Thông tin tài liệu:
Các bài tập Pascal dành cho khối THCS do Nguyễn Ngọc Sơn thực hiện giới thiệu tới các bạn các bài toán về số; các bài tập về dãy số. Mời các bạn tham khảo tài liệu để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này. Với các bạn yêu thích môn Tin học thì đây là tài liệu hữu ích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các bài tập Pascal dành cho khối THCS - Nguyễn Ngọc Sơn BàitậpPascal CácbàitậpPascaldànhchokhốiTHCS1.CácbàitoánvềsốBài1:Viếtchươngtrìnhnhậpvàosố tựnhiênNrồithôngbáolênmànhìnhsố đócóphảilàsốnguyêntốhaykhông.Ýtưởng: NlàsốnguyêntốnếuNkhôngcóướcsốnàotừ2 Ndiv2.Từđịnhnghĩanàytađưara giảithuật: ĐếmsốướcsốcủaNtừ2 Ndiv2lưuvàobiếnd. Nếud=0thìNlàsốnguyêntố.Usescrt;VarN,i,d:Word;Begin IfN0thì:lấyrachữ số cuốicùngcủaNđể tínhbằng phéptoánMOD10,sauđóbỏbớtđichữsốcuốicùngcủaNbằngphéptoánDIV10.Bài4:Viếtchươngtrìnhinramànhìnhtấtcảcácsốnguyêntốtừ2đếnN.VớiNđượcnhậptừbànphím.Bài5:Viếtchươngtrìnhphântíchmộtsốrathừasốnguyêntố.Vídụ:N=100sẽinramànhình: 100 | 2 50 | 2 25 | 5 1 CreatebyNguyễnNgọcSơn–ThptTriệuSơnII BàitậpPascal 5 | 5 1 |Bài6:Sốhoànthiệnlàsố tự nhiêncótổngcácướccủanó(khôngkể chínhnó)bằngchínhnó.Viếtchươngtrìnhkiểmtraxemmộtsốđượcnhậpvàotừbànphímcóphảilàsốhoànthiệnhay không?Vídụ:6,28làcácsốhoànthiện.Gợiý: TínhtổngcácướcsốcủaN:từ1 Ndiv2lưuvàobiếnS. NếuS=NthìNlàsốhoànthiện.Bài7:Viếtchươngtrìnhinracácsốnguyêntừ1đếnN2theohìnhxoắnốcvớiNđượcnhậpvàotừbànphím.Vídụ,vớiN=5tacó: 1 2 3 4 5 16 17 18 19 6 15 24 25 20 7 14 23 22 21 8 13 12 11 10 9Bài8:ViếthàmtìmMaxcủa2sốthựcx,y.Vara,b:Real;FunctionMax(x,y:Real):Real;Begin Ifx>yThenMax:=xElseMax:=y;End;Begin Write(‘Nhapa=’);Readln(a); Write(‘Nhapb=’);Readln(b); Writeln(‘Solonnhattrong2sola:‘,Max(a,b)); Readln;End.Bài9:Viếtthủtụcđểhoánđổihaigíatrịx,ychonhau.Vara,b:Real;FunctionSwap(Varx,y:Real);VarTam:Real;Begin Tam:=x;x:=y;y:=Tam;End;Begin Write(‘Nhapa=’);Readln(a); 2 CreatebyNguyễnNgọcSơn–ThptTriệuSơnII BàitậpPascal Write(‘Nhapb=’);Readln(b); Swap(a,b); Writeln(‘Cacsosaukhihoandoi:a=‘,a:0:2,’b=’,b:0:2); Readln;End.Bài10:ViếtthủtụcPHANTICH(n:Integer);đểphântíchsốnguyênnrathừasốnguyêntố.Usescrt;Varn:Integer;ProcedurePHANTICH(n:Integer);Vari:Integer;Begini:=2;Whilen1DoBeginWhilenMODi=0DoBeginWriteln(n:5,|,i:2);n:=nDivi;End;i:=i+1;End;Writeln(n:5,|);End;BeginWrite(Nhapn=);Readln(n);PHANTICH(n);Readln;End.2.CácbàitậpvềdãysốBài1:Chomộtmảngsốnguyêngồmnphầntử.Tìmdãycongồmmphầntử(m n)saochodãyconnàycótổnglớnnhất.(Dãyconlàdãycácphầntửliêntiếpnhautrongmảng).UsesCrt;TypeMang=ARRAY[1..50]OfInteger;VarA:Mang;n,m,i,j,k:Byte;S,Max:Integer;BeginWrite(Sophantucuamang:n=);Readln(n);Fori:=1TonDo 3 CreatebyNguyễnNgọcSơn–ThptTriệuSơnII BàitậpPascalBeginWrite(a[,i,]=);Readln(a[i]);End;Write(Nhapsophantucuadaycon:m=);Readln(m);k:=1;{Vịtríphầntửđầutiêncủadãycon}{GiảsửmphầntửđầutiêncủamảngAlàdãyconcótổnglớnnhất}Max:=0;Fori:=1TomDoMax:=Max+A[i];{Tìmcácdãyconkhác}Fori:=2Tonm+1DoBegin{Tínhtổngcủadãyconthứi}S:=0;Forj:=iToi+m1DoS:=S+A[j];IfS>MaxThen{Nếudãycontìmđượccótổnglớnhơndãycontrước}BeginMax:=S;{Thaytổngmới}k:=i;{Thayvịtríđầutiêncủadãyconmới}End;End;Writeln(Dayconcotonglonnhatla:);Fori:=kTok+m1DoWrite(A[i]:5);Readln;End.Bài2:Viếtchươngtrìnhnhậpvàomộtdãysốnguyêna1,a2,...,an.Tìmtrongdãy{a}mộtdãycontăngdầndàinhất(cósốphầntửlớnnhất)vàinramànhìnhdãyconđó.3.CácbàitậpvềxâukítựBài1:Viếtchươngtrìnhđếmsốkýtựchữsốtrongmộtxâukýtựđượcnhậpvàotừbànphím.UsesCrt;Var St:String; i,d:Byte;Begin Write(‘NhapxauSt:‘);Readln(St); Fori:=1tolength(St)do IfSt[i]IN[‘0’..’9’]Thend:=d+1; Write(‘Sokytuchusot ...