Danh mục

C Sharp và kiến trúc .NET. C Sharp cơ bản- P8

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 131.57 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

C Sharp và kiến trúc .NET. C Sharp cơ bản- P8:Bạn đừng bao giờ xem xét ngôn ngữ C# một cách tách biệt, nó luôn đồng hành với "Bộ khung .NET". C# là một trình biên dịch hướng .NET, nghĩa là tất cả các mã của C# luôn luôn chạy trên trên môi trường .NET Framework.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
C Sharp và kiến trúc .NET. C Sharp cơ bản- P8 Đọc XMLpublic class Sample{ static void Main(string[] args) Main(string[] args) { XmlTextReader textReader = new XmlTextReader(C:\books.xml); XmlTextReader(C: books.xml); textReader.Read(); textReader.Read(); while (textReader.Read() ) // If the node has value (textReader.Read() { // Move to fist element textReader.MoveToElement(); textReader.MoveToElement(); Console.WriteLine(XmlTextReader Properties Test); Console.WriteLine(===================); Console.WriteLine(===================); // Read this elements properties and display them on console console Console.WriteLine(Name: + textReader.Name); Console.WriteLine(Name: textReader.Name); Console.WriteLine(Base URI: + textReader.BaseURI); textReader.BaseURI); Console.WriteLine(Local Name: + textReader.LocalName); textReader.LocalName); Console.WriteLine(Attribute Count: + textReader.AttributeCount.ToString()); textReader.AttributeCount.ToString()); Console.WriteLine(Depth: + textReader.Depth.ToString()); Console.WriteLine(Depth: textReader.Depth.ToString()); Console.WriteLine(Line Number: + textReader.LineNumber.ToString()); textReader.LineNumber.ToString()); Console.WriteLine(Node Type: + textReader.NodeType.ToString()); textReader.NodeType.ToString()); Console.WriteLine(Attribute Count: + textReader.Value.ToString()); textReader.Value.ToString()); } }} XML in .NET - Editor: Đoàn Quang .NET Editor: Đoà Minh 7 Ghi XMLĐể ghi XML, dùng XmlTextWriter.– Hàm tạo với tên file cần ghi.– Các phương thức quan trọng. WriteStartDocument(): ghi phần khai báo version XML. WriteStartElement(string): ghi thẻ mở đầu của một nút. WriteAttributeString(string, string): ghi thuộc tính và giá trị của nó. WriteElementString(string, string): ghi một nút, trong đó có chứa một giá trị. WriteEndElement(): ghi thẻ kết thúc của một nút. XML in .NET - Editor: Đoàn Quang .NET Editor: Đoà Minh 8 Ghi XMLpublic class Sample{ public static void Main() { XmlTextWriter writer = new XmlTextWriter(titles.xml, null); //Write the root element writer.WriteStartElement(items); //Write sub-elements writer.WriteElementString(title, Unreal Tournament 2003); writer.WriteElementString(title, C&C: Renegade); writer.WriteElementString(title, Dr. Seusss ABC); // end the root element writer.WriteEndElement(); //Write the XML to file and close the writer writer.Close(); }} XML in .NET - Editor: Đoàn Quang .NET Editor: Đoà Minh 9 DOM trong .NETDOM (Document Object Model): mô hình đốitượng tài liệu cho phép xử lý XML một cáchmềm dẻo– Khác với XmlTextReader, XmlTextWriter chỉ cho phép đọc và ghi XML theo kiểu tuần tự, DOM cho phép truy cập ngẫu nhiên vào tài liệu XML.– Các lớp quan trọng XmlDocument: cho phép xử lý XML theo DOM XmlNodeList: danh sách các node trong tài liệu XML. XmlNode: một node đơn nhất trong tài liệu– XmlDocument cho phép thêm node mới, nối node vào đuôi tài liệu, xoá node khỏi tài liệu. XML in .NET - Editor: Đoàn Quang .NET Editor: Đoà Minh 10 DOM trong .NETvoid Sample(){ oXmlDoc = new XmlDocument(); oXmlDoc.Load(Server.MapPath(xml_XmlDocument.xml)); XmlNode oNode = oXmlDoc.DocumentElement; Console.WriteLine(Node Name: + oNode.Name); XmlNodeList oNodeList = oNode.SelectNodes(/books/category/title); Console.WriteLine(NodeList count= + oNodeList.Count); for(int x = 0; x < oNodeList.Count; x++) Console.WriteLine(NodeList Item# + x + + oNodeList.Item[x].InnerText);} XML in .NET - Editor: Đoàn Quang .NET Editor: Đoà ...

Tài liệu được xem nhiều: