Danh mục

Built-In Functions in MySQL (Hàm xây dựng sẵn trong MySQL)

Số trang: 36      Loại file: pdf      Dung lượng: 214.56 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hỗ trợ người dùng xử lý, thao tác trên các dữ liệu được trả về..Các nhóm hàmCó 4 nhóm hàm cơ bản thao tác dựa trên các kiểu dữ liệu Kiểu ngày (Date Functions) Kiểu chuỗi (String Functions) Kiểu số (Numeric Functions)Các hàm thống kê (Summarising Function)Ngoài ra còn có các hàm về điều khiển hỗ trợ người dùng thiết lập cấu trúc điều khiển trả về dữ liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Built-In Functions in MySQL (Hàm xây dựng sẵn trong MySQL) Built-In Functions in MySQL(Hàm xây dựng sẵn trong MySQL) Mục tiêuHỗ trợ người dùng xử lý, thao táctrên các dữ liệu được trả về. Các nhóm hàmCó 4 nhóm hàm cơ bản thao tác dựa trên các kiểu dữ liệu Kiểu ngày (Date Functions) Kiểu chuỗi (String Functions) Kiểu số (Numeric Functions) Các hàm thống kê (Summarising Function) Ngoài ra còn có các hàm về điều khiển hỗ trợ người dùng thiết lập cấu trúc điều khiển trả về dữ liệu. Hàm thao táctrên dữ liệu kiểu ngày Datetime tronng MySQLMySQL hỗ trợ 5 kiểu dữ liệu về ngày tháng Hàm Date_Format()Chức năng: Định dạng hiển thị cho ngày theo khuôn dạng định sẵnCú pháp:Date_Format (ngày, chuỗi định dạng)Các hỗ trợ định dạng Date_Format()- ví dụSelect date_format(now(),%d/%m/%Y)Select date_format(now(),%d/%m/%y)Select date_format(now(),%D/%M/%y) Curdate(), Curtime()Curdate(): trả về ngày tháng năm hiện hành của hệ thống (không có giờ).Curtime(): trả về giờ, phút, giây hiện hành của hệ thống. date_add(), date_sub()Công dụng: cộng hoặc trừ một khoảng thời gian vào một ngày -> kết quả trả về là một ngày mới.Cú phápÝ nghĩa tham số: Date: ngày Exp: giá trị muốn cộng thêm hoặc trừ (số nguyên) Type: kiểu của giá trị (ngày,tháng, năm,……) date_add(), date_sub()-ví dụSelect date_add(curdate(),interval 6 month)Select date_add(2011-04-30,interval 1 day)Select date_format(date_sub(curdate(),interval 1 month),%d/%m%Y)Danh sách hàm Hàm thao táctrên dữ liệu kiểu chuỗi Các nhóm hàmHàm ghép chuỗiThay đổi một phần của chuỗiTách chuỗi từ chuỗi đã cóTìm chuỗi con trong chuỗiHàm ghép chuỗi Ghép chuỗiconcat (str1,str2,…)Dùng để nối các chuỗi lại với nhauVí dụ:Select concat(Đại Học, ‘ ,Võ Trường Toản)Concat_ws(separator,str1,str2,…)Với separator: dấu phân cách chuỗiVí dụ:Select concat_ws( ,Đại Học,Võ Trường Toản); Thay thế chuỗireplace (whole_string,to_be_replaced,replacement)Các tham số: whole_string: Chuỗi gốc to_be_replaced: chuỗi sẽ bị thay thế replacement: chuỗi sẽ thay thếVí dụ:SELECT REPLACE (Sinh viên trung cấp,trung cấp,Đại Học Võ Trường Toản)SELECT REPLACE(flowers.ten_hoa,Bông,Hoa)FROM flowers Chèn chuỗiInsert (string,start_position,length,newstring)Các tham số: string: Chuỗi sẽ bị chèn start_position: vị trí bắt đầu length: chiều dài sẽ bị chèn newstring: chuỗi sẽ được chènVí dụ:select insert(hoa bằng lăng đỏ,15,2,tím) Trích chuỗiLeft (string, length)Right(string,length)Mid(string, start_position,length)Substring(string,position)Các tham số string: chuỗi ban đầu length: chiều dài chuỗi muốn trích start_position: vị trí bắt đầu Trích chuỗi – ví dụselect left(Đại Học Võ Trường Toản,7)select right(Đại Học Võ Trường Toản,14)select mid(Đại Học Võ Trường Toản,5,6)select substring(Đại Học Võ Trường Toản,9)

Tài liệu được xem nhiều: