Bồi dưỡng kiến thức học sinh giỏi phương trình hàm: Phần 2
Số trang: 119
Loại file: pdf
Dung lượng: 22.68 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nối tiếp nội dung phần 1 tài liệu Bồi dưỡng học sinh giỏi phương trình hàm, phần 2 giới thiệu tới người đọc các kiến thức: Phương trình hàm trên N, Z, Q; sử dụng dãy số để giải một số dạng phương trình hàm, một số phương trình hàm tổng quát, bất phương trình hàm. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bồi dưỡng kiến thức học sinh giỏi phương trình hàm: Phần 2So s a n h h§ so c i i a l i i y t h f r a cao n h a t d h a i ve c u a ( 1 ) , t a dxxac: > G i a i . G i a suf d e g ( P ) = n . So sanh bac c i i a h a i ve c i i a (1) t a t h u d u ^ c a „ 2 = 8a„ 2 = 2^ o n = 3.V a y p{x) l a d a thiltc bac b a . T (1) l a y x = - 1 0 , t a dUdc: p ( - 4 ) = 0. T i t (1)lay X = - 2 , t a diWc: - 4 8 p ( 4 ) = 8 p ( - 4 ) = 0 p ( 4 ) = 0. T t r (1) l a y x = 4, t a , K h i n = 0, t a dUdc d a t h i i c h t o g P ( x ) = c. T h a y vho (1) t h u dUdcdUdc: 14p(8) = O.p(lO) = 0. NhiT vay: p{x) = a{x - 4)(a: + 4)(a; - 8 ) , V x e R. c = c = 0Do = 210 n e n : 105a = 210 jhay van (4) t h u ditdc o = ;•!xuat hieii d a„(x^ - 4x + 1) + n„-i(.T2 - 4x + ma a„ = 4, a„_i e Q a „ ( 2 x ) + 6„_i(2x)~i + • • • + 6,(2x) + 60 iieii an-2 G Q- Lap luaii tUUiig t u dan den P{x) G Q[x]. Xet a = ^ ^ J ^ ^ - =2 (a„x + ? > „ - I . T - I + • • • + ^ix + /;o), Vx e R. (5) K h i do a = a^ - 4a + 1. Trong (1) lay x = a t a dUdc Tit (5), dong nhat he so ta ditdc P(a) = 2 + ^/5, u [P(a)]2 _ 1 = 4 P { a ) ^ [ P ( « ) P - 4 P ( a ) - 1 = 0 ^ P(a) = 2 - x/5. 2-*=6„_fc = 26„_fc,Vfc = l , 2 , . . . n , ., hay bn-k = 0, VA; = 1. 2 , . . . n . V i the Q(x) = a„x, Vx e R, suy r a Do P(x) e Qx] nen P(«) = P ( ^ ^ ) = P + ^^^ ^^^^^ P ( x ) = « „ ( x - 1), Vx e R. hfm t i . Vay khong t h l xay ra P(a) = 2 + ^ 5 , vi n^u P(a) = 2 + ^ 5 t h i T h i i lai thay thoa man. Vay t a t ca cac da thiic thoa man yen cau de bai la ,5 = _ 2)2 + 21f/ + 2(p - 2)QX/21 =^ N/2T € Q ( V O l i ) . P ( x ) = a{x - 1), Vx € R ( a la hang so t u y y, n 6 N ) . Tiroiig ti.r. cfmg khong tli2 t h i tft (3) suy ra n + 2m = 2n + m m = n , mau thuan. P ( x ) [ 2 P ( x 2 ) + R{x^)] = P ( x 2 ) [2P(x) + R{x), Vx € R • Gia siif m = 1. K h i do deg {R{x) - 4x) = A; < 1. T i t (3) t a co Vdi t e { 0 , 1 , 2 , . . . , n } , gia sijf .„„^ * A. . . • • , < . ,T i t (5) t a c6 6 - 7.3 - 4.2* + 5 = 0 3*(2 - 7) - 4(2 - 7) = 23 ^ ( 3 - 4)(2 - 7) = 23 ^ { 3; - 4 = 23 ^ j = 3. a(2x + 1)^ + 6(2x + 1) + c = A{ax^ + 6x + c) + 4x - Ac, V i € R. Dong nhat he so t a dudc { ^^++5^^ = i K e t hdp vdi tren t a dudc he V$,y ket h(?p vdi (4) ta suy ra: k h i i G { 0 , 1 , 2 , . . . , n } } t h i Oj = 0. Bdi vay ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bồi dưỡng kiến thức học sinh giỏi phương trình hàm: Phần 2So s a n h h§ so c i i a l i i y t h f r a cao n h a t d h a i ve c u a ( 1 ) , t a dxxac: > G