Các bài toán về Hình học không gian
Số trang: 37
Loại file: doc
Dung lượng: 2.46 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu Các bài toán về Hình học không gian giới thiệu đến các bạn những kiến thức về: Các bài toán thể tích chóp, các bài toán về so sánh thể tích, các bài toán về mặt cầu ngoại tiếp nội tiếp chóp, các bài toán về thể tích chóp đạt giá trị LN và NN, các bài toán khoảng cách và góc, các bài toán về chóp cụt, các bài toán về thể tích lăng trụ, các bài toán về so sánh thể tích lăng trụ,... Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các bài toán về Hình học không gian CÁC BÀI TOÁN HÌNH KHÔNG GIAN CÁC BÀI TOÁN VỀ THỂ TÍCH CHÓP a CÂU 1) Cho hình chóp S.ABC có AB = AC = a, BC = , SA a 3 , SAB SAC 300 . 2 Gọi M là trung điểm SA , chứng minh SA (MBC ) . Tính VSMBC GIẢI aCho hình chóp S.ABC có AB = AC = a, BC = , SA a 3 , 2 SSAB SAC 30 .0 Gọi M là trung điểm SA , chứng minh SA (MBC ) . MTính VSMBCTheo định lí côsin ta có: ASB2 SA2 AB2 2SA.AB.cosSAB 3a 2 a 2 2.a 3.a.cos300 a 2 C NSuy ra SB a . Tương tự ta cũng có SC = a. BGọi M là trung điểm của SA , do hai tam giác SAB và SAC làhai tam giác cân nên MB SA, MC SA. Suy ra SA (MBC).Hai tam giác SAB và SAC có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau nên chúng bằng nhau. Do đó MB =MC hay tam giác MBC cân tại M. Gọi N là trung điểm của BC suy ra MN BC. Tương tự ta cũng cóMN SA. 2 a a 3 3a 2 2 a 3MN AN AM AB BN AM a 2 2 2 2 2 2 2 MN . 4 2 16 4 1 1 1 a 3 a 3 a a3Do đó VS .MBC SM . MN .BC . . (đvtt) 3 2 6 2 4 2 32CÂU 2) Cho tứ di n SA c t m gi c A vu ng c n đ nh , A c c c nhSA SB SC 3a , Tr n c nh SA, S l n l t l điểm M, N s o cho SM N Tính thể tích khối ch p A NM theoGIẢI* Chân đư ng cao của tứ di n hạ t đ nh S là trung điểm H của cạnh AC a3 34* T nh đư c VS . ABC 12 2* CM đư c VS .MNC .VS . ABC 9 7 7a3 34 VC.ABNM .VS . ABC 9 108Câu V. (1.0 điểm) Cho tứ di n ABCD biết AB = CD = a, AD = BC = b, AC = BD = c. T nh thể t ch của tứ di n ABCD GIẢIQua B, C, D lần lư t dựng các đư ng thẳngSong song với CD, BD, BC cắt nhau tại M, N, PTa có MN = 2BD, MP = 2CD, NP = 2BCt đó ta có các tam giác AMN, APM, ANPvuông tại A Đặt x = AM, y = AN, AP = z ta cóx 2(a 2 c 2 b 2 ), y 2(b 2 c 2 a 2 )z 2(a 2 b 2 c 2 ) 1 Vậy V = 2(a 2 c 2 b2 )(b2 c 2 a 2 )(a 2 b2 c 2 ) 12CÂU 3 ) ho hình ch p tứ gi c đều S. ABCD c t t cả c c c nh đều bằng a. Tính theo a thể tíchkhối ch p S. ABCD và tính b n kính mặt c u tiếp xúc với t t cả c c mặt củ hình ch p đ GGọi O là giao điểm AC và BD SO ABCD P 2 2a a 2Ta có: SO SA2 OA2 a 2 . 4 2 1 S ABCD a 2 VS . ABCD a3 2 . B D 6 Gọi M, N là trung điểm AB và CD và I là tâm đư ng tròn nội tiếp A tam giác SMN. Ta chứng minh I cách đều các mặt của hình chóp là bán k nh cần tìm. N C 3 1 M 2a 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các bài toán về Hình học không gian CÁC BÀI TOÁN HÌNH KHÔNG GIAN CÁC BÀI TOÁN VỀ THỂ TÍCH CHÓP a CÂU 1) Cho hình chóp S.ABC có AB = AC = a, BC = , SA a 3 , SAB SAC 300 . 2 Gọi M là trung điểm SA , chứng minh SA (MBC ) . Tính VSMBC GIẢI aCho hình chóp S.ABC có AB = AC = a, BC = , SA a 3 , 2 SSAB SAC 30 .0 Gọi M là trung điểm SA , chứng minh SA (MBC ) . MTính VSMBCTheo định lí côsin ta có: ASB2 SA2 AB2 2SA.AB.cosSAB 3a 2 a 2 2.a 3.a.cos300 a 2 C NSuy ra SB a . Tương tự ta cũng có SC = a. BGọi M là trung điểm của SA , do hai tam giác SAB và SAC làhai tam giác cân nên MB SA, MC SA. Suy ra SA (MBC).Hai tam giác SAB và SAC có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau nên chúng bằng nhau. Do đó MB =MC hay tam giác MBC cân tại M. Gọi N là trung điểm của BC suy ra MN BC. Tương tự ta cũng cóMN SA. 2 a a 3 3a 2 2 a 3MN AN AM AB BN AM a 2 2 2 2 2 2 2 MN . 4 2 16 4 1 1 1 a 3 a 3 a a3Do đó VS .MBC SM . MN .BC . . (đvtt) 3 2 6 2 4 2 32CÂU 2) Cho tứ di n SA c t m gi c A vu ng c n đ nh , A c c c nhSA SB SC 3a , Tr n c nh SA, S l n l t l điểm M, N s o cho SM N Tính thể tích khối ch p A NM theoGIẢI* Chân đư ng cao của tứ di n hạ t đ nh S là trung điểm H của cạnh AC a3 34* T nh đư c VS . ABC 12 2* CM đư c VS .MNC .VS . ABC 9 7 7a3 34 VC.ABNM .VS . ABC 9 108Câu V. (1.0 điểm) Cho tứ di n ABCD biết AB = CD = a, AD = BC = b, AC = BD = c. T nh thể t ch của tứ di n ABCD GIẢIQua B, C, D lần lư t dựng các đư ng thẳngSong song với CD, BD, BC cắt nhau tại M, N, PTa có MN = 2BD, MP = 2CD, NP = 2BCt đó ta có các tam giác AMN, APM, ANPvuông tại A Đặt x = AM, y = AN, AP = z ta cóx 2(a 2 c 2 b 2 ), y 2(b 2 c 2 a 2 )z 2(a 2 b 2 c 2 ) 1 Vậy V = 2(a 2 c 2 b2 )(b2 c 2 a 2 )(a 2 b2 c 2 ) 12CÂU 3 ) ho hình ch p tứ gi c đều S. ABCD c t t cả c c c nh đều bằng a. Tính theo a thể tíchkhối ch p S. ABCD và tính b n kính mặt c u tiếp xúc với t t cả c c mặt củ hình ch p đ GGọi O là giao điểm AC và BD SO ABCD P 2 2a a 2Ta có: SO SA2 OA2 a 2 . 4 2 1 S ABCD a 2 VS . ABCD a3 2 . B D 6 Gọi M, N là trung điểm AB và CD và I là tâm đư ng tròn nội tiếp A tam giác SMN. Ta chứng minh I cách đều các mặt của hình chóp là bán k nh cần tìm. N C 3 1 M 2a 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Các bài toán về Hình học không gian Hình học không gian Thể tích chóp So sánh thể tích Mặt cầu ngoại tiếp nội tiếpTài liệu liên quan:
-
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 117 0 0 -
Những suy luận có lý Toán học: Phần 1
126 trang 93 0 0 -
Chuyên đề vận dụng cao môn Toán Hình học 12
299 trang 52 0 0 -
600 câu trắc nghiệm vận dụng OXYZ có đáp án
71 trang 44 0 0 -
300 Câu trắc nghiệm Hình học không gian có đáp án
32 trang 37 0 0 -
Giáo trình Hình học họa hình - Dương Thọ
100 trang 35 0 0 -
15 Dạng toán VD - VDC ôn thi THPT môn Toán
777 trang 33 0 0 -
61 trang 29 0 0
-
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng phần 3
3 trang 28 0 0 -
Tuyển chọn 450 bài tập trắc nghiệm Hình học: Phần 1
83 trang 27 0 0