Các câu hỏi lý thuyết loại tổng hợp môn: Hóa học (Có đáp án)
Số trang: 21
Loại file: pdf
Dung lượng: 261.39 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Hóa học, mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Các câu hỏi lý thuyết loại tổng hợp môn: Hóa học" dưới đây. Nội dung tài liệu cung cấp cho các bạn 249 câu hỏi bài tập trắc nghiệm có đáp án giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng bài thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các câu hỏi lý thuyết loại tổng hợp môn: Hóa học (Có đáp án) Các câu hỏi lý thuyết loại tổng hợpMột vài điều nhắn gửi người làm bài: cần đọc thật kỉ câu hỏi trong mỗi câu hãy phân tích cả ý đúng vàý sai trong ý sai thì ta nên tìm ý sai ở đâu và sửa lại cho đúng đặc biệt là những câu phát biểu đúng hay mệnh đềđúng sai và cần làm ít nhất khoảng 2 làn, lần hai củng có thể chỉ cần đọc và xác định giống lần đầu, trước khi ngàythi môn hóa nên đọc qua 1 lần thì vào phòng thi sẽ thấy ổn định hơn-Khi làm bài câu nào cần thiết hãy đánh dấu lại và trước khi vào phòng thi ta hãy xem lại có những câu cần phảihọc thuộc lòng-Chúc các em làm được cả 25 câu lý thuyết và không bị sai câu nào?Câu 1: Hợp chất hữu cơ thơm X có công thức C7H8O2. Khi tác dụng với Na thu được số mol khí hiđro bằng số molX. Mặt khác X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Cấu tạo của X là A. C6H5CH(OH)2. B. CH3-C6H4(OH)2. C. HO-C6H4O-CH3. D. HO-C6H4-CH2OHCâu 2: Cho các quá trình phản ứng xảy ra trong không khí(1) Fe(NO3)3 → Fe2O3 (3) FeO → Fe2O3 (5) Fe → Fe2O3(2) Fe(OH)3 → Fe2O3 (4) FeCO3 → Fe2O3 (6) Fe(NO3)2 → Fe2O3Số phản ứng thuộc loại oxy hóa khử là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.Câu 3: Cho các chất: etilen, glucozơ, etanal, axit axetic, etylaxetat, metan, etylclorua. Số chất điều chế trực tiếpđược etanol bằng một phản ứng làA. 5. B. 4. C. 6. D. 3.Câu 4: Cho các chất: benzen, etilen, axetilen, isopren, toluen và cumen. Số chất thuộc loại hiđrocacbon liên hợp là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.Câu 5: Đun nóng ancol X có CTPT là C7H16O trong H2SO4 đặc ở trên 170 oC thu được hỗn hợp 3 anken đồng phâncấu tạo. X là A. heptan-4-ol. B. 2-metylhexan-2-ol. C. heptan-3-ol. D. 3-metylhexan-3-ol.Câu 6: Cho năm hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; AgNO3 và FeCl3;BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3; NaF và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dungdịch là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.Câu 7: Cho các thí nghiệm (1) Nung hỗn hợp Cu + Cu(NO3)2 (2) Cho Cu vào dung dịch AgNO3 (3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 ( 4) Cho Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 + HCl (5) Cho Cu vào dung dịch AlCl3 (6) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.Số trường hợp Cu bị oxy hóa là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.Câu 8: Cho các nhận xét sau(1)Glucozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.(2)Etanol và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH.(3)Tính axit của axit fomic mạnh hơn của axit axetic(4)Liên kết hiđro là nguyên nhân chính khiến etanol có nhiệt độ sôi cao hơn của đimetylete.(5)Phản ứng của NaOH với etylaxetat là phản ứng thuận nghịch.(6)Cho anilin vào dung dịch brom thấy có vẩn đục.Các kết luận đúng là A. (2), (3), (5), (6). B. (1), (2), (4), (5). C. (2), (4), (5), (6). D. (1), (3), (4), (6).Câu 9: Số đồng phân đơn chức, mạch hở cùng CTPT C4H8O2 có phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.Câu 10: Dãy các chất sau: butan, vinylaxetilen, etylen glycol, stiren, toluen, acrolein, glucozơ. Hỏi những chất nàocó thể làm mất màu dung dịch brom? A. butan, etylen glycol, stiren, toluen. B. stiren, vinylaxetilen, acrolein, glucozơ. C. butan, toluen, acrolein, glucozơ. D. etylen glycol, stiren, toluen, acrolein.Câu 11: Tổng số proton, nơtron, electron trong một nguyên tử nguyên tố X là 58. Khi X nhường e, cấu hình của ionthu được là A. [He]2s22p6. B. 1s2. C. [Ne]3s23p6. D. [Ne]3s23p63d6.Câu 12: Cho các loại polime: tơ nilon-6, tơ xenlulozơ triaxetat, tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ nilon-7, cao su thiên nhiênvà tơ clorin. Số polime thuộc loại poliamit là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.Câu 13: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Cr(OH)3, KHCO3, NH4Cl, H2NCH2COOH và CH3COOCH3. Theo quan điểmaxit-bazơ của Bronsted, số chất lưỡng tính trong dãy là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.Câu 14: Dãy các oxit: SO3, K2O, P2O5, CuO, CO, NO2. Những oxit trong dãy tác dụng với H2O ở điều kiện thườnglà A. SO3, K2O, P2O5, CuO,. B. K2O, P2O5, CuO, CO,. C. SO3, K2O, P2O5, NO2.. D. P2O5, CuO, CO, NO2.Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng A. Trong hầu hết các hợp chất, số oxy hóa của hiđro, trừ các hiđrua kim loại (NaH, CaH2..., bằng +1. B. Liên kết trong hợp chất NaCl có bản chất ion. C. O2 và O3 là hai dạng thù hình của Oxy. D. Than chì và kim cương là hai đồng vị của Cacbon.Câu 16: Các loại phân bón hóa học đều là các hóa chất có chứa A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng. B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác.C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác. D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác.Câu 17: Cho các kết luận(1) Độ dinh dưỡng trong phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nguyên tố photpho.(2) Mg có thể cháy trong khí CO2.(3) Công thức chung của oleum là H2SO4.nSO3.(4) SiO2 có thể tan được trong các dung dịch axit thông thường như H2SO4, HCl, HNO3.(5) Au, Ag, Pt là các kim loại không tác dụng với oxy(6) Dẫn H2S qua dung dịch Pb(NO3)2 có kết tủa xuất hiện.(7) CO có thể khử được các oxit như CuO, Fe3O4 đốt nóng.Số kết luận đúng là A. 5. B. 6. C.4. D . 3.Câu 18: Cho dãy các chất: Cu(OH)2, SiO2, Sn(OH)2, Cr, Al2O3, NH4HCO3, NaCl. Số chất tác dụng được vớ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các câu hỏi lý thuyết loại tổng hợp môn: Hóa học (Có đáp án) Các câu hỏi lý thuyết loại tổng hợpMột vài điều nhắn gửi người làm bài: cần đọc thật kỉ câu hỏi trong mỗi câu hãy phân tích cả ý đúng vàý sai trong ý sai thì ta nên tìm ý sai ở đâu và sửa lại cho đúng đặc biệt là những câu phát biểu đúng hay mệnh đềđúng sai và cần làm ít nhất khoảng 2 làn, lần hai củng có thể chỉ cần đọc và xác định giống lần đầu, trước khi ngàythi môn hóa nên đọc qua 1 lần thì vào phòng thi sẽ thấy ổn định hơn-Khi làm bài câu nào cần thiết hãy đánh dấu lại và trước khi vào phòng thi ta hãy xem lại có những câu cần phảihọc thuộc lòng-Chúc các em làm được cả 25 câu lý thuyết và không bị sai câu nào?Câu 1: Hợp chất hữu cơ thơm X có công thức C7H8O2. Khi tác dụng với Na thu được số mol khí hiđro bằng số molX. Mặt khác X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Cấu tạo của X là A. C6H5CH(OH)2. B. CH3-C6H4(OH)2. C. HO-C6H4O-CH3. D. HO-C6H4-CH2OHCâu 2: Cho các quá trình phản ứng xảy ra trong không khí(1) Fe(NO3)3 → Fe2O3 (3) FeO → Fe2O3 (5) Fe → Fe2O3(2) Fe(OH)3 → Fe2O3 (4) FeCO3 → Fe2O3 (6) Fe(NO3)2 → Fe2O3Số phản ứng thuộc loại oxy hóa khử là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.Câu 3: Cho các chất: etilen, glucozơ, etanal, axit axetic, etylaxetat, metan, etylclorua. Số chất điều chế trực tiếpđược etanol bằng một phản ứng làA. 5. B. 4. C. 6. D. 3.Câu 4: Cho các chất: benzen, etilen, axetilen, isopren, toluen và cumen. Số chất thuộc loại hiđrocacbon liên hợp là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.Câu 5: Đun nóng ancol X có CTPT là C7H16O trong H2SO4 đặc ở trên 170 oC thu được hỗn hợp 3 anken đồng phâncấu tạo. X là A. heptan-4-ol. B. 2-metylhexan-2-ol. C. heptan-3-ol. D. 3-metylhexan-3-ol.Câu 6: Cho năm hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; AgNO3 và FeCl3;BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3; NaF và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dungdịch là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.Câu 7: Cho các thí nghiệm (1) Nung hỗn hợp Cu + Cu(NO3)2 (2) Cho Cu vào dung dịch AgNO3 (3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 ( 4) Cho Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 + HCl (5) Cho Cu vào dung dịch AlCl3 (6) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.Số trường hợp Cu bị oxy hóa là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.Câu 8: Cho các nhận xét sau(1)Glucozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.