i a i . G i a suf d e g ( P ) = n . So sanh bac c i i a h a i ve c i i a (1) t a t h u d u ^ c a „ 2 = 8a„ 2 = 2^ o n = 3.V a y p{x) l a d a thiltc bac b a . T (1) l a y x = - 1 0 , t a dUdc: p ( - 4 ) = 0. T i t (1)lay X = - 2 , t a diWc: - 4 8 p ( 4 ) = 8 p ( - 4 ) = 0 p ( 4 ) = 0. T t r (1) l a y x = 4, t a , K h i n = 0, t a dUdc d a t h i i c h t o g P ( x ) = c. T h a y vho (1) t h u dUdcdUdc: 14p(8) = O.p(lO) = 0. NhiT vay: p{x) = a{x - 4)(a: + 4)(a; - 8 ) , V x e R. c = c = 0Do = 210 n e n : 105a = 210 jhay van (4) t h u ditdc o = ;•!xuat hieii d a„(x^ - 4x + 1) + n„-i(.T2 - 4x + ma a„ = 4, a„_i e Q a „ ( 2 x ) + 6„_i(2x)~i + • • • + 6,(2x) + 60 iieii an-2 G Q- Lap luaii tUUiig t u dan den P{x) G Q[x]. Xet a = ^ ^ J ^ ^ - =2 (a„x + ? > „ - I . T - I + • • • + ^ix + /;o), Vx e R. (5) K h i do a = a^ - 4a + 1. Trong (1) lay x = a t a dUdc Tit (5), dong nhat he so ta ditdc P(a) = 2 + ^/5, u [P(a)]2 _ 1 = 4 P { a ) ^ [ P ( « ) P - 4 P ( a ) - 1 = 0 ^ P(a) = 2 - x/5. 2-*=6„_fc = 26„_fc,Vfc = l , 2 , . . . n , ., hay bn-k = 0, VA; = 1. 2 , . . . n . V i the Q(x) = a„x, Vx e R, suy r a Do P(x) e Qx] nen P(«) = P ( ^ ^ ) = P + ^^^ ^^^^^ P ( x ) = « „ ( x - 1), Vx e R. hfm t i . Vay khong t h l xay ra P(a) = 2 + ^ 5 , vi n^u P(a) = 2 + ^ 5 t h i T h i i lai thay thoa man. Vay t a t ca cac da thiic thoa man yen cau de bai la ,5 = _ 2)2 + 21f/ + 2(p - 2)QX/21 =^ N/2T € Q ( V O l i ) . P ( x ) = a{x - 1), Vx € R ( a la hang so t u y y, n 6 N ) . Tiroiig ti.r. cfmg khong tli2 t h i tft (3) suy ra n + 2m = 2n + m m = n , mau thuan. P ( x ) [ 2 P ( x 2 ) + R{x^)] = P ( x 2 ) [2P(x) + R{x), Vx € R • Gia siif m = 1. K h i do deg {R{x) - 4x) = A; < 1. T i t (3) t a co Vdi t e { 0 , 1 , 2 , . . . , n } , gia sijf .„„^ * A. . . • • , < . ,T i t (5) t a c6 6 - 7.3 - 4.2* + 5 = 0 3*(2 - 7) - 4(2 - 7) = 23 ^ ( 3 - 4)(2 - 7) = 23 ^ { 3; - 4 = 23 ^ j = 3. a(2x + 1)^ + 6(2x + 1) + c = A{ax^ + 6x + c) + 4x - Ac, V i € R. Dong nhat he so t a dudc { ^^++5^^ = i K e t hdp vdi tren t a dudc he V$,y ket h(?p vdi (4) ta suy ra: k h i i G { 0 , 1 , 2 , . . . , n } } t h i Oj = 0. Bdi vay ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bồi dưỡng học sinh giỏi Bồi dưỡng học sinh giỏi phương trình hàm Phương trình hàm Phương trình hàm tổng quát Bất phương trình hàm Phương trình hàm trên NGợi ý tài liệu liên quan:
-
5 trang 191 0 0
-
Kỷ yếu Kỳ thi Olympic Toán học sinh viên - học sinh lần thứ 29 (Năm 2023)
145 trang 86 0 0 -
thực hành giải toán tiểu học và chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: phần 2
50 trang 48 0 0 -
194 trang 42 0 0
-
Tuyển tập các bài toán từ đề thi chọn đội tuyển các tỉnh-thành phố năm học 2018-2019
55 trang 42 0 0 -
2 trang 30 0 0
-
Giáo trình môn Toán: Giải tích đa trị
0 trang 27 0 0 -
thực hành giải toán tiểu học và chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: phần 1
74 trang 26 0 0 -
Bài tập phát triển tư duy cho tarẻ
5 trang 25 0 0 -
30 trang 25 0 0