Danh mục

Bốn loại câu hỏi điều kiện và chữa câu hỏi trong đề thi (Tài liệu bài giảng)

Số trang: 0      Loại file: pdf      Dung lượng: 192.97 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (0 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Loại I: nếu mệnh đề IF diễn tả một hành động có thật và sẽ xảy ra ở tương lai hoặc hiện tại, hay một sự thật luôn luôn đúng, ta dùng cấu trúcIf + S + Simple Present, S + will/ Simple Present/ modal Verb.Ex: If I work late, I get tired.If you get wet, you should change your clothes.If I have money, I will buy the car.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bốn loại câu hỏi điều kiện và chữa câu hỏi trong đề thi (Tài liệu bài giảng)Khóa học LTðH môn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương Bốn loại câu ñiều kiện và chữa câu hỏi trong ñề thi BỐN LOẠI CÂU ðIỀU KIỆN VÀ CHỮA CÂU HỎI TRONG ðỀ THI (TÀI LIỆU BÀI GIẢNG) Giáo viên: VŨ THỊ MAI PHƯƠNGI. CÁCH DÙNG CƠ BẢN1. Loại I- Nếu mệnh ñề IF diễn tả một hành ñộng có thật và sẽ xảy ra ở tương lai hoặc hiện tại, hay một sự thậtluôn luôn ñúng, ta dùng cấu trúc: If + S + Simple Present, S + will/ Simple Present/ modal Verb.Ex: If I work late, I get tired.If you get wet, you should change your clothes.If I have money, I will buy the car.- Diễn tả một sự thật luôn luôn ñúng ở quá khứ. Ta có cấu trúc: If + S + Simple Past, S+ Simple Past.Ex: We went home early if it was foggy.2. Loại IIDiễn tả một sự việc không có thật ở hiện tại. Ta dùng cấu trúc: If + S + Simple Past ( Past subjunctive), S + would + VEx: If I were you, I would buy this car.If I had money, I would buy this car. ( Lúc này tôi ko có tiền. Tôi không thể mua xe.)Lưu ý: Simple Past ở mệnh ñề IF ñối với TO BE, luôn dùng WERE. (Trừ văn nói)3. Loại III:Diễn tả một sự việc không có thật ở quá khứ. Ta dùng cấu trúc: If + S + Past Perfect, S + would have + Past ParticipleEx: If I had had money, I would have bought the car.( Vào thời ñiểm ñó trong quá khứ, tôi không có tiền.)II. SỰ BIẾN ðỔI CÂU1. Unless và if.....not (trừ khi) Unless/ If.....not + clauseEx: You will be late for dinner unless you hurry. You will be late for dinner if you dont hurry.( Nếu bạn không làm gấp, bạn sẽ trễ bữa cơm.) Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -Khóa học LTðH môn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương Bốn loại câu ñiều kiện và chữa câu hỏi trong ñề thi2. Cấu trúc 1:Diễn tả một sự việc xảy ra trong quá khứ, nhưng có kết quá ở hiện tại. Ta có cấu trúc: If + S + past perfect, S + would + VEx: If Jim hadnt missed the plane, he would be here by now.( Jim ở ñây vì anh ta trễ chuyến bay.)3. Cấu trúc với SHOULD.Sau IF, nó diễn tả một sự việc khó có thể xảy ra. Ta dùng: If + S + should + V, clauseEx: If you should see Ann, could you ask her to call me?( Tôi không mong ñợi rằng bạn sẽ gặp Ann.)4. Cấu trúc với HAPPEN TODùng ñể nhấn mạnh sự tình cờ hoặc cơ hội của một sự việc. If + S + Happen to, clasue.Ex: If you happen to see Helen, could you ask her to call me?( Nếu bạn tình cờ gặp Helen, bạn nhắn cô ấy gọi mình nhé?)5. Cấu trúc với IF IT WERE NOT FOR/ IF IT HADNT BEEN FORDùng ñể miêu tả một sự việc này phụ thuộc vào sự việc kia. If + it + were not for / hadnt been for + Noun, clause.Ex: If it were not for Jim, this company would be in a messIf it hadnt been for the goalkeeper, Vietnam would have lost.( Nếu không có thủ môn, chắc Việt Nam ñã thua rồi.)III. MỘT SỐ CÁCH DÙNG KHÁC1. Supposing, otherwise Supposing/ Suppose thay thế mệnh ñề IF (câu ñiều kiện) trong văn nói.Ex: Supposing you won the football match, what would you do?( Nếu bạn thắng trong trận ñá bóng, bạn sẽ làm gì?)Otherwise nghĩa là hoặc nếu ko. Nó có thể ñứng ở ñầu câu hay cuối câu.Ex: If you hadnt given us the directions, we wouldnt have found the house.=> Thanks for your directions to the house. We wouldnt have found it otherwise.(Cảm ơn sự chỉ dẫn của bạn. Chúng tôi sẽ không tìm ra căn nhà nếu không có nó.)2. Cấu trúc BUT FOR.Nó thay thế cho cấu trúc IF .......NOT. Dạng này thường sử dụng trong văn phong lịch sự. BUT FOR + Noun…Ex: If you hadnt helped us, we would have been in trouble.=> But for your help, we would have been in trouble. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -Khóa học LTðH môn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương Bốn loại câu ñiều kiện và chữa câu hỏi trong ñề thi3. Cấu trúc: If + adjcetive. If + adjective, clause.Dạng này ñược lược bỏ TO BE.Ex: If necessary, you can take a taxi. Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương Nguồn : Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - ...

Tài liệu được xem nhiều: