 ≡ −4 ( mod 7 ) ⇒ 22225555 ≡ ( −4 ) ( mod 7 ) (*) 5555 Mặt khác 5555 ≡ 4 ( mod 7 ) ⇒ 55552222 ≡ 42222 ( mod 7 ) (**) Từ (*) và (**) ⇒ ( 22225555 + 5555222 ) ≡ ( −4 ) + 42222 ( mod 7 ) 5555 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ứng dụng đồng dư thức Giải toán số học Bài toán chứng minh chia hết Bài toán đồng dư thức Bài tập Toán lớp 9Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội
5 trang 76 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long
8 trang 72 2 0 -
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán của các Sở Giáo dục và Đạo tạo
56 trang 65 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mạc Đỉnh Chi, Long Điền
6 trang 52 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
8 trang 52 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trưng Vương, Hà Nội
3 trang 52 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Minh Đức (Đề tham khảo 02)
6 trang 49 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT TP. PR-TC, Ninh Thuận
1 trang 42 0 0 -
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Cà Mau
7 trang 38 0 0 -
Chuyên đề Ứng dụng đồng dư thức trong giải toán số học - Toán lớp 6
36 trang 36 0 0