(2)Etanol và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH.(3)Tính axit của axit fomic mạnh hơn của axit axetic(4)Liên kết hiđro là nguyên nhân chính khiến etanol có nhiệt độ sôi cao hơn của đimetylete.(5)Phản ứng của NaOH với etylaxetat là phản ứng thuận nghịch.(6)Cho anilin vào dung dịch brom thấy có vẩn đục.Các kết luận đúng là A. (2), (3), (5), (6). B. (1), (2), (4), (5). C. (2), (4), (5), (6). D. (1), (3), (4), (6).Câu 9: Số đồng phân đơn chức, mạch hở cùng CTPT C4H8O2 có phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.Câu 10: Dãy các chất sau: butan, vinylaxetilen, etylen glycol, stiren, toluen, acrolein, glucozơ. Hỏi những chất nàocó thể làm mất màu dung dịch brom? A. butan, etylen glycol, stiren, toluen. B. stiren, vinylaxetilen, acrolein, glucozơ. C. butan, toluen, acrolein, glucozơ. D. etylen glycol, stiren, toluen, acrolein.Câu 11: Tổng số proton, nơtron, electron trong một nguyên tử nguyên tố X là 58. Khi X nhường e, cấu hình của ionthu được là A. [He]2s22p6. B. 1s2. C. [Ne]3s23p6. D. [Ne]3s23p63d6.Câu 12: Cho các loại polime: tơ nilon-6, tơ xenlulozơ triaxetat, tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ nilon-7, cao su thiên nhiênvà tơ clorin. Số polime thuộc loại poliamit là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.Câu 13: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Cr(OH)3, KHCO3, NH4Cl, H2NCH2COOH và CH3COOCH3. Theo quan điểmaxit-bazơ của Bronsted, số chất lưỡng tính trong dãy là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.Câu 14: Dãy các oxit: SO3, K2O, P2O5, CuO, CO, NO2. Những oxit trong dãy tác dụng với H2O ở điều kiện thườnglà A. SO3, K2O, P2O5, CuO,. B. K2O, P2O5, CuO, CO,. C. SO3, K2O, P2O5, NO2.. D. P2O5, CuO, CO, NO2.Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng A. Trong hầu hết các hợp chất, số oxy hóa của hiđro, trừ các hiđrua kim loại (NaH, CaH2..., bằng +1. B. Liên kết trong hợp chất NaCl có bản chất ion. C. O2 và O3 là hai dạng thù hình của Oxy. D. Than chì và kim cương là hai đồng vị của Cacbon.Câu 16: Các loại phân bón hóa học đều là các hóa chất có chứa A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng. B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác.C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác. D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác.Câu 17: Cho các kết luận(1) Độ dinh dưỡng trong phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nguyên tố photpho.(2) Mg có thể cháy trong khí CO2.(3) Công thức chung của oleum là H2SO4.nSO3.(4) SiO2 có thể tan được trong các dung dịch axit thông thường như H2SO4, HCl, HNO3.(5) Au, Ag, Pt là các kim loại không tác dụng với oxy(6) Dẫn H2S qua dung dịch Pb(NO3)2 có kết tủa xuất hiện.(7) CO có thể khử được các oxit như CuO, Fe3O4 đốt nóng.Số kết luận đúng là A. 5. B. 6. C.4. D . 3.Câu 18: Cho dãy các chất: Cu(OH)2, SiO2, Sn(OH)2, Cr, Al2O3, NH4HCO3, NaCl. Số chất tác dụng được vớ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Các câu hỏi Hóa học Lý thuyết Hóa học Câu hỏi tổng hợp Hóa học Ôn thi Hóa học Hóa học có đáp án Ôn tập Hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 85 0 0 -
Bài tập Dãy điện hóa của kim loại
3 trang 39 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 38 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG CHÉO BÀI TẬP TỰ LUYỆN VÀ ĐÁP ÁN
8 trang 37 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Sở GD & ĐT Thái Bình
4 trang 36 0 0 -
7 trang 33 0 0
-
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Trường THPT Bình Thanh
8 trang 33 0 0 -
Các phương pháp cơ bản xác định công thứcHóa học hữu cơ
10 trang 30 0 0 -
Hóa học theo chủ đề và cách chinh phục các câu hỏi lý thuyết: Phần 2
196 trang 27 0 0 -
Bộ đề tổng hợp bài tập hóa học lớp 12 (có đáp án) - Đề số 1
5 trang 27 0 0